Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL năm 2022 phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2023 do Cục trưởng Cục Điều tiết Điện lực ban hành
Số hiệu | 238/QĐ-ĐTĐL |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Điều tiết điện lực |
Người ký | Trần Việt Hòa |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 7490/EVN-KH+TTĐ+KTSX+PC ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023 và tại Văn bản số 7493/EVN-TTĐ+TCKT ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 với các nội dung chính như sau:
1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2023 là 1778,6 đồng/kWh.
2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2023 là Nhà máy nhiệt điện Thăng Long.
3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2023 được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ alpha) trong năm 2023:
a) Trong trường hợp 02 bên đã thống nhất trong hợp đồng mua bán điện: Áp dụng mức tỷ lệ được quy định trong hợp đồng;
b) Trong trường hợp 02 bên chưa thống nhất: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT, tạm thời áp dụng phương án alpha bằng 80% đối với nhà máy nhiệt điện và 90% đối với nhà máy thủy điện. Hai bên có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng.
1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:
a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 theo quy định;
b) Tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện).
2. Trường hợp các Đơn vị phát điện chưa thống nhất được với Đơn vị mua điện về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng: Các đơn vị có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất, thông báo cho Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia để tính toán, đề xuất và báo cáo Cục Điều tiết điện lực trước ngày 15 tháng 6 năm 2023.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực; Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 7490/EVN-KH+TTĐ+KTSX+PC ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023 và tại Văn bản số 7493/EVN-TTĐ+TCKT ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 với các nội dung chính như sau:
1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2023 là 1778,6 đồng/kWh.
2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2023 là Nhà máy nhiệt điện Thăng Long.
3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2023 được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ alpha) trong năm 2023:
a) Trong trường hợp 02 bên đã thống nhất trong hợp đồng mua bán điện: Áp dụng mức tỷ lệ được quy định trong hợp đồng;
b) Trong trường hợp 02 bên chưa thống nhất: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT, tạm thời áp dụng phương án alpha bằng 80% đối với nhà máy nhiệt điện và 90% đối với nhà máy thủy điện. Hai bên có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng.
1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:
a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 theo quy định;
b) Tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện).
2. Trường hợp các Đơn vị phát điện chưa thống nhất được với Đơn vị mua điện về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng: Các đơn vị có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất, thông báo cho Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia để tính toán, đề xuất và báo cáo Cục Điều tiết điện lực trước ngày 15 tháng 6 năm 2023.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực; Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
GIÁ CÔNG SUẤT (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG
ĐIỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục
trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Đơn vị: đồng/kWh
Chu kỳ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tháng 1 |
