ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục số
38/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào
tạo hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ
thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 408/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2012 về việc ban
hành quy định nội dung và mức chi phục vụ các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ
chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1420/STC-TCHCSN ngày 20/6/2012 và
ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 126/BC-STP ngày 06/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức
các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
Mức chi quy định tại Điều 1 Quyết
định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian
tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ trong ngày thì
được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Mức chi nêu trên là mức tối đa,
căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, thủ trưởng
đơn vị xem xét điều chỉnh, bổ sung vào quy chế chi tiêu nội bộ cho của đơn vị
cho phù hợp, làm cơ sở cho việc thanh toán tại đơn vị và làm cơ sở để kiểm soát
chi, thanh tra, kiểm tra, thẩm tra quyết toán sử dụng kinh phí của các cơ quan
có thẩm quyền.
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01
tháng 01 năm 2013.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi
học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành giáo dục, thi giáo viên dạy
giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ XÉT TỐT NGHIỆP TIỂU HỌC, TRUNG HỌC
CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
|
1. Lập hồ sơ dự thi
|
|
1.1. Lập hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
15
|
|
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
10
|
|
|
2. Chi Hội đồng in sao đề
thi
|
|
2.1. Chi phụ cấp Hội đồng
in sao đề thi
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
260
|
|
- Thư ký, uỷ viên, bảo vệ
vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên y tế, nhân viên phục vụ.
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
2.2. Hỗ trợ tiền ăn cho những
người trong hội đồng in sao đề thi.
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
3. Chi phụ cấp cho Hội đồng
coi thi
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên y tế, nhân viên phục vụ.
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
4. Chi phụ cấp cho hội đồng
xét, công nhận tốt nghiệp Tiểu học, Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở
|
Tối đa không quá 5 ngày, phải
có quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền.
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
170
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
5. Tổ chức chấm thi
|
|
5.1. Chấm bài thi tự luận:
|
|
- Chấm bài thi
|
Bài
|
15
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Tổ
trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
230
|
|
|
5.2. Chấm bài thi trắc nghiệm:
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử
lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm
thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong
phạm vi dự toán được giao
|
|
5.3. Chi phụ cấp cho Hội đồng
chấm thi:
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ ngày
|
300
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ ngày
|
275
|
|
|
- Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ ngày
|
210
|
|
|
- Phục vụ, bảo vệ
|
Người/ ngày
|
100
|
|
|
- Trực bảo vệ bài thi ngoài giờ
|
Người/ ngày
|
50
|
|
|
5.4. Hỗ trợ tiền ăn cho những
người trong hội đồng làm phách cách ly triệt để với bên ngoài.
|
Người/ ngày
|
120
|
|
|
6. Chi phụ cấp cho ban
công tác cụm trường
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ ngày
|
150
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ ngày
|
130
|
|
|
- Uỷ viên, thư ký
|
Người/ ngày
|
120
|
|
|
7. Phúc khảo bài thi
|
|
Phụ cấp cho các cán bộ tham
gia phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
8. Thanh tra thi
|
|
- Trưởng, phó đoàn
|
Người/ ngày
|
300
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ
làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ ngày
|
210
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ ngày
|
250
|
|
9. Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, ban tổ chức, bộ
phận phục vụ
|
|
Trưởng Ban chỉ đạo
|
Người/ ngày
|
300
|
|
|
- Phó ban chỉ đạo
|
Người/ ngày
|
275
|
|
|
- Ủy viên ban chỉ đạo
|
Người/ ngày
|
250
|
|
|
- Ban tổ chức
|
Người/ ngày
|
170
|
|
|
- Phục vụ
|
Người/ ngày
|
100
|
|
|
10. Tiền ở, lưu trú và
vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi
|
Đơn vị được cử đi có trách
nhiệm thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ,
công chức đi công tác trong nước. Đối với giáo viên trung học cơ sở, tiểu học
làm công tác thi thì được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.
|
|
11. Tiền thuê cơ sở vật
chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu
có) tại các hội đồng ra đề thi, coi thi, chấm thi.
|
Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp
đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được
giao
|
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1. Lập hồ sơ dự thi
|
1.1. Lập hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
10
|
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
07
|
|
2. Chi ra đề thi
|
2.1. Ra đề tự luận (Đề
thi vừa trắc nghiệm, vừa tự luận được xem là đề tự luận)
|
- Đề đề xuất (có đáp án và
hướng dẫn chấm)
|
Đề
|
150
|
|
- Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)
|
Người/ ngày
|
120
|
Tối đa không
quá 2.100.000 đồng/đề
|
- Đề thực hành (có đáp án)
|
Đề
|
90
|
Đề phải có ít
nhất 10 câu
|
2.2. Phụ cấp Hội đồng ra đề
|
- Chủ tịch
|
Người/ ngày
|
210
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ ngày
|
180
|
- Thư ký
|
Người/ ngày
|
150
|
- Phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
70
|
|
3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi
|
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm
thi
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ ngày
|
180
|
|
- Thư ký, giám thị, giám khảo
chấm thi thực hành, kỹ thuât viên,...
