Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL năm 2020 phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021 do Cục Điều tiết điện lực ban hành
Số hiệu | 123/QĐ-ĐTĐL |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Điều tiết điện lực |
Người ký | Phạm Quang Huy |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 8488/EVN-KH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 và tại Văn bản số 8625/EVN-TTĐ ngày 31 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021 với các nội dung chính như sau:
1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2021 là 1503.5 đ/kWh.
2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2021 là Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4.
3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2021 được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ anpha) trong năm 2021 áp dụng cho các nhà máy điện không có thỏa thuận với các Đơn vị mua điện về tỷ lệ anpha, cụ thể như sau:
a) Đối với các nhà máy thủy điện là 90% (bao gồm các nhà máy thủy điện có hồ điều tiết dưới 02 ngày, từ 02 ngày đến 01 tuần, và trên 01 tuần);
b) Đối với các nhà máy nhiệt điện là 80% (bao gồm nhiệt điện than và nhiệt điện khí).
1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:
a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021, bao gồm:
- Mức trần của giá điện năng thị trường điện;
- Kết quả lựa chọn Nhà máy điện mới tốt nhất;
- Giá công suất thị trường từng chu kỳ giao dịch;
- Giá điện năng thị trường dự kiến;
- Kết quả phân loại tổ máy nhiệt điện trong kế hoạch năm;
- Tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện);
b) Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, công bố Kế hoạch vận hành thị trường điện tháng, tuần trong năm 2021;
c) Kiểm tra, theo dõi và cập nhật tình hình cung cấp điện của hệ thống điện quốc gia, vận hành thị trường điện trong năm 2021; phối hợp với các đơn vị phát điện, Công ty Mua bán điện để nghiên cứu, báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam đề xuất Cục Điều tiết điện lực xem xét, điều chỉnh sản lượng hợp đồng của các nhà máy điện trong các trường hợp:
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 8488/EVN-KH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 và tại Văn bản số 8625/EVN-TTĐ ngày 31 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021 với các nội dung chính như sau:
1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2021 là 1503.5 đ/kWh.
2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2021 là Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4.
3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2021 được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ anpha) trong năm 2021 áp dụng cho các nhà máy điện không có thỏa thuận với các Đơn vị mua điện về tỷ lệ anpha, cụ thể như sau:
a) Đối với các nhà máy thủy điện là 90% (bao gồm các nhà máy thủy điện có hồ điều tiết dưới 02 ngày, từ 02 ngày đến 01 tuần, và trên 01 tuần);
b) Đối với các nhà máy nhiệt điện là 80% (bao gồm nhiệt điện than và nhiệt điện khí).
1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:
a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021, bao gồm:
- Mức trần của giá điện năng thị trường điện;
- Kết quả lựa chọn Nhà máy điện mới tốt nhất;
- Giá công suất thị trường từng chu kỳ giao dịch;
- Giá điện năng thị trường dự kiến;
- Kết quả phân loại tổ máy nhiệt điện trong kế hoạch năm;
- Tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện);
b) Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, công bố Kế hoạch vận hành thị trường điện tháng, tuần trong năm 2021;
c) Kiểm tra, theo dõi và cập nhật tình hình cung cấp điện của hệ thống điện quốc gia, vận hành thị trường điện trong năm 2021; phối hợp với các đơn vị phát điện, Công ty Mua bán điện để nghiên cứu, báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam đề xuất Cục Điều tiết điện lực xem xét, điều chỉnh sản lượng hợp đồng của các nhà máy điện trong các trường hợp:
- Theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BCT và Thông tư số 24/2019/TT-BCT;
- Sản lượng điện bình quân nhiều năm (GO) của nhà máy điện được điều chỉnh theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền và được thỏa thuận chính thức trong hợp đồng mua bán điện trong năm 2021.
2. Các Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện (Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Các Tổng Công ty điện lực) có trách nhiệm tiếp tục thỏa thuận, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng, sản lượng hợp đồng và hệ số hiệu chỉnh sản lượng năm theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo và các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
GIÁ CÔNG SUẤT (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG
ĐIỆN NĂM 2021
(Ban hanh kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết
điện lực)
Đơn vị: đồng/kWh
Chu kỳ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tháng 1 |
Ngày l/v |
118,7 |
116,6 |
115,4 |
114,2 |
113,8 |
113,3 |
113,4 |
113,4 |
114,8 |
116,3 |
120,5 |
124,8 |
130,1 |
135,3 |
144,6 |
153,9 |
157,1 |
160,3 |
159,6 |
158,9 |
158,3 |
157,7 |
150,2 |
142,6 |
Thứ 7 |
114,9 |
114,5 |
113,4 |
112,3 |
111,9 |
111,5 |
111,6 |
111,7 |
113,1 |
114,4 |
116,8 |
119,1 |
124,3 |
129,5 |
137,8 |
146,2 |
149,1 |
152,1 |
150,9 |
149,6 |
149,0 |
148,3 |
141,9 |
135,4 |
|
Chủ nhật |
116,4 |
117,9 |
116,6 |
115,3 |
114,9 |
114,5 |
114,2 |
113,9 |
114,4 |
114,9 |
115,3 |
115,7 |
118,7 |
121,7 |
125,4 |
129,1 |
130,9 |
132,7 |
137,3 |
141,9 |
142,0 |
142,1 |
134,3 |
126,6 |
|
Tháng 2 |
Ngày l/v |
125,2 |
122,7 |
121,2 |
119,6 |
119,2 |
118,8 |
118,7 |
118,7 |
120,1 |
121,5 |
125,7 |
129,8 |
135,1 |
140,3 |
149,3 |
158,3 |
161,3 |
164,4 |
163,9 |
163,4 |
162,4 |
161,4 |
155,6 |
149,7 |
Thứ 7 |
126,7 |
124,0 |
123,0 |
121,9 |
121,4 |
120,8 |
120,6 |
120,4 |
121,7 |
122,9 |
125,7 |
128,4 |
133,8 |
139,3 |
148,3 |
157,3 |
159,7 |
162,2 |
161,1 |
160,1 |
158,7 |
157,2 |
152,0 |
146,8 |
|
Chủ nhật |
125,2 |
123,0 |
121,9 |
120,8 |
119,9 |
119,0 |
119,0 |
119,0 |
119,2 |
119,3 |
120,2 |
121,1 |
124,8 |
128,4 |
131,6 |
134,8 |
136,0 |
137,1 |
139,6 |
142,1 |
141,9 |
141,7 |
136,6 |
131,4 |
|
Tháng 3 |
Ngày l/v |
118,6 |
116,2 |
115,0 |
113,7 |
113,2 |
112,6 |
112,5 |
112,3 |
113,3 |
114,4 |
118,7 |
123,1 |
126,8 |
130,5 |
141,7 |
152,9 |
156,7 |
160,6 |
159,5 |
158,4 |
157,6 |
156,8 |
149,4 |
142,0 |
Thứ 7 |
122,8 |
121,2 |
120,1 |
118,9 |
118,2 |
117,4 |
116,9 |
116,5 |
117,1 |
117,7 |
120,0 |
122,4 |
126,1 |
129,8 |
139,6 |
149,4 |
153,0 |
156,7 |
155,9 |
155,2 |
153,6 |
151,9 |
145,7 |
139,5 |
|
Chủ nhật |
118,7 |
115,4 |
114,0 |
112,7 |
112,0 |
111,4 |
110,9 |
110,4 |
110,6 |
110,8 |
112,2 |
113,6 |
115,7 |
117,7 |
122,9 |
128,1 |
130,6 |
133,1 |
135,1 |
137,0 |
135,9 |
134,8 |
129,6 |
124,3 |
|
Tháng 4 |
Ngày l/v |
138,8 |
135,9 |
134,5 |
133,0 |
132,0 |
131,0 |
130,6 |
130,1 |
130,5 |
131,0 |
133,3 |
135,7 |
139,0 |
142,4 |
155,2 |
168,0 |
173,2 |
178,5 |
178,3 |
178,0 |
177,0 |
176,0 |
169,9 |
163,9 |
Thứ 7 |
140,8 |
137,3 |
135,6 |
134,0 |
133,0 |
131,9 |
131,2 |
130,5 |
130,6 |
130,6 |
131,8 |
133,0 |
135,8 |
138,5 |
147,8 |
157,1 |
161,7 |
166,3 |
166,8 |
167,3 |
166,1 |
165,0 |
159,9 |
154,8 |
|
Chủ nhật |
138,8 |
138,1 |
136,2 |
134,4 |
133,4 |
132,4 |
131,5 |
130,5 |
129,8 |
129,1 |
128,1 |
127,2 |
127,4 |
127,7 |
131,3 |
134,9 |
137,2 |
139,5 |
142,1 |
144,7 |
144,0 |
143,4 |
139,6 |
135,8 |
|
Tháng 5 |
Ngày l/v |
144,0 |
142,0 |
140,2 |
138,5 |
137,4 |
136,4 |
135,8 |
135,2 |
135,7 |
136,1 |
137,8 |
139,5 |
143,9 |
148,2 |
161,9 |
175,6 |
180,6 |
185,6 |
185,0 |
184,5 |
183,1 |
181,7 |
176,5 |
171,3 |
Thứ 7 |
144,3 |
138,9 |
137,2 |
135,4 |
134,4 |
133,3 |
132,6 |
131,9 |
131,7 |
131,4 |
131,6 |
131,7 |
135,2 |
138,7 |
147,8 |
157,0 |
161,2 |
165,5 |
166,2 |
166,9 |
165,3 |
163,8 |
161,2 |
158,5 |
|
Chủ nhật |
141,2 |
139,2 |
137,5 |
135,7 |
134,6 |
133,5 |
132,4 |
131,2 |
130,7 |
130,2 |
129,5 |
128,8 |
129,9 |
131,1 |
135,6 |
140,0 |
143,0 |
146,0 |
149,6 |
153,3 |
153,0 |
