Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1202/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/07/2024
Ngày có hiệu lực 26/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1202/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 180/TTr-SNN ngày 25/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, KTN, HCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.Linh.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ
CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I.DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH

TT

Mã TTHC

Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các đơn vị liên quan

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

MCLT

55 ngày

 

35 ngày

UBND tỉnh: 20 ngày

Không

 

x

 

Lĩnh vực Kiểm lâm

2

 

Quyết định giao rừng cho tổ chức

MCLT

35 ngày

 

30 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

 

x

 

3

 

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

MCLT

20 ngày

 

10 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

 

 

x

 

4

 

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

MCLT

15 ngày

 

10 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

 

 

x

 

5

 

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

MCLT

20 ngày

 

15 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

 

x

 

6

 

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

MCLT

 

 

 

 

 

 

x

 

- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành

 

35 ngày

 

25 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

 

 

 

 

 

- Lấy ý kiến các bộ ngành

 

48 ngày

 

25 ngày

UBND tỉnh: 23 ngày

 

 

 

 

Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang;

Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã TTHC

Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các đơn vị liên quan

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

MCLT

45 ngày

 

35 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

 

 

x

 

8

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

MCLT

45 ngày

 

35 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

 

 

x

 

Lĩnh vực kiểm lâm

9

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

MCLT

 

 

 

 

 

 

x

 

- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành

 

35 ngày

 

25 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

 

 

 

 

- Lấy ý kiến các bộ ngành

 

48 ngày

 

25 ngày

UBND tỉnh: 23 ngày

 

 

 

 

[...]