|
Người/ ngày
|
150
|
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ ngày
|
70
|
|
- Trực bảo vệ bài thi ngoài
giờ
|
Người/ ngày
|
50
|
|
3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm
tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi
|
Người/ đợt
|
100
|
|
3.3. Chấm bài lý thuyết
|
Bài thi
|
05
|
|
3. Thanh tra thi
|
- Trưởng, phó đoàn
|
Người/ ngày
|
210
|
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ ngày
|
150
|
|
4. Tiền ở , lưu trú và
vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi
|
Đơn vị được cử đi có trách
nhiệm thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi
công tác trong nước. Riêng giáo viên THCS, tiểu học làm công tác thi được
thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.
|
5. Tiền thuê cơ sở vật
chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có)
|
Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp
đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được
giao.
|
6. Chi mua nguyên, vật
liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành
|
7. Chi mua phôi và hoàn
thiện giấy chứng nhận tốt nghiệp nghề
|
|
02
|
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH, XÉT TUYỂN VÀO
LỚP ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. TUYỂN SINH VÀO LỚP
10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
THPT
|
THPT Chuyên
|
1. Chi Lập hồ sơ dự thi
|
1.1. Lập hồ sơ dự thi
|
đồng/ph. thi
|
15
|
15
|
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi
|
đồng/ph. thi
|
10
|
10
|
|
2. Chi ra đề thi
|
2.1. Ra đề trắc nghiệm (Đề thi 100% câu trắc
nghiệm đưa vào máy chấm)
|
- Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
|
Câu
|
40
|
60
|
|
- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
40
|
60
|
|
- Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
2.2. Ra đề tự luận (Đề thi vừa trắc nghiệm
vừa tự luận được xem là đề tự luận)
|
a) Đề đề xuất
|
Đề
|
320
|
410
|
|
b) Đề thi chính thức, dự bị
(có đáp án) và phản biện đề thi
|
Người/ngày
|
400
|
450
|
Tối đa không quá: 3,5 triệu
đồng/đề môn không chuyên; 4,0 triệu đồng/đề môn chuyên
|
- Chủ tịch Hội đồng ra đề
|
Người/ngày
|
240
|
240
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
|
- Thư ký, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
170
|
170
|
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài,...
|
Người/ngày
|
80
|
80
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những
người trong Hội đồng ra đề, in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly.
|
Người/ngày
|
120
|
120
|
|
3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi
|
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm
thi
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
|
Thư ký, giám thị, giám khảo, kỹ thuât viên…
|
Người/ngày
|
170
|
170
|
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài...
|
Người/ngày
|
80
|
80
|
|
- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
|
3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó
tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
190
|
190
|
|
3.3. Chấm bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
280
|
Sử dụng máy chấm
|
3.4. Chấm bài lý thuyết
|
Bài thi
|
12
|
40
|
Cho tất cả các công đoạn chấm thi
|
3.5. Hỗ trợ tiền ăn cho những
người trong Hội đồng làm phách bài thi trong những ngày tập trung cách ly
|
Người/ngày
|
120
|
120
|
|
4. Phúc khảo bài thi
|
Phụ cấp cho cán bộ tham gia
phúc khảo bài thi
|
Người/ngày
|
130
|
130
|
|
5. Thanh tra thi
|
- Trưởng, Phó đoàn
|
Người/ngày
|
240
|
240
|
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
170
|
170
|
|
6. Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, phục vụ
|
- Trưởng ban chỉ đạo
|
Người/ngày
|
240
|
240
|
|
- Phó ban chỉ đạo
|
Người/ngày
|
220
|
220
|
|
- Ủy viên ban chỉ đạo
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
|
- Ban tổ chức
|
Người/ngày
|
150
|
150
|
|
- Phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
|
7. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho
giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi.
|
Được đơn vị cử đi thanh
toán theo chế độ công tác phí hiện hành. Đối với giáo viên Trung học cơ sở,
Tiểu học được điều động làm công tác thi, được thanh toán trực tiếp tại đơn vị
tổ chức thi.
|
8. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm,
ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác.. (nếu có).
|
Căn cứ chế độ hiện hành có
Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được
giao.
|
9. Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối
với các môn thi thực hành (nếu có)
|
II. XÉT TUYỂN VÀO
CÁC LỚP ĐẦU CẤP MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Mầm non, Tiểu học
|
THCS, THPT
|
Phụ cấp trách nhiệm cho
Hội đồng xét tuyển sinh
|
Người/ngày
|
180
|
210
|
Tối đa không
quá 7 ngày/đợt
|
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC
CẤP, CÁC HỘI THI CỦA NGÀNH HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. THI HỌC SINH GIỎI
QUỐC GIA
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối
đa (1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1. Chi cho giáo viên tham gia dạy Bồi dưỡng,
tập huấn
|
1.1. Chi dịch tài liệu tham
khảo
|
Trang
|
40
|
Tối thiểu mỗi trang phải đạt
300 từ của văn bản gốc
|
1.2. Chi phụ cấp cho cán bộ
phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
50
|
|
1.3. Chi biên soạn và giảng
dạy:
|
- Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
200
|
|
- Dạy thực hành
|
Tiết
|
280
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
90
|
|
1.4. Tiền ở, lưu trú và vé
tàu xe đi lại của giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo quy định hiện hành về
chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại
đơn vị trong dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt)
|
2. Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
Thư ký, giám thị, giám khảo,
kỹ thuật viên…
|
Người/ngày
|
170
|
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài...