152,8 |
150,4 |
148,1 |
|
Tháng 6 |
Ngày l/v |
156,2 |
153,3 |
150,9 |
148,4 |
146,8 |
145,1 |
143,9 |
142,6 |
142,0 |
141,3 |
141,4 |
141,4 |
146,2 |
150,9 |
165,3 |
179,7 |
186,3 |
192,8 |
193,5 |
194,2 |
191,9 |
189,6 |
186,0 |
182,4 |
Thứ 7 |
164,4 |
161,7 |
158,7 |
155,7 |
153,7 |
151,7 |
150,1 |
148,5 |
147,5 |
146,5 |
145,0 |
143,5 |
147,1 |
150,7 |
161,7 |
172,8 |
179,7 |
186,6 |
188,6 |
190,6 |
189,8 |
189,1 |
186,9 |
184,7 |
|
Chủ nhật |
166,5 |
161,6 |
158,3 |
155,1 |
152,7 |
150,4 |
148,2 |
145,9 |
143,9 |
141,9 |
138,6 |
135,3 |
134,5 |
133,7 |
137,4 |
141,0 |
144,3 |
147,5 |
151,8 |
156,1 |
156,0 |
156,0 |
156,2 |
156,5 |
|
Tháng 7 |
Ngày l/v |
140,1 |
137,9 |
136,2 |
134,5 |
133,0 |
131,6 |
130,4 |
129,3 |
128,5 |
127,6 |
128,4 |
129,1 |
133,1 |
137,1 |
148,5 |
159,9 |
164,1 |
168,3 |
169,5 |
170,7 |
169,6 |
168,4 |
164,7 |
160,9 |
Thứ 7 |
144,2 |
141,2 |
139,3 |
137,4 |
135,9 |
134,3 |
133,0 |
131,6 |
130,3 |
129,0 |
129,1 |
129,2 |
132,3 |
135,4 |
144,9 |
154,4 |
157,8 |
161,3 |
162,7 |
164,2 |
162,8 |
161,4 |
158,4 |
155,5 |
|
Chủ nhật |
147,4 |
144,9 |
142,6 |
140,3 |
138,5 |
136,8 |
135,0 |
133,1 |
131,1 |
129,2 |
126,6 |
124,0 |
124,1 |
124,1 |
127,5 |
130,9 |
133,3 |
135,8 |
139,2 |
142,7 |
142,4 |
142,2 |
141,8 |
141,5 |
|
Tháng 8 |
Ngày l/v |
142,4 |
141,4 |
140,1 |
138,9 |
138,1 |
137,2 |
136,8 |
136,3 |
136,2 |
136,1 |
137,3 |
138,4 |
141,0 |
143,5 |
151,9 |
160,2 |
162,6 |
165,0 |
165,5 |
165,9 |
164,7 |
163,5 |
160,9 |
158,2 |
Thứ 7 |
140,5 |
138,8 |
137,8 |
136,8 |
136,1 |
135,5 |
135,2 |
134,9 |
134,3 |
133,8 |
134,3 |
134,9 |
138,1 |
141,4 |
147,7 |
154,1 |
156,4 |
158,8 |
159,3 |
159,7 |
158,8 |
157,9 |
154,9 |
152,0 |
|
Chủ nhật |
138,6 |
135,3 |
134,4 |
133,5 |
132,7 |
131,8 |
131,2 |
130,7 |
129,8 |
129,0 |
127,9 |
126,7 |
127,0 |
127,3 |
129,8 |
132,2 |
134,0 |
135,7 |
138,2 |
140,6 |
139,9 |
139,2 |
137,5 |
135,7 |
|
Tháng 9 |
Ngày l/v |
133,4 |
131,6 |
130,2 |
128,7 |
127,9 |
127,2 |
126,8 |
126,4 |
126,8 |
127,1 |
129,4 |
131,6 |
134,2 |
136,8 |
147,9 |
159,1 |
163,2 |
167,3 |
168,3 |
169,3 |
167,7 |
166,1 |
160,7 |
155,4 |
Thứ 7 |
139,5 |
137,6 |
135,9 |
134,1 |
133,2 |
132,4 |
131,8 |
131,2 |
131,0 |
130,7 |
131,8 |
132,8 |
135,6 |
138,4 |
148,6 |
158,7 |
162,9 |
167,0 |
167,8 |
168,7 |
166,6 |
164,6 |
160,2 |
155,9 |
|
Chủ nhật |
137,7 |
135,3 |
133,6 |
131,8 |
130,9 |
130,0 |
129,2 |
128,4 |
127,2 |
126,1 |
124,7 |
123,4 |
123,5 |
123,6 |
126,8 |
130,0 |
132,6 |
135,2 |
138,5 |
141,7 |
141,1 |
140,5 |
138,0 |
135,4 |
|
Tháng 10 |
Ngày l/v |
126,6 |
125,4 |
124,3 |
123,2 |
122,6 |
122,0 |
122,0 |
122,0 |
122,8 |
123,7 |
126,0 |
128,3 |
130,9 |
133,6 |
142,8 |
152,1 |
155,2 |
158,4 |
159,0 |
159,6 |
158,3 |
156,9 |
151,5 |
146,1 |
Thứ 7 |
129,1 |
127,5 |
126,3 |
125,1 |
124,6 |
124,0 |
123,8 |
123,5 |
123,9 |
124,3 |
125,3 |
126,4 |
129,4 |
132,3 |
140,4 |
148,5 |
151,3 |
154,1 |
154,4 |
154,7 |
153,8 |
153,0 |
147,7 |
142,3 |
|
Chủ nhật |
126,0 |
124,2 |
123,4 |
122,6 |
122,1 |
121,5 |
121,1 |
120,7 |
120,3 |
119,9 |
119,2 |
118,4 |
118,9 |
119,3 |
121,7 |
124,1 |
126,2 |
128,2 |
131,4 |
134,6 |
134,0 |
133,4 |
129,5 |
125,7 |
|
Tháng 11 |
Ngày l/v |
128,8 |
126,9 |
126,0 |
125,0 |
124,7 |
124,4 |
124,5 |
124,7 |
125,8 |
126,9 |
130,6 |
134,3 |
137,6 |
140,8 |
150,1 |
159,4 |
162,0 |
164.6 |
165,2 |
165,8 |
164,8 |
163,8 |
156,9 |
150,0 |
Thứ 7 |
132,5 |
130,8 |
129,8 |
128,8 |
128,6 |
128,3 |
128,1 |
127,9 |
128,5 |
129,1 |
130,9 |
132,7 |
136,4 |
140,2 |
148,1 |
156,1 |
158,4 |
160,8 |
161,2 |
161,5 |
160,7 |
159,8 |
153,7 |
147,5 |
|
Chủ nhật |
129,4 |
127,6 |
126,4 |
125,2 |
125,1 |
124,9 |
124,4 |
123,8 |
123,8 |
123,9 |
123,5 |
123,1 |
124,1 |
125,1 |
127,5 |
129,9 |
131,9 |
133,8 |
136,4 |
138,9 |
138,1 |
137,2 |
132,7 |
128,2 |
|
Tháng 12 |
Ngày l/v |
126,5 |
125,1 |
124,0 |
122,9 |
122,7 |
122,5 |
122,7 |
122,8 |
124,4 |
126,0 |
130,0 |
134,0 |
138,6 |
143,2 |
152,0 |
160,9 |
163,4 |
166,0 |
166,2 |
166,3 |
165,6 |
164,8 |
157,2 |
149,5 |
Thứ 7 |
127,6 |
