Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2021
Ngày có hiệu lực 01/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Lê Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1230/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) gồm 11 (mười một) TTHC (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 07; cấp xã: 01) và bãi bỏ 14 (mười bốn) (TTHC) (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 05; cấp xã: 06) lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.

Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2021./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1. DANH MỤC TTHC MỚI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

- 22 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

- 17 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

2

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

3

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp huyện;Cơ sở trợ giúp xã hội

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

2. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm

 thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

13 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

 

Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

5

Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

6

Nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp xã,

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

7

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận một cửa cấp xã,

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

UBND cấp xã, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

 

3. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm

 thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

13 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

 

Bộ phận một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ

1. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH

[...]