Ngày 1/v |
224,2 |
222,2 |
221,1 |
219,8 |
219,4 |
219,1 |
219,6 |
220,2 |
222,5 |
224,7 |
231,8 |
238,8 |
247,9 |
257,0 |
272,0 |
287,0 |
291,8 |
296,6 |
295,8 |
294,9 |
294,4 |
294,0 |
283,2 |
272,5 |
Thứ 7 |
225,9 |
217,8 |
216,8 |
215,5 |
215,2 |
214,9 |
215,2 |
215,5 |
217,2 |
218,9 |
223,1 |
227,3 |
236,4 |
245,5 |
258,6 |
271,7 |
273,7 |
275,6 |
274,7 |
273,8 |
272,9 |
272,1 |
263,3 |
254,6 |
|
Chủ nhật |
213,5 |
211,1 |
210,2 |
209,1 |
208,8 |
208,5 |
208,5 |
208,6 |
210,1 |
211,6 |
213,8 |
216,1 |
222,3 |
228,6 |
235,2 |
241,8 |
244,0 |
246,2 |
248,6 |
251,0 |
251,3 |
251,6 |
244,3 |
236,9 |
|
Tháng 2 |
Ngày 1/v |
236,1 |
232,6 |
230,9 |
228,9 |
228,2 |
227,5 |
228,0 |
228,4 |
230,9 |
233,4 |
239,6 |
245,7 |
256,5 |
267,2 |
297,7 |
328,1 |
338,2 |
348,2 |
348,4 |
348,6 |
347,9 |
347,1 |
333,9 |
320,7 |
Thứ 7 |
238,8 |
234,6 |
232,2 |
229,6 |
228,6 |
227,6 |
227,0 |
226,5 |
227,6 |
228,8 |
232,9 |
237,0 |
244,7 |
252,5 |
274,7 |
296,9 |
306,1 |
315,4 |
316,0 |
316,6 |
318,1 |
319,6 |
310,5 |
301,4 |
|
Chủ nhật |
229,5 |
226,1 |
224,0 |
221,8 |
221,0 |
220,2 |
220,5 |
220,9 |
221,4 |
221,9 |
222,3 |
222,6 |
225,9 |
229,2 |
236,8 |
244,5 |
246,0 |
247,6 |
251,4 |
255,1 |
260,1 |
265,1 |
258,3 |
251,5 |
|
Tháng 3 |
Ngày 1/v |
243,9 |
241,2 |
239,1 |
236,9 |
235,8 |
234,8 |
234,5 |
234,2 |
235,8 |
237,5 |
243,6 |
249,8 |
254,3 |
258,9 |
282,2 |
305,4 |
312,2 |
319,0 |
318,4 |
317,8 |
316,0 |
314,2 |
302,7 |
291,2 |
Thứ 7 |
247,3 |
244,2 |
242,7 |
241,1 |
239,8 |
238,6 |
238,1 |
237,5 |
239,0 |
240,6 |
243,1 |
245,6 |
250,4 |
255,3 |
278,3 |
301,2 |
308,5 |
315,8 |
314,0 |
312,1 |
311,1 |
310,0 |
297,2 |
284,3 |
|
Chủ nhật |
244,4 |
240,9 |
238,8 |
236,6 |
235,0 |
233,4 |
232,6 |
231,8 |
231,8 |
231,8 |
230,7 |
229,6 |
229,8 |
229,9 |
237,8 |
245,6 |
249,3 |
252,9 |
256,6 |
260,3 |
258,6 |
256,9 |
250,6 |
244,3 |
|
Tháng 4 |
Ngày 1/v |
251,9 |
246,7 |
243,4 |
240,3 |
238,8 |
237,2 |
237,1 |
237,0 |
239,2 |
241,5 |
247,1 |
252,7 |
259,2 |
265,7 |
295,7 |
325,8 |
335,8 |
345,8 |
347,3 |
348,9 |
345,1 |
341,4 |
330,3 |
319,2 |
Thứ 7 |
255,2 |
252,4 |
249,1 |
246,0 |
244,5 |
243,0 |
242,1 |
241,3 |
241,8 |
242,3 |
244,1 |
245,9 |
250,1 |
254,3 |
277,9 |
301,5 |
311,5 |
321,5 |
321,6 |
321,6 |
319,3 |
316,9 |
307,9 |
299,0 |
|
Chủ nhật |
246,2 |
238,1 |
234,3 |
230,8 |
229,2 |
227,6 |
226,3 |
225,0 |
224,6 |
224,1 |
222,7 |
221,2 |
220,5 |
219,9 |
229,9 |
239,8 |
245,6 |
251,3 |
259,3 |
261,3 |
268,5 |
269,7 |
263,2 |
256,7 |
|
Tháng 5 |
Ngày 1/v |
271,8 |
265,8 |
262,3 |
258,1 |
255,7 |
253,2 |
251,6 |
250,1 |
250,7 |
251,3 |
252,0 |
252,6 |
260,3 |
268,1 |
293,7 |
319,3 |
328,4 |
337,5 |
341,1 |
344,6 |
343,7 |
342,8 |
336,9 |
331,0 |
Thứ 7 |
283,9 |
278,2 |
274,2 |
269,6 |
267,3 |
265,0 |
263,3 |
261,6 |
262,3 |
263,0 |
262,0 |
261,0 |
266,5 |
272,0 |
297,0 |
322,0 |
331,5 |
340,9 |
345,0 |
349,1 |
347,8 |
346,5 |
341,8 |
337,2 |
|
Chủ nhật |
277,6 |
272,2 |
268,5 |
264,3 |
261,2 |
258,1 |
255,9 |
253,6 |
252,5 |
251,4 |
246,1 |
240,8 |
240,0 |
239,1 |
249,3 |
259,4 |
266,0 |
272,6 |
279,4 |
286,3 |
288,6 |
291,0 |
289,6 |
288,3 |
|
Tháng 6 |
Ngày 1/v |
307,5 |
299,9 |
294,1 |
288,1 |
283,5 |
278,9 |
275,3 |
271,7 |
270,2 |
268,6 |
267,0 |
265,3 |
276,9 |
288,4 |
321,7 |
355,1 |
367,0 |
378,9 |
382,5 |
386,2 |
383,5 |
380,9 |
375,2 |
369,4 |
Thứ 7 |
300,5 |
294,8 |
289,6 |
284,3 |
280,1 |
275,9 |
273,0 |
270,0 |
268,8 |
267,6 |
264,3 |
261,1 |
270,5 |
279,9 |
307,1 |
334,2 |
343,0 |
351,8 |
355,3 |
358,8 |
357,4 |
356,1 |
350,5 |
345,0 |
|
Chủ nhật |
294,8 |
286,9 |
282,0 |
277,0 |
273,4 |
269,8 |
266,2 |
262,6 |
258,0 |
253,5 |
246,5 |
239,6 |
240,9 |
242,2 |
254,4 |
266,6 |
273,9 |
281,2 |
288,8 |
296,4 |
296,0 |
295,7 |
294,1 |
292,6 |
|
Tháng 7 |
Ngày 1/v |
290,0 |
280,7 |