126,1 |
124,7 |
123,4 |
123,5 |
123,6 |
123,5 |
123,4 |
124,4 |
125,4 |
127,7 |
130,1 |
135,4 |
140,6 |
148,9 |
157,2 |
159,2 |
161,1 |
161,0 |
160,9 |
160,4 |
159,9 |
152,3 |
144,7 |
|
Chủ nhật |
125,5 |
123,3 |
122,5 |
121,6 |
121,3 |
121,0 |
120,9 |
120,7 |
120,7 |
120,6 |
120,4 |
120,3 |
123,3 |
126,4 |
129,9 |
133,4 |
134,8 |
136,1 |
138,5 |
140,9 |
140,6 |
140,3 |
134,1 |
127,8 |
Chu kỳ |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
|
Tháng 1 |
Ngày l/v |
145,9 |
149,1 |
154,2 |
159,4 |
161,1 |
162,9 |
164,6 |
166,3 |
165,3 |
164,4 |
169,4 |
174,4 |
169,9 |
165,4 |
161,0 |
156,7 |
154,9 |
153,1 |
147,0 |
140,9 |
135,7 |
130,5 |
125,9 |
121,4 |
Thứ 7 |
138,5 |
141,6 |
145,9 |
150,1 |
151,6 |
153,0 |
154,1 |
155,2 |
153,3 |
151,4 |
157,0 |
162,5 |
157,1 |
151,8 |
148,1 |
144,4 |
143,7 |
143,0 |
138,1 |
133,2 |
128,6 |
123,9 |
119,4 |
114,9 |
|
Chủ nhật |
126,8 |
126,9 |
129,6 |
132,2 |
133,3 |
134,3 |
137,6 |
140,9 |
146,7 |
152,5 |
158,9 |
165,2 |
160,5 |
155,8 |
150,5 |
145,1 |
143,0 |
141,0 |
136,6 |
132,3 |
126,9 |
121,6 |
117,3 |
112,9 |
|
Tháng 2 |
Ngày l/v |
153,3 |
156,8 |
161,6 |
166,3 |
168,2 |
170,1 |
171,5 |
172,9 |
171,9 |
170,8 |
176,3 |
181,9 |
178,6 |
175,2 |
170,6 |
165,9 |
164,3 |
162,6 |
157,0 |
151,4 |
145,5 |
139,6 |
134,7 |
129,9 |
Thứ 7 |
149,8 |
152,8 |
157,3 |
161,7 |
163,1 |
164,4 |
165,3 |
166,1 |
163,8 |
161,4 |
165,5 |
169,7 |
167,3 |
164,9 |
161,0 |
157,0 |
156,2 |
155,4 |
151,3 |
147,2 |
141,9 |
136,6 |
132,0 |
127,4 |
|
Chủ nhật |
131,3 |
131,2 |
133,4 |
135,7 |
137,8 |
139,9 |
142,0 |
144,0 |
147,3 |
150,5 |
157,2 |
164,0 |
161,9 |
159,9 |
155,0 |
150,2 |
147,9 |
145,6 |
141,8 |
138,0 |
132,6 |
127,3 |
123,1 |
118,9 |
|
Tháng 3 |
Ngày l/v |
146,7 |
151,4 |
156,8 |
162,2 |
164,0 |
165,8 |
166,7 |
167,5 |
164,6 |
161,6 |
162,6 |
163,6 |
162,6 |
161,7 |
158,3 |
154,9 |
153,5 |
152,1 |
146,7 |
141,3 |
136,2 |
131,2 |
127,1 |
123,0 |
Thứ 7 |
143,3 |
147,0 |
152,3 |
157,6 |
158,9 |
160,1 |
160,9 |
161,6 |
157,3 |
153,0 |
153,2 |
153,5 |
152,2 |
150,8 |
148,6 |
146,4 |
145,6 |
144,8 |
141,3 |
137,8 |
133,8 |
129,8 |
125,9 |
122,0 |
|
Chủ nhật |
126,3 |
128,3 |
131,2 |
134,1 |
135,7 |
137,2 |
138,6 |
140,1 |
142,2 |
144,3 |
147,2 |
150,1 |
149,2 |
148,4 |
144,8 |
141,2 |
139,5 |
137,8 |
134,1 |
130,3 |
125,6 |
120,9 |
117,1 |
113,3 |
|
Tháng 4 |
Ngày l/v |
169,9 |
175,9 |
180,8 |
185,8 |
186,9 |
188,0 |
187,5 |
187,0 |
182,3 |
177,6 |
176,4 |
175,1 |
176,4 |
177,7 |
174,8 |
172,0 |
172,0 |
172,0 |
168,4 |
164,7 |
159,6 |
154,5 |
149,7 |
144,9 |
Thứ 7 |
160,1 |
165,4 |
169,9 |
174,3 |
175,1 |
175,9 |
174,6 |
173,3 |
169,1 |
165,0 |
164,4 |
163,8 |
164,8 |
165,8 |
162,8 |
159,7 |
160,6 |
161,5 |
159,2 |
157,0 |
153,3 |
149,6 |
144,6 |
139,5 |
|
Chủ nhật |
137,8 |
139,7 |
141,6 |
143,4 |
144,1 |
144,9 |
144,6 |
144,3 |
145,1 |
146,0 |
148,3 |
150,6 |
151,2 |
151,8 |
149,5 |
147,3 |
147,0 |
146,7 |
144,5 |
142,3 |
138,3 |
134,3 |
130,7 |
127,0 |
|
Tháng 5 |
Ngày l/v |
176,5 |
181,6 |
185,9 |
190,1 |
190,7 |
191,3 |
190,5 |
189,7 |
184,2 |
178,7 |
177,1 |
175,5 |
176,6 |
177,8 |
175,2 |
172,6 |
172,9 |
173,2 |
170,0 |
166,8 |
162,6 |
158,4 |
153,5 |
148,6 |
Thứ 7 |
163,7 |
168,8 |
171,2 |
173,5 |
173,0 |
172,4 |
170,6 |
168,7 |
163,2 |
157,7 |
157,1 |
156,6 |
158,2 |
159,9 |
159,1 |
158,2 |
159,9 |
161,5 |
160,0 |
158,4 |
155,1 |
151,8 |
147,5 |
143,2 |
|
Chủ nhật |
150,1 |
152,1 |
153,4 |
154,8 |
154,1 |
153,5 |
152,8 |
152,2 |
151,3 |
150,5 |
152,3 |
154,1 |
157,4 |
160,6 |
158,3 |
156,1 |
156,8 |
157,6 |
156,3 |
155,0 |
151,4 |
147,8 |
143,1 |
138,4 |
|
Tháng 6 |
Ngày l/v |
190,1 |
197,7 |
201,7 |
205,6 |
204,7 |
203,8 |
200,9 |
198,0 |
187,0 |
176,1 |
172,8 |
169,6 |
172,6 |
175,6 |
175,8 |
175,9 |
179,1 |
182,2 |
181,2 |
180,1 |
176,7 |
173,2 |
167,4 |
161,6 |
Thứ 7 |
191,8 |
199,0 |
201,8 |
204,6 |
202,8 |
201,1 |
196,3 |
191,4 |
180,0 |
168,5 |
164,9 |
161,2 |
164,6 |
167,9 |
171,0 |
174,1 |
179,0 |
183,8 |
184,7 |
185,6 |
183,6 |
181,6 |
176,5 |
171,4 |
|
Chủ nhật |
