Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2017
Ngày có hiệu lực 20/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 13/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (STP 02b);
- Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

STT

Tên Phụ lục

1

Phụ lục số 01: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Dân tộc

2

Phụ lục số 02: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý Khu công nghiệp

3

Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ công ích của Sở Công thương

4

Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông Vận tải

6

Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ

8

Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

9

Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nội vụ

10

Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Ngoại vụ

11

Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính

13

Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường

14

Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp

15

Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông

16

Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng

18

Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế

19

Phụ lục số 19: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Thanh tra tỉnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Ban Dân tộc

2

Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

Ban Dân tộc

3

Giải quyết khiếu nại

Ban Dân tộc

4

Giải quyết tố cáo

Ban Dân tộc

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Đầu tư

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Đầu tư

5

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)

Đầu tư

6

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Đầu tư

7

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

8

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đầu tư

9

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

Đầu tư

10

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đầu tư

11

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Đầu tư

12

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

13

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đầu tư

14

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

15

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư

16

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Đầu tư

17

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Đầu tư

19

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

20

Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

Đầu tư

21

Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

22

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

23

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Đầu tư

24

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp

Đầu tư

25

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp

Đầu tư

26

Thủ tục điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch

Xây dựng

27

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch

Xây dựng

28

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch điều chỉnh

Xây dựng

29

Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở

Xây dựng

30

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn

Xây dựng

31

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

Xây dựng

32

Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

Xây dựng

33

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng

Xây dựng

34

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm

Xây dựng

35

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

Xây dựng

36

Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng

Xây dựng

37

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động

Lao động

38

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ

Lao động

39

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Lao động

40

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động

Lao động

41

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Lao động

42

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ

Lao động

43

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ

Lao động

44

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ

Lao động

45

Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

Lao động

46

Thủ tục đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày

Lao động

47

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

Lao động

48

Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu

Chứng nhận xuất xứ hàng hóa

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

[...]