275,1 |
269,9 |
266,1 |
262,2 |
259,3 |
256,4 |
254,9 |
253,4 |
254,4 |
255,4 |
266,7 |
278,0 |
309,6 |
341,1 |
352,0 |
362,8 |
366,7 |
370,6 |
367,2 |
363,8 |
360,7 |
357,6 |
Thứ 7 |
318,8 |
310,3 |
303,2 |
296,6 |
290,7 |
284,8 |
279,7 |
274,6 |
270,2 |
265,8 |
263,5 |
261,3 |
271,4 |
281,4 |
307,7 |
333,9 |
343,9 |
353,9 |
359,3 |
364,6 |
366,8 |
369,1 |
369,3 |
369,6 |
|
Chủ nhật |
326,6 |
319,6 |
310,3 |
301,4 |
295,7 |
290.0 |
284,0 |
278,0 |
272,4 |
266,7 |
258,6 |
250,4 |
252,0 |
253,7 |
264,2 |
274,7 |
279,8 |
284,9 |
293,6 |
302,4 |
305,0 |
307,6 |
309,6 |
311,5 |
|
Tháng 8 |
Ngày 1/v |
275,7 |
267,2 |
262,7 |
258,0 |
253,9 |
249,9 |
247,2 |
244,6 |
242,8 |
241,0 |
242,1 |
243,2 |
249,7 |
256,3 |
272,8 |
289,3 |
298,6 |
307,9 |
314,7 |
321,6 |
323,9 |
326,3 |
329,2 |
332,1 |
Thứ 7 |
313,0 |
305,2 |
298,0 |
290,5 |
285,8 |
281,0 |
275,0 |
268,9 |
264,8 |
260,7 |
257,5 |
254,3 |
260,0 |
265,7 |
279,5 |
293,3 |
301,8 |
310,2 |
315,9 |
321,5 |
327,1 |
332,8 |
341,9 |
351,0 |
|
Chủ nhật |
318,3 |
308,8 |
302,6 |
296,3 |
290,7 |
285,2 |
280,4 |
275,5 |
269,2 |
263,0 |
257,5 |
251,9 |
252,7 |
253,4 |
258,9 |
264,4 |
267,6 |
270,7 |
282,2 |
293,7 |
297,4 |
301,0 |
303,3 |
305,6 |
|
Tháng 9 |
Ngày 1/v |
284,4 |
277,8 |
273,9 |
270,0 |
266,7 |
263,4 |
261,4 |
259,5 |
257,0 |
254,6 |
254,5 |
254,4 |
260,2 |
266,0 |
281,1 |
296,2 |
303,5 |
310,7 |
314,7 |
318,7 |
319,9 |
321,1 |
322,9 |
324,7 |
Thứ 7 |
305,2 |
303,0 |
298,6 |
294,1 |
290,7 |
287,4 |
283,0 |
278,7 |
275,3 |
271,9 |
267,9 |
264,0 |
267,7 |
271,4 |
280,9 |
290,3 |
297,0 |
303,6 |
309,7 |
315,8 |
319,3 |
322,8 |
325,3 |
327,9 |
|
Chủ nhật |
298,7 |
288,8 |
285,3 |
281,7 |
278,6 |
275,5 |
272,5 |
269,4 |
265,3 |
261,2 |
258,5 |
255,8 |
257,4 |
258,9 |
264,3 |
269,7 |
273,6 |
277,5 |
286,3 |
295,2 |
299,0 |
302,8 |
300,8 |
298,8 |
|
Tháng 10 |
Ngày 1/v |
247,3 |
245,6 |
243,4 |
241,4 |
240,5 |
239,6 |
239,6 |
239,6 |
242,0 |
244,3 |
250,9 |
257,5 |
265,6 |
273,8 |
292,8 |
311,9 |
317,3 |
322,7 |
326,1 |
329,5 |
328,7 |
328,0 |
315,5 |
302,9 |
Thứ 7 |
255,5 |
253,0 |
250,0 |
247,4 |
246,7 |
246,0 |
246,2 |
246,4 |
247,2 |
248,1 |
251,9 |
255,8 |
263,7 |
271,7 |
289,3 |
306,9 |
308,9 |
311,0 |
314,6 |
318,2 |
318,0 |
317,8 |
307,0 |
296,1 |
|
Chủ nhật |
248,0 |
236,3 |
234,1 |
232,2 |
231,2 |
230,1 |
229,6 |
229,1 |
229,0 |
228,9 |
229,0 |
229,0 |
232,8 |
236,6 |
240,7 |
244,7 |
247,8 |
251,0 |
259,7 |
268,3 |
267,8 |
267,3 |
258,7 |
250,2 |
|
Tháng 11 |
Ngày 1/v |
247,3 |
244,0 |
241,6 |
239,4 |
238,7 |
238,0 |
238,1 |
238,1 |
240,9 |
243,8 |
250,8 |
257,8 |
269,4 |
281,0 |
300,2 |
319,4 |
325,5 |
331,7 |
334,5 |
337,3 |
336,2 |
335,0 |
321,3 |
307,5 |
Thứ 7 |
256,6 |
252,5 |
250,2 |
248,0 |
246,8 |
245,6 |
245,6 |
245,6 |
247,6 |
249,7 |
253,5 |
257,2 |
267,7 |
278,2 |
296,3 |
314,4 |
321,3 |
328,3 |
333,2 |
338,0 |
335,6 |
333,2 |
322,4 |
311,7 |
|
Chủ nhật |
246,5 |
243,1 |
240,6 |
238,3 |
237,9 |
237,4 |
237,2 |
237,1 |
237,1 |
237,1 |
236,1 |
235,2 |
238,4 |
241,7 |
247,4 |
253,1 |
259,3 |
265,5 |
273,0 |
280,4 |
279,7 |
279,1 |
270,7 |
262,3 |
|
Tháng 12 |
Ngày 1/v |
251,3 |
248,2 |
246,5 |
244,9 |
244,4 |
243,8 |
244,1 |
244,5 |
247,3 |
250,2 |
256,8 |
263,4 |
276,4 |
289,3 |
308,8 |
328,2 |
333,3 |
338,4 |
341,2 |
344,1 |
343,9 |
343,7 |
325,8 |
307,9 |
Thứ 7 |
252,6 |
250,0 |
248,7 |
247,4 |
246,4 |
245,3 |
245,3 |
245,2 |
248,3 |
251,3 |
255,1 |
258,9 |
269,5 |
280,0 |
297,8 |
315,5 |
321,1 |
326,6 |
326,1 |
325,5 |
325,3 |
325,1 |
309,2 |
293,4 |
|
Chủ nhật |
246,3 |
244,2 |
241,7 |
239,5 |
238,9 |
238,3 |
238,1 |
238,0 |
239,0 |
239,9 |
239,6 |
239,2 |
243,9 |
248,6 |
2532 |
258,0 |
261,7 |
265,5 |
270,5 |
275,6 |
275,6 |
275,6 |
265,2 |
254,8 |
Chu kỳ |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
