ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1211/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 11
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIÊP, LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý
xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý; Quyết định số
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 379/TTr-SNN ngày 07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi (01 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh) lĩnh vực Quản lý
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn công bố tại Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang
Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1211 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC TTHC
A. DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI
Sửa đổi 01 TTHC cấp tỉnh, số
thứ tự 01, Mục I, phần I, lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố tại Quyết định số
894/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ 3.000160.000.00.00.H28
|
- Trường hợp không
phải xác minh: 01 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
- Quyết định số:
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ (Bãi bỏ 03 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số
381/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
2.002159.000.00.00.H28
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
- Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2020 của của Bộ trưởng Bộ Nông
|
Quản lý chất xây
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số:
2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp,
Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý.
|
dựng công trình
|
|
B. Thủ tục hành chính khác
|
1
|
1.005302.000.00.00.H28
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
- Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2020 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số:
2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp,
Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý.
|
Quản lý chất xây dựng công
trình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
1.002330.000.00.00.H28
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
1.1.
Trình tự thực hiện
- Bước
1: Doanh nghiệp đăng ký vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp hoặc nộp
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước
2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:
+ Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả
lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp.
+ Trường
hợp nộp qua môi trường điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký
số trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều
9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông tin kê khai, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
tự động phân loại doanh nghiệp.
+ Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận nhập
thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
- Bước
3: Thẩm định
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp,
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu
chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (Sau đây gọi tắt là
Nghị định 102/2020/NĐ-CP) để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I.
Trường
hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho
doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác
minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, cơ quan tiếp nhận
phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của
thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh
nghiệp đó biết;
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân
loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc kể từ ngày kết
thúc xác minh thông tin kê khai theo quy định; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí
theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP, cơ quan tiếp nhận xếp
loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp;
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp Nhóm I theo quy định
tại điểm c khoản này, cơ quan tiếp nhận thông báo kết quả phân loại cho doanh
nghiệp đăng ký phân loại. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu
chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh
nghiệp biết.
- Bước
4: Trả kết quả theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a.
Thành phần hồ sơ:
- Bản
chính Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
b.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4.
Thời hạn giải quyết:
- Trường
hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc.
- Trường
hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi
ngờ cần kiểm tra xác minh.
2.5.
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có
ngành nghề chế biến và xuất khẩu gỗ.
2.6.
Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm.
2.7.
Kết quả thực hiện TTHC: Phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp.
2.8.
Phí, lệ phí: Không
2.9.
Tên mẫu đơn, tờ khai:
Bảng
kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Mẫu số 08 Phụ lục I
kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ
thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam).
2.10.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
2.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC
-
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ
thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Quyết
định số: 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết
định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 08. Bảng kê khai phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
BẢNG KÊ KHAI PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
STT
|
Nội dung kê khai
|
Tự đánh giá
|
Có
|
Không
|
I
|
TUÂN
THỦ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG VIỆC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về thành lập doanh nghiệp phải có các loại tài liệu sau:
|
a
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp không có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
|
b
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc có yếu tố nước ngoài
chiếm 51% vốn điều lệ hoặc doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp, khu
chế xuất
|
|
|
2
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về môi trường phải có một trong các loại tài liệu sau:
|
a
|
Quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường đối với cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ rừng tự
nhiên có công suất từ 5.000m3 sản phẩm/năm trở lên
|
|
|
b
|
Quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường đối với cơ sở sản xuất ván ép có công suất từ
100.000 m2 sản phẩm/năm trở lên
|
|
|
c
|
Quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường đối với cơ sở sản xuất đồ gỗ có tổng diện tích
kho bãi, nhà xưởng từ 10.000m2 trở lên
|
|
|
d
|
Có kế hoạch bảo vệ môi trường
đối với các cơ sở sản xuất có công suất hay diện tích nhỏ hơn công suất hoặc
diện tích của các cơ sở sản xuất quy định tại các điểm a, b, c nêu trên
|
|
|
3
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về phòng cháy, chữa cháy phải có tài liệu sau:
|
|
Phương án phòng cháy, chữa
cháy theo quy định pháp luật
|
|
|
4
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về theo dõi nhập, xuất lâm sản phải có tài liệu sau:
|
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
được ghi chép đầy đủ theo đúng quy định pháp luật
|
|
|
5
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về thuế, lao động phải bảo đảm các tiêu chí sau:
|
a
|
Không có tên trong danh sách
công khai thông tin tổ chức, cá nhân kinh doanh có dấu hiệu vi phạm pháp luật
về thuế
|
|
|
b
|
Có kế hoạch vệ sinh an toàn
lao động theo quy định của pháp luật
|
|
|
c
|
Người lao động có tên trong
danh sách bảng lương của doanh nghiệp
|
|
|
d
|
Niêm yết công khai thông tin
về đóng bảo hiểm xã hội và y tế đối với người lao động theo quy định của Luật
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
đ
|
Người lao động là thành viên
tổ chức Công đoàn của doanh nghiệp
|
|
|
II
|
TUÂN
THỦ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ NGUỒN GỐC GỖ HỢP PHÁP
|
1
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về hồ sơ khai thác gỗ đối với doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ trực tiếp
khai thác gỗ làm nguyên liệu chế biến
|
a
|
Chấp hành quy định về trình tự,
thủ tục khai thác gỗ
|
|
|
b
|
Bảng kê gỗ theo quy định của
pháp luật
|
|
|
c
|
Bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ
khai thác
|
|
|
2
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về hồ sơ gỗ sau xử lý tịch thu đối với doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
sử dụng gỗ sau tịch thu làm nguyên liệu chế biến
|
a
|
Bảng kê gỗ theo quy định của
pháp luật
|
|
|
b
|
Bản sao hồ sơ gỗ sau xử lý tịch
thu
|
|
|
3
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về hồ sơ gỗ nhập khẩu đối với doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ sử dụng gỗ
nhập khẩu làm nguyên liệu chế biến
|
a
|
Bảng kê gỗ theo quy định của
pháp luật
|
|
|
b
|
Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu
|
|
|
4
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về hồ sơ trong quá trình mua bán, vận chuyển; chế biến
|
a
|
Bảng kê gỗ theo quy định của
pháp luật
|
|
|
b
|
Bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ
|
|
|
5
|
Tuân thủ quy định của pháp luật
về hồ sơ gỗ đối với doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu sử dụng gỗ nguyên liệu
do doanh nghiệp tự trồng trên đất của doanh nghiệp
|
a
|
Tuân thủ với các quy định
pháp luật về quyền sử dụng đất và quyền sử dụng rừng
|
|
|
b
|
Bản sao hồ sơ gỗ khai thác
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
…..,ngày ….
tháng… năm….
DOANH NGHIỆP KÊ KHAI
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp tự kê khai bằng
bảng giấy thì doanh nghiệp kê khai phải thực hiện nội dung này.