159,6 |
162,7 |
163,7 |
164,6 |
163,0 |
161,5 |
158,5 |
155,6 |
152,3 |
149,0 |
149,3 |
149,5 |
154,0 |
158,4 |
158,9 |
159,4 |
163,3 |
167,2 |
170,0 |
172,7 |
169,2 |
165,8 |
159,8 |
153,7 |
|
Tháng 7 |
Ngày l/v |
166,6 |
172,3 |
175,1 |
177,9 |
177,5 |
177,2 |
175,5 |
173,8 |
167,1 |
160,3 |
157,9 |
155,5 |
157,2 |
158,8 |
158,2 |
157,5 |
159,6 |
161,7 |
161,0 |
160,3 |
157,3 |
154,3 |
149,8 |
145,2 |
Thứ 7 |
160,9 |
166,4 |
169,0 |
171,6 |
170,5 |
169,5 |
167,6 |
165,6 |
158,4 |
151,2 |
149,1 |
147,0 |
149,4 |
151,7 |
151,9 |
152,2 |
155,3 |
158,5 |
158,6 |
158,7 |
155,9 |
153,1 |
148,4 |
143,7 |
|
Chủ nhật |
145,1 |
148,8 |
149,7 |
150,5 |
149,5 |
148,5 |
145,4 |
142,2 |
139,9 |
137,5 |
137,3 |
137,0 |
140,4 |
143,7 |
144,3 |
144,9 |
147,5 |
150,2 |
151,4 |
152,6 |
149,6 |
146,7 |
142,4 |
138,1 |
|
Tháng 8 |
Ngày l/v |
161,9 |
165,6 |
167,9 |
170,2 |
170,0 |
169,8 |
169,0 |
168,2 |
164,1 |
160,1 |
159,0 |
157,9 |
158,7 |
159,5 |
158,5 |
157,5 |
158,5 |
159,5 |
158,1 |
156,8 |
154,4 |
152,1 |
148,9 |
145,7 |
Thứ 7 |
155,5 |
159,1 |
161,0 |
162,8 |
162,4 |
162,0 |
160,9 |
159,9 |
155,7 |
151,5 |
151,1 |
150,6 |
151,4 |
152,2 |
151,4 |
150,5 |
152,0 |
153,5 |
152,7 |
151,9 |
149,9 |
147,9 |
144,6 |
141,3 |
|
Chủ nhật |
136,9 |
138,2 |
139,0 |
139,9 |
140,0 |
140,1 |
139,8 |
139,5 |
139,2 |
138,8 |
139,9 |
141,1 |
142,9 |
144,7 |
144,0 |
143,3 |
143,9 |
144,5 |
143,8 |
143,0 |
140,6 |
138,2 |
135,3 |
132,5 |
|
Tháng 9 |
Ngày l/v |
159,5 |
163,7 |
167,2 |
170,8 |
171,4 |
171,9 |
172,0 |
172,2 |
168,7 |
165,2 |
166,8 |
168,3 |
165,5 |
162,8 |
160,2 |
157,5 |
158,2 |
159,0 |
156,1 |
153,3 |
149,8 |
146,2 |
142,0 |
137,7 |
Thứ 7 |
161,3 |
166,7 |
169,6 |
172,4 |
172,3 |
172,1 |
170,5 |
168,8 |
163,0 |
157,3 |
158,5 |
159,6 |
158,4 |
157,2 |
155,7 |
154,3 |
156,2 |
158,1 |
156,7 |
155,3 |
152,4 |
149,5 |
144,8 |
140,0 |
|
Chủ nhật |
137,4 |
139,4 |
140,5 |
141,6 |
141,6 |
141,6 |
141,3 |
141,0 |
141,0 |
141,0 |
145,1 |
149,1 |
148,2 |
147,3 |
146,1 |
144,9 |
145,0 |
145,1 |
143,5 |
141,8 |
138,6 |
135,5 |
131,3 |
127,2 |
|
Tháng 10 |
Ngày l/v |
149,7 |
153,3 |
157,1 |
160,9 |
161,6 |
162,3 |
162,8 |
163,4 |
161,9 |
160,5 |
164,2 |
167,9 |
161,0 |
154,1 |
152,1 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
146,8 |
143,6 |
140,7 |
137,9 |
134,4 |
130,9 |
Thứ 7 |
145,7 |
149,1 |
152,3 |
155,6 |
156,4 |
157,1 |
157,2 |
157,2 |
154,3 |
151,4 |
155,4 |
159,4 |
153,2 |
146,9 |
145,5 |
144,0 |
144,7 |
145,4 |
143,2 |
141,0 |
138,4 |
135,7 |
131,8 |
127,8 |
|
Chủ nhật |
126,2 |
126,7 |
128,4 |
130,0 |
131,2 |
132,4 |
133,1 |
133,7 |
135,8 |
137,8 |
143,1 |
148,4 |
143,5 |
138,7 |
137,1 |
135,5 |
135,3 |
135,2 |
132,7 |
130,2 |
127,4 |
124,5 |
121,1 |
117,7 |
|
Tháng 11 |
Ngày l/v |
153,3 |
156,7 |
161,3 |
165,9 |
167,3 |
168,6 |
170,1 |
171,6 |
171,8 |
172,0 |
176,6 |
181,1 |
172,6 |
164,0 |
161,6 |
159,1 |
157,5 |
155,9 |
151,8 |
147,7 |
144,2 |
140,7 |
137,0 |
133,3 |
Thứ 7 |
151,2 |
154,8 |
157,9 |
160,9 |
162,1 |
163,3 |
164,3 |
165,3 |
163,5 |
161,8 |
166,0 |
170,2 |
162,4 |
154,6 |
152,8 |
151,0 |
151,1 |
151,2 |
148,2 |
145,3 |
141,8 |
138,3 |
134,7 |
131,1 |
|
Chủ nhật |
128,4 |
128,5 |
130,7 |
132,8 |
134,7 |
136,7 |
139,0 |
141,4 |
145,7 |
150,0 |
154,8 |
159,5 |
152,7 |
145,8 |
143,7 |
141,6 |
140,4 |
139,1 |
135,9 |
132,6 |
129,0 |
125,3 |
122,6 |
119,9 |
|
Tháng 12 |
Ngày l/v |
152,8 |
156,1 |
161,1 |
166,1 |
167,9 |
169,6 |
171,7 |
173,8 |
174,3 |
174,9 |
179,8 |
184,7 |
176,2 |
167,6 |
164,2 |
160,7 |
158,3 |
155,8 |
150,9 |
145,9 |
141,9 |
137,8 |
133,8 |
129,9 |
Thứ 7 |
148,0 |
151,4 |
155,8 |
160,2 |
162,2 |
164,2 |
165,9 |
167,6 |
166,3 |
164,9 |
169,7 |
174,6 |
166,1 |
157,7 |
155,5 |
153,4 |
151,4 |
149,5 |
145,6 |
141,7 |
138,2 |
134,7 |
131,1 |
127,6 |
|
Chủ nhật |
128,4 |
129,1 |
131,8 |
134,5 |
136,5 |
138,6 |
141,8 |
145,1 |
149,5 |
154,0 |
160,2 |
166,3 |
158,9 |
151,5 |
147,9 |
144,3 |
141,9 |
139,4 |
135,7 |
132,0 |
127,9 |
123,8 |
120,9 |
118,0 |
Ghi chú:
- Ngày l/v: Ngày làm việc.
