Quyết định 1222/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 1222/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 06/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Phạm Hồng Hải |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin va Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 982/STTTT-BCVT ngày 30 tháng 07 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum về việc rà soát, xác định vùng hỗ trợ STB trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT
(STB DVB-T2), VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH) TẠI TỈNH
KON TUM
(đính kèm Quyết định số 1222/QĐ-BTTTT ngày 06/8/2019 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
STT |
Quận/ Huyện/ Thành phố |
STT |
Xã/ Phường/ Thị trấn |
Thuộc vùng hỗ trợ |
Không thuộc vùng hỗ trợ |
|
STB DVB-T2 |
STB DTH |
|||||
1 |
Thành phố Kon Tum |
1 |
Phường Quang Trung |
X |
|
|
2 |
Phường Duy Tân |
X |
|
|
||
3 |
Phường Quyết Thắng |
X |
|
|
||
4 |
Phường Trường Chinh |
X |
|
|
||
5 |
Phường Thắng Lợi |
X |
|
|
||
6 |
Phường Ngô Mây |
X |
|
|
||
7 |
Phường Thống Nhất |
X |
|
|
||
8 |
Phường Lê Lợi |
X |
|
|
||
9 |
Phường Nguyễn Trãi |
X |
|
|
||
10 |
Phường Trần Hưng Đạo |
X |
|
|
||
11 |
Xã Đắk Cấm |
X |
|
|
||
12 |
Xã Kroong |
X |
|
|
||
13 |
Xã Ngọk Bay |
X |
|
|
||
14 |
Xã Vinh Quang |
X |
|
|
||
15 |
Xã Đắk Blà |
X |
|
|
||
16 |
Xã la Chim |
X |
|
|
||
17 |
Xã Đăk Nàng |
X |
|
|
||
18 |
Xã Đoàn Kết |
X |
|
|
||
19 |
Xã Chư Hreng |
X |
|
|
||
20 |
Xã Đắk Rơ Wa |
X |
|
|
||
21 |
Xã Hòa Bình |
X |
|
|
||
2 |
Huyện Đắk Glei |
1 |
Thị trấn Đắk Glei |
|
X |
|
2 |
Xã Đắk Blô |
|
|
X |
||
3 |
Xã Đắk Man |
|
X |
|
||
4 |
Xã Đắk Nhoong |
|
|
X |
||
5 |
Xã Đắk Pék |
|
X |
|
||
6 |
Xã Đắk Choong |
|
X |
|
||
7 |
Xã Xốp |
|
X |
|
||
8 |
Xã Mường Hoong |
|
|
X |
||
9 |
Xã Ngọc Linh |
|
|
X |
||
2 |
Huyện Đắk Glei |
10 |
Xã Đắk Long |
|
|
X |
11 |
Xã Đắk KRoong |
|
X |
|
||
12 |
Xã Đắk Môn |
|
X |
|
||
3 |
Huyện Ngọc Hồi |
1 |
Thị trấn Plei Kần |
|
X |
|
2 |
Xã Đắk Ang |
|
X |
|
||
3 |
Xã Đắk Dục |
|
X |
|
||
4 |
Xã Đắk Nông |
|
X |
|
||
5 |
Xã Đắk Xú |
|
X |
|
||
6 |
Xã Đắk Kan |
|
X |
|
||
7 |
Xã Bờ Y |
|
X |
|
||
8 |
Xã Sa Loong |
|
X |
|
||
4 |
Huyện Đắk Tô |
1 |
Thị trấn Đắk Tô |
|
X |
|
2 |
Xã Đắk Rơ Nga |
|
X |
|
||
3 |
XãNgọk Tụ |
|
X |
|
||
4 |
Xã Đắk Trăm |
|
X |
|
||
5 |
Xã Văn Lem |
|
X |
|
||
6 |
Xã Kon Đào |
|
X |
|
||
7 |
Xã Tân Cảnh |
|
X |
|
||
8 |
Xã Diên Bình |
|
X |
|
||
9 |
Xã Pô Kô |
|
X |
|
||
5 |
Huyện Kon Plông |
1 |
Xã Đắk Nên |
|
|
X |
2 |
Xã Đắk Ring |
|
|
X |
||
3 |
Xã Măng Buk |
|
|
X |
||
4 |
Xã Đắk Tăng |
|
|
X |
||
5 |
Xã Ngok Tem |
|
|
X |
||
6 |
Xã Pờ Ê |
|
|
X |
||
7 |
Xã Măng Cành |
|
X |
|
||
8 |
Xã Đắk Long |
|
X |
|
||
9 |
Xã Hiếu |
|
X |
|
||
6 |
Huyện Kon ARẩy |
1 |
Thị trấn Đắk Rve |
|
X |
|
2 |
Xã Đắk Kôi |
|
X |
|
||
3 |
Xã Đắk Tơ Lung |
|
X |
|
||
4 |
Xã Đắk Ruồng |
|
X |
|
||
5 |
Xã Đắk Pne |
|
X |
|
||
6 |
Xã Đắk Tờ Re |
|
X |
|
||
7 |
Xã Tân Lập |
|
X |
|
||
7 |
Huyện Đắk Hà |
1 |
Thị trấn Đắk Hà |
X |
|
|
2 |
Xã Đắk PXi |
|
X |
|
||
3 |
Xã Đăk Long |
|
X |
|
||
4 |
Xã Đắk HRing |
|
X |
|
||
5 |
Xã Đắk Ui |
|
X |
|
||
6 |
Xã Đăk Ngọk |
|
X |
|
||
7 |
Xã Đắk Mar |
X |
|
|
||
8 |
Xã Ngok Wang |
X |
|
|
||
9 |
Xã Ngok Réo |
X |
|
|
||
10 |
Xã Hà Mòn |
X |
|
|
||
11 |
Xã Đắk La |
X |
|
|
||
8 |
Huyện Sa Thầy |
1 |
Thị trấn Sa Thầy |
X |
|
|
2 |
Xã Rơ Kơi |
|
X |
|
||
3 |
Xã Sa Nhơn |
|
X |
|
||
4 |
Xã Hơ Moong |
X |
|
|
||
5 |
Xã Mô Rai |
|
X |
|
||
6 |
Xã Sa Sơn |
X |
|
|
||
7 |
Xã Sa Nghĩa |
|
X |
|
||
8 |
Xã Sa Bình |
X |
|
|
||
9 |
Xã Ya Xiêr |
|
X |
|
||
10 |
Xã Ya Tăng |
X |
|
|
||
11 |
Xã Ya ly |
|
X |
|
||
9 |
Huyện Tu Mơ Rông |
1 |
Xã Ngọc Lây |
|
|
X |
2 |
Xã Đắk Na |
|
X |
|
||
3 |
Xã Măng Ri |
|
|
X |
||
4 |
Xã Ngọc Yêu |
|
|
X |
||
5 |
Xã Đắk Sao |
|
X |
|
||
6 |
Xã Đắk Rơ Ông |
|
|
X |
||
7 |
Xã Đắk Tờ Kan |
|
|
X |
||
8 |
Xã Tu Mơ Rông |
|
X |
|
||
9 |
Xã Đắk Hà |
|
X |
|
||
10 |
Xã Tê Xăng |
|
X |
|
||
11 |
Xã Văn Xuôi |
|
|
X |
||
10 |
Huyện la H' Drai |
1 |
Xã la Đal |
|
|
X |
2 |
Xã la Dom |
|
|
X |
||
3 |
Xã la Tơi |
|
|
X |
||
TỔNG |
10 |
|
102 |
32 |
50 |
20 |