|
Tháng 1 |
Ngày 1/v |
281,1 |
289,8 |
301,2 |
312,5 |
318,1 |
323,7 |
328,7 |
333,7 |
332,8 |
331,9 |
340,6 |
349,3 |
331,0 |
312,7 |
303,6 |
294,6 |
287,6 |
280,7 |
270,1 |
259,5 |
251,3 |
243,1 |
237,1 |
231,1 |
Thứ 7 |
261,8 |
269,0 |
277,3 |
285,6 |
291,1 |
296,7 |
303,0 |
309,4 |
305,8 |
302,2 |
308,2 |
314,2 |
298,7 |
283,3 |
275,8 |
268,3 |
264,2 |
260,2 |
252,2 |
244,3 |
237,7 |
231,2 |
225,8 |
220,5 |
|
Chủ nhật |
239,4 |
241,8 |
247,1 |
252,3 |
258,8 |
265,2 |
270,8 |
276,5 |
280,7 |
285,0 |
293,3 |
301,6 |
287,5 |
273,5 |
265,1 |
256,7 |
251,9 |
247,2 |
240,1 |
233,0 |
226,8 |
220,7 |
216,7 |
212,6 |
|
Tháng 2 |
Ngày 1/v |
332,9 |
345,0 |
357,7 |
370,4 |
376,4 |
382,4 |
386,6 |
390,9 |
382,1 |
373,3 |
377,8 |
382,4 |
366,3 |
350,3 |
340,2 |
330,0 |
321,1 |
312,1 |
298,9 |
285,8 |
273,9 |
262,0 |
253,9 |
245,7 |
Thứ 7 |
310,4 |
319,5 |
327,2 |
334,9 |
340,8 |
346,7 |
346,8 |
346,9 |
335,4 |
323,9 |
328,9 |
334,0 |
321,2 |
308,4 |
298,4 |
288,4 |
286,4 |
284,4 |
274,8 |
265,2 |
256,0 |
246,8 |
239,8 |
232,8 |
|
Chủ nhật |
256,4 |
261,3 |
268,5 |
275,7 |
274,7 |
273,7 |
277,7 |
281,7 |
285,8 |
289,9 |
300,9 |
311,9 |
300,5 |
289,1 |
278,0 |
266,8 |
262,3 |
257,7 |
250,3 |
243,0 |
234,7 |
226,4 |
222,1 |
217,8 |
|
Tháng 3 |
Ngày 1/v |
301,4 |
311,6 |
323,3 |
335,0 |
339,1 |
343,2 |
347,6 |
351,9 |
347,9 |
343,8 |
344,0 |
344,1 |
335,6 |
327,0 |
319,9 |
312,8 |
307,8 |
302,7 |
292,9 |
283,0 |
274,5 |
266,1 |
258,9 |
251,6 |
Thứ 7 |
296,4 |
308,4 |
318,1 |
327,8 |
331,2 |
334,6 |
338,1 |
341,6 |
331,0 |
320,4 |
319,5 |
318,6 |
309,7 |
300,9 |
296,8 |
292,8 |
289,2 |
285,7 |
280,3 |
274,8 |
267,7 |
260,5 |
254,1 |
247,7 |
|
Chủ nhật |
247,0 |
249,7 |
257,2 |
264,7 |
267,7 |
270,6 |
273,4 |
276,1 |
281,9 |
287,6 |
290,7 |
293,7 |
287,1 |
280,4 |
272,7 |
265,0 |
262,8 |
260,6 |
255,2 |
249,8 |
243,5 |
237,2 |
232,1 |
227,1 |
|
Tháng 4 |
Ngày 1/v |
333,1 |
346,9 |
357,7 |
368,4 |
370,9 |
373,3 |
374,8 |
376,3 |
363,8 |
351,3 |
350,3 |
349,3 |
347,7 |
346,2 |
339,9 |
333,7 |
329,8 |
325,8 |
314,5 |
303,3 |
293,2 |
283,1 |
272,9 |
262,6 |
Thứ 7 |
311,4 |
323,9 |
335,2 |
346,5 |
348,4 |
350,3 |
350,8 |
351,2 |
336,4 |
321,5 |
320,3 |
319,1 |
315,5 |
311,9 |
307,5 |
303,1 |
303,4 |
303,7 |
297,1 |
290,4 |
281,6 |
272,8 |
263,7 |
254,5 |
|
Chủ nhật |
260,8 |
264,9 |
270,8 |
276,7 |
279,5 |
282,3 |
284,3 |
286,3 |
285,3 |
284,4 |
288,6 |
292,8 |
293,1 |
293,3 |
286,9 |
280,4 |
279,3 |
278,2 |
271,2 |
264,2 |
254,9 |
245,6 |
237,3 |
229,0 |
|
Tháng 5 |
Ngày 1/v |
343,0 |
355,1 |
363,0 |
370,9 |
371,6 |
372,2 |
369,7 |
367,1 |
351,0 |
334,9 |
328,9 |
322,9 |
327,0 |
331,1 |
328,7 |
326,2 |
328,4 |
330,6 |
325,4 |
320,3 |
312,6 |
305,0 |
295,0 |
285,1 |
Thứ 7 |
351,4 |
365,6 |
371,6 |
377,6 |
376,4 |
375,2 |
369,2 |
363,1 |
339,9 |
316,7 |
312,1 |
307,4 |
311,4 |
315,4 |
314,8 |
314,2 |
319,8 |
325,4 |
322,8 |
320,3 |
312,4 |
304,5 |
293,5 |
282,5 |
|
Chủ nhật |
295,7 |
303,0 |
306,2 |
309,4 |
308,5 |
307,5 |
303,0 |
298,5 |
292,1 |
285,7 |
285,3 |
284,9 |
291,3 |
297,6 |
297,7 |
297,9 |
301,9 |
306,0 |
305,4 |
304,7 |
297,1 |
289,6 |
280,3 |
271,0 |
|
Tháng 6 |
Ngày 1/v |
385,0 |
400,7 |
408,5 |
416,4 |
415,1 |
413,7 |
408,8 |
403,8 |
379,8 |
355,9 |
347,0 |
338,2 |
344,0 |
349,8 |
349,3 |
348,8 |
354,6 |
360,4 |
357,4 |
354,4 |
348,4 |
342,4 |
330,9 |
319,4 |
Thứ 7 |
359,2 |
373,5 |
381,7 |
390,0 |
387,7 |
385,3 |
378,7 |
372,1 |
348,4 |
324,7 |
318,8 |
313,0 |
318,0 |
323,1 |
323,7 |
324,3 |
329,9 |
335,5 |
335,2 |
334,9 |
328,4 |
321,8 |
312,2 |
302,6 |
|
Chủ nhật |
300,1 |
307,7 |
311,7 |
315,7 |
315,5 |
315,2 |
308,8 |
302,4 |
295,5 |
288,6 |
286,3 |
283,9 |
293,5 |
303,0 |
304,5 |
305,9 |
312,6 |
319,3 |
319,0 |
318,8 |
311,7 |
304,5 |
295,3 |
286,1 |
|
Tháng 7 |