DỰ KIẾN LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ HỒ THỦY ĐIỆN
BÌNH QUÂN TỪNG THÁNG CỦA CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Đơn vị: m3/s
Nhà máy thủy điện / Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lai Châu |
249,3 |
200,9 |
160,3 |
148,4 |
244,9 |
851,2 |
1888,3 |
2097,3 |
1287,9 |
868,3 |
514,4 |
334,4 |
Sơn La |
513,1 |
479,0 |
479,2 |
531,4 |
677,1 |
1724,3 |
3267,5 |
3325,8 |
2041,5 |
1261,3 |
803,6 |
556,0 |
Sơn La nhánh |
164,4 |
150,2 |
131,3 |
144,3 |
248,8 |
674,3 |
1250,3 |
1201,4 |
751,2 |
429,8 |
313,2 |
223,5 |
Hoà Bình |
608,8 |
725,4 |
1028,1 |
1182,8 |
1373,6 |
2035,2 |
2688,6 |
2638,6 |
2160,5 |
1357,1 |
897,0 |
657,8 |
Hòa Bình nhánh |
44,1 |
28,2 |
29,6 |
43,5 |
28,0 |
156,8 |
192,2 |
335,6 |
326,7 |
181,8 |
85,6 |
51,3 |
Thác Bà |
57,7 |
53,5 |
60,6 |
67,3 |
93,9 |
178,2 |
327,3 |
373,2 |
288,0 |
155,9 |
96,5 |
64,0 |
Thác Bà nhánh |
16,6 |
18,4 |
19,6 |
29,1 |
44,9 |
63,8 |
117,6 |
160,3 |
138,6 |
59,2 |
31,5 |
19,1 |
Tuyên Quang |
86,5 |
78,7 |
71,0 |
80,9 |
163,0 |
427,0 |
632,0 |
604,0 |
393,0 |
226,5 |
149,8 |
105,7 |
Bản Chát |
21,6 |
16,7 |
16,0 |
25,5 |
64,1 |
219,5 |
315,5 |
227,7 |
123,2 |
56,9 |
36,1 |
24,1 |
Huội Quảng |
94,4 |
92,6 |
124,8 |
144,3 |
167,9 |
249,8 |
253,6 |
167,2 |
87,6 |
60,0 |
46,0 |
46,3 |
Huội Quảng nhánh |
8,5 |
8,9 |
7,1 |
9,6 |
19,0 |
62,7 |
88,6 |
89,8 |
34,0 |
27,4 |
14,5 |
11,1 |
Bắc Hà |
36,0 |
31,7 |
27,5 |
30,1 |
45,9 |
110,6 |
220,9 |
232,8 |
155,0 |
97,0 |
65,0 |
44,9 |
Nậm Chiến 1 |
4,3 |
3,5 |
1,9 |
2,3 |
4,9 |
11,7 |
31,9 |
42,6 |
32,9 |
25,1 |
13,7 |
10,0 |
Hủa Na |
39,1 |
32,0 |
26,6 |
28,1 |
40,6 |
67,3 |
80,6 |
143,5 |
165,9 |
130,3 |
73,0 |
49,6 |
Bản Vẽ |
47,6 |
39,6 |
34,4 |
36,5 |
55,1 |
96,2 |
136,0 |
257,0 |
258,0 |
162,0 |
90,2 |
58,9 |
Khe Bố |
145,5 |
123,3 |
144,8 |
169,9 |
202,4 |
283,6 |
325,1 |
388,9 |
381,4 |
252,5 |
170,8 |
128,7 |
Khe Bố nhánh |
49,3 |
40,8 |
37,9 |
39,9 |
63,6 |
122,7 |
202,8 |
282,9 |
288,7 |
170,2 |
95,2 |
64,9 |
Cửa Đạt |
49,9 |
59,5 |
45,5 |
47,1 |
40,1 |
85,5 |
101,5 |
169,3 |
180,1 |
139,4 |
67,7 |
57,1 |
Cửa Đạt nhánh |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
11,8 |
42,2 |
57,7 |
49,7 |
16,6 |
9,2 |
Trung Sơn |
93,4 |
80,9 |
73,1 |
76,2 |
92,7 |
191,5 |
306,8 |
460,7 |
415,9 |
226,5 |
154,8 |
115,0 |
Thượng KonTum |
9,4 |
6,9 |
5,3 |
5,1 |
6,8 |
9,3 |
12,2 |
20,7 |
24,8 |
27,3 |
22,3 |
14,5 |
Pleikrong |
48,6 |
34,7 |
29,7 |
29,7 |
42,2 |
75,4 |
136,6 |
240,0 |
246,0 |
195,0 |
123,0 |
77,9 |
Ialy |
126,3 |
111,8 |
120,7 |
140,7 |
171,0 |
219,6 |
278,6 |
343,4 |
361,3 |
325,3 |
227,2 |
159,8 |
Ialy nhánh |
58,2 |
35,6 |
27,7 |
35,6 |
58,0 |
81,6 |
119,9 |
173,3 |
237,5 |
229,9 |
157,1 |
79,7 |
Sê San 3 nhánh |
9,9 |
2,5 |
2,1 |
2,1 |
3,0 |
12,8 |
41,3 |
83,3 |
106,0 |
27,7 |
22,6 |
5,5 |
Sê San 4 nhánh |
13,2 |
10,8 |
6,9 |
6,9 |
10,4 |
46,7 |
78,0 |
117,8 |
138,1 |
120,0 |
118,6 |
25,4 |
Vĩnh Sơn B |
5,6 |
3,1 |
1,7 |
1,4 |
2,9 |
3,6 |
3,4 |
3,8 |
7,1 |
