ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2321/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 08 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự
án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm
2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 05/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021. Cụ thể như sau:
1. Loại bỏ công trình:
Bia tưởng niệm xã An Linh tại xã An Linh, huyện Phú Giáo với diện tích 0,16ha.
2. Điều chỉnh vị trí,
diện tích 05 công trình, dự án với diện tích sau điều chỉnh là 118,52ha, trong đó:
a) 03 công trình, dự án
với diện tích 117,12ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
b) 02 công trình, dự án
với diện tích 1,4ha không phải Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư).
(Đính kèm Phụ lục 1).
3. Bổ sung 09 công trình,
dự án với tổng diện tích 27,97ha, trong đó:
a) 06 công trình, dự án
với diện tích 10,59ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
b) 03 công trình với
diện tích 17,38ha không phải Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư).
(Đính kèm Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú
Giáo chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung điều chỉnh,
bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Phú Giáo được phê duyệt.
2. Bám sát, chỉ đạo các ban ngành, đơn vị trực
thuộc xây dựng các biện pháp cụ thể để quản lý, thực hiện và tổ chức kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi
cho nhà đầu tư triển khai thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
-
TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Phú Giáo;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Dg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
PHÚ GIÁO CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
STT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã QH
|
Trước điều
chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Chênh lệch
(ha)
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
Phường, xã,
thị trấn
|
Hạng mục
|
Diện tích
(ha)
|
Vị trí: số tờ,
thửa
|
Xã, phường,
thị trấn
|
I
|
Công trình, dự án thuộc Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua
|
56,74
|
|
|
|
117,12
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường
dây đấu nối
|
Tổng Công ty
điện lực Miền Nam
|
DNL
|
0,28
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Hòa
|
Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường
dây đấu nối
|
0,50
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Hòa
|
0,22
|
Công trình
đang thực hiện bồi thường GPMB (điều chỉnh diện tích)
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học An Long
|
UBND huyện
|
DGD
|
0,35
|
Các thửa đất
thuộc tờ BĐ số 24
|
An Long
|
Mở rộng trường tiểu học An Long
|
0,51
|
Các thửa đất
thuộc tờ BĐ số 24
|
An Long
|
0,16
|
điều chỉnh
diện tích
|
3
|
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu
Bàng
|
UBND huyện
|
DGT
|
56,11
|
Công trình dạng
tuyến
|
Vĩnh Hòa, Tam
Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long
|
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu
Bàng
|
116,11
|
Công trình dạng
tuyến
|
Vĩnh Hòa,
Tam Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long
|
60,00
|
Công trình
đang thực hiện bồi thường GPMB (điều chỉnh diện tích)
|
II
|
Công trình, dự án không thuộc Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
1,12
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã An Linh
|
Công an
|
CAN
|
0,30
|
Thửa đất số
79, tờ BĐ 26
|
An Linh
|
Trụ sở công an xã An Linh
|
0,14
|
Thửa đất số
109, tờ BĐ 26
|
An Linh
|
-0,16
|
điều chỉnh vị
trí, diện tích
|
2
|
Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành
|
Tổng Cty
truyền tải điện quốc gia
|
DNL
|
0,82
|
Công trình dạng
tuyến
|
Tân Long, An
Long
|
Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành
|
1,26
|
Công trình dạng
tuyến
|
Tân Long, An
Long
|
0,44
|
điều chỉnh
diện tích
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(I) + (II)
|
|
57,86
|
|
|
|
118,52
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
DANH
MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
Stt
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã
|
Diện tích
QH (ha)
|
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
|
Diện tích
tăng thêm (ha)
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Số tờ, số
thửa
|
Nguồn vốn
|
Pháp lý dự
án
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án thuộc Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
10,59
|
|
10,59
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên
Hưng
|
Tổng Công
ty điện lực Miền Nam
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
Vĩnh Hòa,
Phước Hòa
|
Công trình
dạng tuyến
|
Doanh nghiệp
|
Văn bản số
2908/UBND-KTN ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình
Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
|
Tổng Công
ty điện lực Miền Nam
|
DNL
|
1,82
|
|
1,82
|
An Bình,
Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa
|
Công trình
dạng tuyến
|
Doanh nghiệp
|
Văn bản số
1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B
|
Ban QLDAĐT tỉnh
|
DGT
|
3,20
|
|
3,20
|
Phước Hòa
|
Công trình
dạng tuyến
|
Ngân Sách
|
Quyết định
số 3794/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
4
|
Mở rộng đường ĐH 507
|
UBND huyện
|
DGT
|
3,40
|
|
3,40
|
Vĩnh Hòa,
Tân Hiệp, An Linh, An Thái
|
Công trình dạng
tuyến
|
Ngân Sách
|
Quyết định
số 3214/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh
Hòa
|
UBND huyện
|
DGD
|
1,13
|
|
1,13
|
Vĩnh Hòa
|
Các thửa số
788, 718, 336, 582, 581, 774, 692, 1062, 584, 1053, 171, 716, 1061, 762, 583,
485; tờ số 15
|
Ngân Sách
|
Quyết định
số 1046/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Giáo
|
|
6
|
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở
Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện
|
UBND huyện
|
TSC
|
0,64
|
|
0,64
|
Phước Vĩnh
|
Các thửa số
160, 175, 163, 161, 173; Tờ bản đồ số 8
|
Ngân Sách
|
Quyết định
số 714/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện Phú Giáo
|
|
II
|
Công trình, dự án không thuộc Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
17,38
|
|
17,38
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1
|
Tổng Cty truyền
tải điện quốc gia
|
DNL
|
12,18
|
|
12,18
|
An Bình
|
Công trình
dạng tuyến
|
Doanh nghiệp
|
Quyết định
số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; các Văn bản số:
4575/UBND-KTN ngày 11/9/2019 và số 1562/UBND- KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013
|
2
|
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 Chơn Thành
|
Tổng Cty
truyền tải điện quốc gia
|
DNL
|
2,78
|
|
2,78
|
An Bình,
Phước Sang, An Thái
|
Công trình
dạng tuyến
|
Doanh nghiệp
|
3
|
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 rẽ Sông
Mây - Tân Định
|
Tổng Cty
truyền tải điện quốc gia
|
DNL
|
2,42
|
|
2,42
|
An Bình,
Tam Lập
|
Công trình
dạng tuyến
|
Doanh nghiệp
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH (I)+(II)
|
|
|
27,97
|
|
27,97
|
|
|
|
|
|