Ngày 1/v |
374,8 |
392,0 |
400,8 |
409,6 |
408,0 |
406,3 |
398,5 |
390,8 |
368,2 |
345,6 |
335,5 |
325,3 |
330,1 |
334,8 |
332,8 |
330,8 |
341,2 |
351,6 |
350,8 |
350,1 |
342,2 |
334,3 |
321,0 |
307,7 |
Thứ 7 |
386,5 |
403,5 |
408,5 |
413,6 |
409,4 |
405,2 |
394,4 |
383,7 |
357,4 |
331,0 |
321,3 |
311,6 |
321,7 |
331,9 |
337,2 |
342,6 |
356,8 |
370,9 |
372,4 |
373,8 |
367,4 |
360,9 |
347,5 |
334,1 |
|
Chủ nhật |
319,7 |
327,8 |
330,6 |
333,3 |
324,6 |
315,9 |
308,5 |
301,1 |
293,6 |
286,0 |
283,3 |
280,6 |
287,0 |
293,4 |
294,2 |
295,0 |
301,3 |
307,6 |
308,5 |
309,4 |
302,5 |
295,7 |
286,6 |
277,6 |
|
Tháng 8 |
Ngày 1/v |
346,1 |
360,2 |
367,2 |
374,2 |
373,1 |
372,1 |
365,5 |
358,8 |
341,0 |
323,2 |
315,0 |
306,9 |
311,3 |
315,7 |
315,6 |
315,4 |
323,8 |
332,2 |
331,7 |
331,3 |
323,2 |
315,2 |
304,5 |
293,8 |
Thứ 7 |
367,7 |
384,4 |
385,7 |
387,0 |
382,1 |
377,2 |
370,3 |
363,4 |
343,8 |
324,1 |
315,2 |
306,3 |
313,2 |
320,1 |
324,0 |
328,0 |
336,4 |
344,9 |
349,3 |
353,7 |
346,8 |
339,8 |
333,7 |
327,6 |
|
Chủ nhật |
314,8 |
324,1 |
319,9 |
315,7 |
313,0 |
310,2 |
305,7 |
301,2 |
291,8 |
282,4 |
281,3 |
280,3 |
286,6 |
293,0 |
294,7 |
296,3 |
302,5 |
308,6 |
308,6 |
308,6 |
300,7 |
292,7 |
282,8 |
272,8 |
|
Tháng 9 |
Ngày 1/v |
336,0 |
347,3 |
353,0 |
358,6 |
355,7 |
352,8 |
349,6 |
346,4 |
332,3 |
318,2 |
313,8 |
309,4 |
310,6 |
311,9 |
312,0 |
312,1 |
318,6 |
325,1 |
325,6 |
326,0 |
319,7 |
313,3 |
305,3 |
297,3 |
Thứ 7 |
338,2 |
348,5 |
350,6 |
352,8 |
346,8 |
340,8 |
336,1 |
331,5 |
318,0 |
304,6 |
303,1 |
301,6 |
304,2 |
306,8 |
309,6 |
312,4 |
317,5 |
322,6 |
327,7 |
332,8 |
326,9 |
320,9 |
315,6 |
310,3 |
|
Chủ nhật |
303,6 |
308,3 |
308,1 |
307,9 |
302,3 |
296,7 |
293,3 |
289,9 |
284,9 |
279,9 |
281,9 |
283,8 |
287,1 |
290,4 |
290,3 |
290,2 |
294,6 |
299,0 |
298,9 |
298,8 |
293,8 |
288,8 |
281,4 |
274,0 |
|
Tháng 10 |
Ngày 1/v |
309,2 |
315,6 |
325,2 |
334,8 |
337,6 |
340,4 |
343,4 |
346,4 |
346,6 |
346,9 |
353,9 |
360,9 |
341,2 |
321,5 |
313,7 |
305,9 |
304,2 |
302,5 |
294,3 |
286,1 |
278,8 |
271,6 |
264,5 |
257,3 |
Thứ 7 |
303,0 |
309,8 |
317,7 |
325,6 |
326,2 |
326,8 |
328,6 |
330,5 |
327,4 |
324,3 |
331,3 |
338,3 |
320,2 |
302,2 |
296,3 |
290,4 |
289,5 |
288,6 |
282,1 |
275,6 |
268,7 |
261,8 |
254,9 |
247,9 |
|
Chủ nhật |
250,5 |
250,9 |
253,9 |
256,8 |
259,2 |
261,6 |
268,8 |
276,1 |
283,5 |
290,9 |
299,7 |
308,4 |
294,6 |
280,8 |
274,4 |
267,9 |
264,9 |
261,9 |
256,2 |
250,4 |
242,6 |
234,9 |
229,2 |
223,6 |
|
Tháng 11 |
Ngày 1/v |
316,4 |
325,3 |
334,6 |
343,9 |
346,2 |
348,4 |
352,7 |
356,9 |
358,6 |
360,3 |
367,0 |
373,8 |
350,6 |
327,3 |
319,4 |
311,5 |
307,3 |
303,1 |
294,3 |
285,5 |
277,8 |
270,1 |
262,6 |
255,0 |
Thứ 7 |
319,2 |
326,7 |
333,5 |
340,2 |
341,7 |
343,1 |
345,1 |
347,0 |
341,5 |
336,1 |
342,6 |
349,2 |
328,6 |
308,0 |
302,2 |
296,4 |
294,6 |
292,9 |
286,4 |
279,8 |
272,8 |
265,8 |
258,0 |
250,2 |
|
Chủ nhật |
262,5 |
262,8 |
267,6 |
272,4 |
275,2 |
277,9 |
280,2 |
282,6 |
289,8 |
297,0 |
308,3 |
319,5 |
303,6 |
287,6 |
281,8 |
276,1 |
273,2 |
270,3 |
263,7 |
257,0 |
249,2 |
241,4 |
235,6 |
229,7 |
|
Tháng 12 |
Ngày 1/v |
318,7 |
329,5 |
340,8 |
352,2 |
356,1 |
360,1 |
367,0 |
374,0 |
374,5 |
375,0 |
386,4 |
397,9 |
370,8 |
343,7 |
334,8 |
325,9 |
318,7 |
311,5 |
300,7 |
290,0 |
282,2 |
274,5 |
267,1 |
259,6 |
Thứ 7 |
302,1 |
310,9 |
321,6 |
332,3 |
336,3 |
340,4 |
344,7 |
349,1 |
346,2 |
343,3 |
352,6 |
361,8 |
338,2 |
314,5 |
307,9 |
301,3 |
297,1 |
293,0 |
284,9 |
276,8 |
270,4 |
264,0 |
256,3 |
248,5 |
|
Chủ nhật |
254,1 |
253,4 |
261,4 |
269,4 |
274,0 |
278,5 |
287,3 |
296,1 |
305,3 |
314,5 |
323,5 |
332,4 |
314,4 |
296,4 |
287,4 |
278,5 |
274,4 |
270,3 |
262,8 |
255,3 |
248,1 |
240,9 |
234,9 |
228,9 |
Ghi chú:
- Ngày 1/v: Ngày làm việc.