19,8 |
24,9 |
10,9 |
Sông Hinh |
35,3 |
21,4 |
15,1 |
11,7 |
11,6 |
10,4 |
8,9 |
8,7 |
15,7 |
46,1 |
94,9 |
66,0 |
Quảng Trị |
4,1 |
3,0 |
2,6 |
2,1 |
3,1 |
3,3 |
4,4 |
8,7 |
10,7 |
16,3 |
10,9 |
6,3 |
A Vương |
24,2 |
15,6 |
12,0 |
12,0 |
14,9 |
14,7 |
14,6 |
16,5 |
23,6 |
54,4 |
71,8 |
41,4 |
Sông Bung 2 |
12,0 |
7,6 |
5,1 |
4,0 |
5,2 |
4,8 |
4,4 |
5,6 |
8,4 |
25,9 |
36,3 |
27,0 |
Sông Bung 4 |
36,9 |
27,1 |
22,7 |
21,9 |
37,1 |
40,5 |
33,0 |
38,8 |
62,0 |
91,3 |
64,7 |
52,6 |
Sông Bung 4 nhánh |
25,9 |
19,5 |
15,9 |
14,6 |
30,3 |
33,6 |
26,9 |
31,5 |
51,8 |
70,6 |
44,2 |
35,4 |
Bình Điền |
28,0 |
15,6 |
11,0 |
10,0 |
14,8 |
16,3 |
11,8 |
11,5 |
25,6 |
73,3 |
87,7 |
53,5 |
Hương Điền |
56,7 |
38,5 |
32,3 |
31,3 |
37,0 |
33,8 |
31,6 |
32,8 |
67,5 |
194,0 |
203,9 |
120,9 |
Hương Điền nhánh |
36,0 |
23,2 |
18,2 |
16,3 |
20,7 |
17,8 |
16,5 |
17,4 |
39,4 |
131,1 |
138,5 |
76,7 |
Sông Tranh 2 |
79,3 |
46,8 |
31,9 |
24,5 |
33,7 |
30,7 |
25,1 |
30,8 |
58,6 |
165,0 |
289,4 |
152,1 |
Buôn Tua Srah |
40,1 |
28,4 |
22,1 |
24,1 |
34,6 |
59,3 |
84,7 |
122,0 |
167,0 |
165,0 |
106,0 |
63,5 |
Buôn Kuốp |
107,3 |
89,9 |
87,5 |
95,2 |
101,7 |
137,5 |
172,9 |
162,6 |
229,6 |
272,7 |
248,6 |
179,3 |
Buôn Kuốp nhánh |
53,8 |
27,5 |
25,8 |
25,1 |
30,0 |
61,7 |
85,3 |
77,0 |
115,0 |
176,0 |
167,0 |
114,5 |
Srepok 3 nhánh |
33,6 |
27,9 |
27,1 |
34,9 |
49,1 |
74,2 |
89,1 |
82,1 |
116,8 |
114,6 |
59,0 |
40,1 |
Krông H'Năng |
4,1 |
4,7 |
3,5 |
4,3 |
5,9 |
6,7 |
22,1 |
37,8 |
51,3 |
52,7 |
45,7 |
27,6 |
Sông Ba Hạ |
83,6 |
63,7 |
55,2 |
53,5 |
60,6 |
69,9 |
91,4 |
133,7 |
177,6 |
317,9 |
304,0 |
131,6 |
Sông Ba Hạ nhánh |
75,6 |
55,5 |
47,4 |
45,8 |
52,9 |
61,0 |
72,8 |
105,2 |
144,5 |
278,9 |
271,1 |
115,5 |
Sông Côn 2 Bậc 1 |
2,7 |
0,7 |
0,5 |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
0,8 |
1,1 |
3,3 |
11,5 |
8,6 |
4,8 |
Sông Côn 2 Bậc 2 |
7,1 |
2,5 |
1,7 |
1,7 |
2,1 |
2,5 |
2,5 |
3,3 |
9,1 |
30,4 |
21,4 |
14,6 |
Kanak |
6,9 |
4,6 |
2,8 |
2,4 |
4,6 |
6,5 |
6,5 |
8,7 |
13,1 |
31,5 |
35,8 |
16,4 |
An Khê nhánh |
4,7 |
3,2 |
2,7 |
1,3 |
3,4 |
6,3 |
4,3 |
5,4 |
12,0 |
33,1 |
28,6 |
11,7 |
Đak r'Tih |
6,2 |
3,9 |
3,0 |
3,2 |
6,6 |
15,7 |
26,6 |
70,3 |
76,5 |
63,0 |
26,7 |
12,3 |
Đak Mi 4 |
47,9 |
32,7 |
23,7 |
18,9 |
23,8 |
21,4 |
22,3 |
25,9 |
39,7 |
93,2 |
141,4 |
101,8 |
A Lưới |
12,6 |
8,6 |
5,9 |
5,8 |
10,3 |
8,8 |
7,8 |
8,1 |
18,0 |
44,6 |
53,0 |
31,7 |
Xekaman 3 |
10,0 |
7,3 |
5,9 |
5,9 |
9,1 |
16,3 |
26,9 |
47,6 |
47,6 |
38,4 |
25,0 |
16,4 |
Đồng Nai 2 |
12,7 |
8,0 |
6,0 |
6,9 |
13,7 |
32,6 |
60,9 |
101,4 |
114,2 |
107,5 |
49,3 |
24,8 |
Đồng Nai 3 nhánh |
7,7 |
4,8 |
4,2 |
4,2 |
9,3 |
19,9 |
19,8 |
27,8 |
31,4 |
38,8 |
28,8 |
15,2 |
Đồng Nai 4 nhánh |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
2,3 |
5,6 |
7,4 |
6,5 |
12,5 |
12,5 |
3,7 |
3,7 |
Đồng Nai 5 nhánh |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Trị An |
120,2 |
90,4 |
76,8 |
76,1 |
134,4 |
282,7 |
557,2 |
897,3 |
1009,0 |
972,9 |
446,4 |
208,5 |