DỰ KIẾN LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ HỒ THỦY ĐIỆN
BÌNH QUÂN TỪNG THÁNG CỦA CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng
Cục Điều tiết điện lực)
Đơn vị: m3/s
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lai Châu |
249,3 |
200,4 |
160,8 |
146,1 |
241,9 |
845,8 |
1824,3 |
2066,8 |
1287,9 |
857,8 |
514,4 |
334,4 |
Sơn La |
443,8 |
376,6 |
312,4 |
327,3 |
576,8 |
1769,9 |
3414,6 |
3567,8 |
2170,0 |
1371,6 |
870,3 |
591,1 |
Sơn La nhánh |
164,4 |
150,6 |
128,5 |
146,1 |
251,8 |
641,9 |
1186,2 |
1183,5 |
724,9 |
429,5 |
305,3 |
221,5 |
Hoà Bình |
492,2 |
408,2 |
343,9 |
373,1 |
609,7 |
1938,7 |
3638,3 |
3946,1 |
2529,4 |
1575,7 |
968,8 |
652,4 |
Hòa Bình nhánh |
44,1 |
28,2 |
29,6 |
43,5 |
28,0 |
156,8 |
192,2 |
335,6 |
326,7 |
181,8 |
85,6 |
51,3 |
Thác Bà |
40,1 |
51,2 |
47,3 |
70,7 |
96,4 |
113,7 |
299,7 |
356,8 |
275,0 |
149,0 |
91,0 |
60,0 |
Thác Bà nhánh |
16,5 |
15,4 |
18,0 |
29,5 |
42,1 |
56,1 |
99,6 |
124,4 |
120,1 |
52,1 |
26,5 |
15,2 |
Tuyên Quang |
89,6 |
79,2 |
12,1 |
84,2 |
175,0 |
431,0 |
613,0 |
604,0 |
394,0 |
229,2 |
150,7 |
107,3 |
Bản Chát |
21,6 |
16,8 |
16,4 |
26,0 |
64,1 |
219,5 |
309,1 |
227,7 |
123,2 |
58,4 |
36,1 |
24,1 |
Huội Quảng |
151,1 |
189,0 |
274,7 |
35,1 |
58,3 |
105,8 |
190,8 |
173,2 |
134,1 |
84,3 |
62,2 |
46,3 |
Huội Quảng nhánh |
8,5 |
8,8 |
6,7 |
9,1 |
19,0 |
62,7 |
95,0 |
89,8 |
34,0 |
25,9 |
14,5 |
11,1 |
Bắc Hà |
34,9 |
30,7 |
27,0 |
30,5 |
45,3 |
89,9 |
200,1 |
232,4 |
155,0 |
97,0 |
64,5 |
44,9 |
Nậm Chiến 1 |
4,3 |
3,4 |
1,9 |
2,3 |
4,9 |
12,0 |
31,5 |
42,7 |
32,7 |
22,3 |
12,9 |
10,0 |
Hủa Na |
39,2 |
32,2 |
26,6 |
28,3 |
40,6 |
68,5 |
80,0 |
143,8 |
165,0 |
127,5 |
74,0 |
50,0 |
Bản Vẽ |
47,6 |
39,9 |
36,1 |
36,9 |
51,4 |
79,6 |
127,5 |
252,9 |
254,5 |
163,0 |
86,7 |
57,7 |
Khe Bố |
158,4 |
168,1 |
109,0 |
175,5 |
156,5 |
203,5 |
241,2 |
333,0 |
338,2 |
282,9 |
169,5 |
120,1 |
Khe Bố nhánh |
110,8 |
128,2 |
72,9 |
138,6 |
105,1 |
123,9 |
113,7 |
80,1 |
83,7 |
119,9 |
82,8 |
62,4 |
Cửa Đạt |
39,2 |
32,2 |
26,6 |
28,3 |
40,6 |
68,5 |
91,8 |
186,0 |
222,7 |
177*2 |
90,6 |
59,2 |
Cửa Đạt nhánh |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
11,8 |
42,2 |
57,7 |
49,7 |
16,6 |
9,2 |
Trung Sơn |
91,7 |
80,2 |
72,4 |
75,9 |
96,1 |
179,0 |
296,3 |
468,8 |
400,9 |
222,7 |
154,2 |
109,9 |
Thượng KonTum |
10,2 |
7,8 |
6,2 |
6,0 |
7,7 |
10,2 |
13,1 |
21,6 |
25,7 |
28,2 |
23,2 |
15,4 |
Pleikrong |
48,8 |
34,6 |
29,0 |
30,0 |
41,3 |
71,8 |
135,5 |
239,0 |
246,5 |
195,0 |
122,7 |
77,7 |
Ialy |
107,0 |
70,2 |
56,7 |
65,6 |
99,3 |
153,4 |
255,4 |
412,3 |
484,0 |
424,9 |
279,8 |
157,4 |
Ialy nhánh |
58,2 |
35,6 |
27,7 |
35,6 |
58,0 |
81,6 |
119,9 |
173,3 |
237,5 |
229,9 |
157,1 |
79,7 |
Sê San 3 nhánh |
9,9 |
2,5 |
2,1 |
2,1 |
3,0 |
12,8 |
41,3 |
83,3 |
106,0 |
27,7 |
22,6 |
5,5 |
Sê San 4 nhánh |
13,2 |
10,8 |
6,9 |
6,9 |
10,4 |
46,7 |
78,0 |
117,8 |