Đại Ninh |
7,0 |
2,8 |
2,0 |
2,8 |
8,6 |
13,0 |
16,4 |
15,8 |
30,7 |
42,6 |
29,1 |
16,5 |
Đa Nhím |
11,4 |
7,8 |
6,0 |
7,6 |
14,9 |
18,1 |
17,6 |
19,3 |
29,0 |
41,7 |
37,5 |
22,6 |
Hàm Thuận |
12,9 |
7,5 |
5,5 |
6,7 |
11,1 |
25,1 |
51,3 |
86,0 |
105,0 |
98,0 |
49,6 |
22,9 |
Đa Mi nhánh |
1,7 |
0,5 |
1,5 |
1,9 |
2,5 |
3,7 |
5,4 |
6,2 |
6,9 |
5,0 |
3,0 |
1,3 |
Thác Mơ |
17,1 |
11,2 |
17,9 |
27,8 |
37,8 |
75,5 |
135,6 |
229,5 |
248,8 |
222,9 |
89,8 |
35,4 |
Cần Đơn nhánh |
35,0 |
25,0 |
19,0 |
15,0 |
13,0 |
49,2 |
59,4 |
65,3 |
62,7 |
62,8 |
46,1 |
31,9 |
Đambri |
2,5 |
1,5 |
1,3 |
2,4 |
4,3 |
8,5 |
16,2 |
23,0 |
20,9 |
21,0 |
10,3 |
4,8 |
Đăk Rinh |
23,5 |
12,0 |
7,3 |
5,1 |
5,3 |
5,6 |
4,4 |
3,8 |
7,4 |
37,8 |
103,7 |
51,8 |
Xekaman 1 |
56,5 |
41,2 |
33,9 |
31,3 |
49,1 |
87,6 |
129,5 |
246,5 |
292,4 |
233,2 |
169,5 |
105,0 |
Đăk Re |
3,3 |
1,7 |
1,0 |
0,7 |
0,7 |
0,8 |
0,6 |
0,5 |
1,0 |
4,2 |
13,1 |
7,0 |
Ghi chú:
- Lưu lượng nước về tự nhiên các nhánh không bao gồm lưu lượng nước chạy máy và lưu lượng nước xả từ các hồ thủy điện bậc thang trên,
- Dự kiến lưu lượng nước về với tần suất 65% làm căn cứ điều chỉnh sản lượng hợp đồng theo quy định tại Điều 37 Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ
CHẠY ĐỈNH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THEO KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục
trưởng Cục Điều tiết điện lực)
STT |
Nhà máy |
Qkh (GWh) |
Qmax (GWh) |
Hệ số tải (%) |
Phân loại |
KDC |
1 |
Vĩnh Tân 4 |
7199,64 |
9288 |
77,50% |
nền |
0% |
2 |
Vĩnh Tân 4 MR |
3599,84 |
4752 |
75,80% |
nền |
0% |
3 |
Duyên Hải 3 MR |
4127,82 |
5283,84 |
78,10% |
nền |
0% |
4 |
Duyên Hải 3 |
7469,67 |
10308,6 |
72,50% |
nền |
0% |
5 |
Cẩm Phả |
3779,83 |
5281,2 |
71,60% |
nền |
0% |
6 |
Mạo Khê |
2639,08 |
3632,64 |
72,60% |
nền |
0% |
7 |
Na Dương |
635,91 |
878,69 |
72,40% |
nền |
0% |
8 |
Thăng Long |
3779,81 |
5431,2 |
69,60% |
nền |
0% |
9 |
Mông Dương 1 |
6479,69 |
8929,44 |
72,60% |
nền |
0% |
10 |
Sơn Động |
1314,86 |
1763,52 |
74,60% |
nền |
0% |
11 |
Quảng Ninh |
7172,34 |
9950,4 |
72,10% |
nền |
0% |
12 |
Uông Bí MR |
3773,34 |
5133,6 |
73,50% |
nền |
0% |
13 |
Vĩnh Tân 2 |
7432,83 |
9927,12 |
74,90% |
nền |
0% |
14 |
Hải Phòng |
7158,94 |
9417,6 |
76,00% |
nền |
0% |
15 |
Vũng Áng |
7177,5 |
9432 |
76,10% |
nền |
0% |
16 |
Phả Lại 2 |
3586,17 |
4593,6 |
78,10% |
nền |
0% |
17 |
Thái Bình |
3581,33 |
4608 |
77,70% |
nền |
0% |
18 |
Nghi Sơn 1 |
3584,62 |
4968 |
72,20% |
nền |
0% |
19 |
Cao ngạn |
669,66 |
940,8 |
71,20% |
nền |
0% |
20 |
Duyên Hải 1 |
7307,19 |
9711 |
75,20% |
nền |
0% |
21 |
An Khánh 1 |
580,22 |
979,8 |
59,20% |
lưng |
5% |
22 |
Phú Mỹ 1 |
6908,71 |
8964,36 |
77,10% |
nền |
0% |
23 |
Nhơn Trạch 2 |
4204,55 |
6486 |
64,80% |
nền |
0% |
24 |
Phả Lại 1 |
816,46 |
2892,24 |
28,20% |
lưng |
5% |
25 |
Phú Mỹ 4 |
2369,61 |
4047,26 |
58,50% |
lưng |
5% |
26 |
Phú Mỹ 21 |
3700,94 |
7201,2 |
51,40% |
lưng |
5% |
27 |
Nhơn Trạch 1 |
169,12 |
1652,4 |
10,20% |
đỉnh |
20% |