138,1 |
120,0 |
118,6 |
25,4 |
Vĩnh Sơn B |
5,6 |
3,1 |
1,7 |
1,4 |
2,9 |
3,6 |
3,4 |
3,8 |
7,1 |
19,8 |
24,9 |
10,9 |
Sông Hinh |
36,5 |
21,5 |
15,6 |
11,7 |
11,8 |
10,8 |
8,9 |
8,6 |
15,7 |
46,7 |
109,3 |
66,3 |
Quảng Trị |
4,6 |
3,2 |
2,4 |
2,1 |
3,0 |
3,5 |
5,2 |
9,0 |
12,3 |
17,8 |
11,8 |
7,3 |
A Vương |
23,9 |
15,6 |
12,1 |
12,1 |
14,9 |
14,1 |
14,5 |
16,0 |
23,7 |
55,3 |
63,2 |
39,1 |
Sông Bung 2 |
11,6 |
7,5 |
5,1 |
4,0 |
5,2 |
5,3 |
5,0 |
5,7 |
9,1 |
26,6 |
34,2 |
23,6 |
Sông Bung 4 |
38,3 |
27,0 |
21,3 |
18,7 |
33,0 |
34,6 |
30,9 |
34,9 |
59,9 |
95,7 |
80,4 |
62,1 |
Sông Bung 4 nhánh |
26,7 |
19,5 |
16,2 |
14,7 |
27,8 |
29,3 |
25,9 |
29,2 |
50,5 |
69,1 |
46,2 |
38,5 |
Bình Điền |
22,3 |
14,1 |
9,9 |
6,7 |
5,6 |
6,1 |
8,4 |
18,1 |
21,7 |
84,1 |
103,1 |
55,3 |
Hương Điền |
49,1 |
31,8 |
23,9 |
21,9 |
30,3 |
26,5 |
23,6 |
24,8 |
57,4 |
175,8 |
192,2 |
109,2 |
Hương Điền nhánh |
36,0 |
23,2 |
18,2 |
16,3 |
20,7 |
17,8 |
16,5 |
17,4 |
39,4 |
131,1 |
138,5 |
76,7 |
Sông Tranh 2 |
79,4 |
47,4 |
31,7 |
25,4 |
31,1 |
30,1 |
25,0 |
27,5 |
49,8 |
165,0 |
287,9 |
152,1 |
Buôn Tua Srah |
41,4 |
30,0 |
23,4 |
25,2 |
33,5 |
56,8 |
81,7 |
124,0 |
167,0 |
164,0 |
97,1 |
64,7 |
Buôn Kuốp |
95,2 |
56,2 |
49,6 |
49,1 |
64,0 |
117,4 |
154,0 |
213,0 |
281,7 |
325,0 |
261,0 |
167,0 |
Buôn Kuốp nhánh |
53,8 |
26,2 |
26,2 |
23,9 |
30,5 |
60,6 |
72,3 |
89,0 |
114,7 |
161,0 |
163,9 |
102,3 |
Srepok 3 nhánh |
33,6 |
27,9 |
27,1 |
34,9 |
49,1 |
74,2 |
89,1 |
82,1 |
116,8 |
114,6 |
59,0 |
40,1 |
Krông H'Năng |
4,1 |
4,7 |
3,5 |
4,3 |
5,9 |
6,7 |
22,1 |
37,0 |
50,7 |
52,2 |
42,9 |
27,1 |
Sông Ba Hạ |
80,2 |
58,4 |
44,3 |
42,9 |
57,3 |
74,2 |
85,2 |
140,2 |
199,0 |
322,0 |
330,4 |
145,2 |
Sông Ba Hạ nhánh |
76,1 |
53,7 |
40,8 |
38,6 |
51,4 |
67,5 |
63,1 |
103,2 |
148,3 |
269,8 |
287,5 |
118,1 |
Sông Côn 2 Bậc 1 |
2,3 |
0,8 |
0,5 |
0,5 |
0,8 |
1,1 |
0,8 |
1,2 |
3,5 |
11,3 |
7,2 |
4,9 |
Sông Côn 2 Bậc 2 |
6,6 |
2,5 |
1,7 |
1,7 |
2,1 |
3,2 |
2,5 |
2,8 |
8,0 |
24,5 |
21,3 |
14,1 |
Kanak |
6,9 |
4,6 |
2,8 |
2,4 |
4,6 |
6,5 |
6,5 |
8,7 |
13,1 |
31,5 |
35,8 |
16,4 |
An Khê |
11,6 |
7,8 |
5,5 |
3,7 |
8,0 |
12,8 |
10,8 |
14,1 |
25,1 |
64,6 |
64,4 |
28,1 |
An Khê nhánh |
4,7 |
3,2 |
2,7 |
1,3 |
3,4 |
6,3 |
4,3 |
5,4 |
12,0 |
33,1 |
28,6 |
11,7 |
Đak r'Tih |
6,2 |
3,7 |
3,0 |
3,0 |
6,6 |
16,1 |
31,1 |
73,6 |
77,7 |
63,0 |
26,7 |
12,3 |
Đak Mi 4 |
48,8 |
33,1 |
23,7 |
19,6 |
24,1 |
23,5 |
23,4 |
27,1 |
39,7 |
93,2 |
132,5 |
105,8 |
A Lưới |
13,1 |
8,6 |
5,7 |
5,6 |
9,6 |
8,7 |
7,1 |
7,4 |
18,0 |
44,7 |
53,7 |
32,5 |
Xekaman 3 |
11,0 |
8,2 |
6,9 |
6,9 |
10,3 |
17,5 |
25,4 |
44,8 |
48,1 |
39,7 |
25,7 |
18,0 |
Đồng Nai 2 |
13,6 |
8,1 |
6,5 |
7,8 |
13,9 |
33,5 |
60,8 |
95,7 |
109,0 |
107,9 |
55,4 |
25,9 |
Đồng Nai 3 |
20,4 |
12,9 |
10,3 |
12,1 |
24,0 |
52,2 |
78,7 |
120,7 |
141,3 |
143,1 |
77,6 |
40,2 |
Đồng Nai 3 nhánh |
6,8 |
4,8 |
3,8 |
4,3 |
10,1 |
18,7 |
17,9 |
25,0 |
32,3 |
35,2 |
22,2 |
14,3 |
Đồng Nai 4 nhánh |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
2,3 |
5,6 |
7,4 |
6,5 |
12,5 |
12,5 |
3,7 |
3,7 |
Đồng Nai 5 nhánh |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Trị An |
121,2 |
91,1 |
73,5 |
81,2 |
140,9 |
276,6 |
545,2 |
889,8 |
975,5 |
947,9 |
413,4 |
210,0 |
Đại Ninh |
7,3 |
3,8 |
2,5 |
4,0 |
9,3 |
12,4 |
16,8 |
16,4 |
30,3 |
39,0 |
27,5 |
15,6 |
Đa Nhim |
10,1 |
6,8 |
5,2 |
6,3 |
11,1 |
15,1 |
15,2 |
15,1 |
25,4 |
34,1 |
32,2 |
19,3 |
Hàm Thuận |
13,1 |
7,9 |
5,6 |
6,9 |
11,6 |
26,1 |
53,2 |
86,0 |
103,7 |
95,7 |
49,0 |
23,2 |
Đa Mi nhánh |
1,7 |
0,5 |
1,5 |
1,9 |
2,5 |
3,7 |
5,4 |
6,2 |
6,9 |
5,0 |
3,0 |
1,3 |
Thác Mơ |
16,6 |
10,1 |
17,8 |
27,6 |
36,4 |
64,2 |
129,2 |
228,1 |
251,5 |
211,7 |
86,1 |
35,4 |
Cần Đơn nhánh |
35,0 |
25,0 |
19,0 |
15,0 |
13,0 |
49,2 |
59,4 |
65,3 |
62,7 |
62,8 |
46,1 |
31,9 |
Đambri |
2,5 |
1,4 |
1,3 |
2,5 |
4,0 |
8,8 |
16,1 |
24,0 |
21,7 |
21,1 |
10,2 |
4,6 |
Đăk Rinh |
23,6 |
12,9 |
7,6 |
5,5 |
5,8 |
6,3 |
4,7 |
4,2 |
8,8 |
37,6 |
92,6 |
52,3 |
Xekaman 1 |
53,7 |
37,5 |
31,1 |
27,8 |
49,0 |
81,7 |
121,6 |
235,4 |
282,4 |
201,4 |
141,0 |
111,5 |
Đăk Re |
3,3 |
1,7 |
1,0 |
0,7 |
0,7 |
0,8 |
0,6 |
0,5 |
1,0 |
4,2 |
13,1 |
7,0 |
Ghi chú: - Lưu lượng nước nhánh là lưu lượng nước về tự nhiên các nhánh không bao gồm lưu lượng nước chạy máy và lưu lượng nước xả từ các hồ thủy điện bậc thang trên.
- Lưu lượng nước về hồ bằng tổng lưu lượng nhánh của hồ đó và lưu lượng nhánh các hồ bậc trên.
- Dự kiến lưu lượng nước về với tần suất 65% làm căn cứ điều chỉnh sản lượng hợp đồng theo quy định tại Điều 37 Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ
CHẠY ĐỈNH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THEO KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
STT |
Nhà máy |
Hệ số tải |
Phân loại |
KDC |
1 |
Cẩm Phả |
77,9% |
nền |
0% |
2 |
Mạo Khê |
84,2% |
nền |
0% |
3 |
Na Dương |
78,5% |
nền |
0% |
4 |
Sơn Động |
79,2% |
nền |
0% |
5 |
Cao ngạn |
74,4% |
nền |
0% |
6 |
Mông Dương 1 |
79,7% |
nền |
0% |
7 |
Thăng Long |
76,3% |
nền |
0% |
8 |
Uông Bí MR1&2 |
83,2% |
nền |
0% |
9 |
Quảng Ninh 1&2 |
79,6% |
nền |
0% |
10 |
Hải Phòng 1&2 |
82,2% |
nền |
0% |
11 |
Phả Lại 2 |
82,2% |
nền |
0% |
12 |
Thái Bình |
86,4% |
nền |
0% |
13 |
Vũng Áng |
82,2% |
nền |
0% |
14 |
Vĩnh Tân 2 |
81,7% |
nền |
0% |
15 |
Nghi Sơn 1 |
82,3% |
nền |
0% |
16 |
An Khánh 1 |
75,9% |
nền |
0% |
17 |
Cà Mau 1 &2 |
55,0% |
lưng |
5% |
18 |
Duyên Hải 1 |
78,4% |
nền |
0% |
19 |
Phú Mỹ 1 |
68,7% |
nền |
0% |
20 |
Nhơn Trạch 2 |
74,2% |
nền |
0% |
21 |
Phú Mỹ 4 |
63,1% |
nền |
0% |
22 |
Phú Mỹ 21 |
7,4% |
đỉnh |
20% |
23 |
Sông Hậu 1 |
76,5% |
nền |
0% |
24 |
Nhơn Trạch 1 |
0,2% |
đỉnh |
20% |
25 |
Phả Lại 1 |
56,0% |
lưng |
5% |
26 |
Vĩnh Tân 4&4MR |
66,5% |
nền |
0% |
27 |
Duyên Hải 3 MR |
3,4% |
đỉnh |
20% |
28 |
Duyên Hải 3 |
0,2% |
đỉnh |
20% |