|
Người/ngày
|
80
|
|
3. Chi cho học sinh
|
3.1. Chi tiền ăn cho học
sinh đội tuyển những ngày tập huấn
|
Người/ngày
|
100
|
|
3.2. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những
ngày dự thi
|
Người/ngày
|
120
|
|
3.3. Tiền ở và vé tàu xe đi
lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo quy định hiện hành về
chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
4. Tiền thuê phòng học,
phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ chế độ hiện hành, hợp
đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được
giao
|
5. Chi mua nguyên vật liệu,
hoá chất
|
II.
THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông
hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học: Mầm non, Tiểu học và Trung học
cơ sở) và cấp tỉnh; trường hợp các trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện,
tương ứng theo bảng Phụ lục sau:
|
1. Thi học sinh giỏi môn văn hoá
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường THPT
hoặc tương đương
|
Cấp huyện (MN,
TH và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Chi Lập hồ sơ dự thi
|
1.1. Lập hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
|
15
|
15
|
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi
|
đồng/phòng
thi
|
|
10
|
10
|
|
2. Ra đề thi
|
2.1. Đối với đề thi trắc
nghiệm
|
Đề thi 100%
câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm
|
- Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
|
Câu
|
30
|
30
|
60
|
|
- Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm
|
Câu
|
30
|
30
|
60
|
|
- Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
180
|
|
2.2. Đối với đề thi tự luận
|
Đề thi vừa
trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận
|
a) Ra đề thi đề xuất (có
đáp án) theo phân môn
|
Một đề chính
thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 3 câu
|
Đề
|
275
|
275
|
410
|
|
b) Ra đề thi chính thức, đề
thi dự bị (có đáp án) và phản biện đề thi
|
Tối đa không
vượt quá: 3,5 triệu đồng đối với cấp huyện; 4,5 triệu đồng đối với cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
210
|
350
|
450
|
|
c) Phụ cấp Hội đồng ra đề thi:
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
170
|
210
|
240
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
200
|
210
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ
vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
100
|
170
|
170
|
|
- Bảo vệ, phục vụ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
80
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những
người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly
|
Áp dụng cho hội đồng chấm
thi trong những ngày tập trung cách ly (nếu có).
|
Người ngày
|
|
120
|
120
|
|
3. Tổ chức coi thi
|
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
180
|
240
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
160
|
210
|
|
- Thư ký, Giám thị
|
Người/ngày
|
110
|
130
|
170
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
80
|
|
- Phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
80
|
|
- Bảo vệ bài thi, đề thi
ban đêm
|
Người/ngày
|
|
|
50
|
|
3.2.
Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác... cho hội đồng
coi thi
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán.
|
4. Tổ chức chấm thi
|
4.1. Chấm bài thi tự luận
|
Bài
|
15
|
20
|
40
|
|
4.2. Phụ cấp trách nhiệm tổ
trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
70
|
120
|
150
|
|
4.3. Chấm bài trắc nghiệm
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử
lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
280
|
|
- Chi thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao
|
4.4. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
180
|
240
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
160
|
210
|
|
-Thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
110
|
130
|
170
|
|
- Bảo vệ , phục vụ, ytế
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
80
|
|
4.5. Các khoản chi khác
|
- Bảo vệ bài thi, đề thi
ban đêm tại các hội đồng chấm thi
|
Người/ngày
|
|
70
|
70
|
|
- Thuê mướn cơ sở vật chất,
văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán
|
4.6. Chi xét kết quả
|
Người/ngày
|
110
|
130
|
200
|
|
5. Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức
|
Người/ngày
|
110
|
130
|
200
|
|
6. Chi phụ cấp thanh tra
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
|
210
|
240
|
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
|
200
|
160
|
|
7. Bồi dưỡng, tập huấn và dự thi
|
7.1. Chi phụ cấp cho cán bộ
phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
|
50
|
50
|
|
7.2. Chi biên soạn và giảng dạy
|
- Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
|
120
|
140
|
|
- Dạy thực hành
|
Tiết
|
|
170
|
200
|
|
- Trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Tiết
|
|
70
|
70
|
|
7.3. Chi tiền ăn cho học
sinh đội tuyển
|
Người/ngày
|
|
60
|
100
|
|
Đối với giáo viên được phân
công dạy bồi dưỡng học sinh giỏi cấp trường chỉ thanh toán cho số tiết vượt
giờ chuẩn và chi theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
|
7.4. Chi phí cho giáo viên
và học sinh ở xa trong thời gian tham gia tập huấn, bồi dưỡng và dự thi
|
Đơn vị cử học
sinh và cán bộ, giáo viên tham dự thanh toán theo chế độ công tác phí hiện
hành từ nguồn kinh phí trong dự tóan được giao; riêng học sinh vì đã được hỗ
trợ tiền ăn nên không được thanh toán phụ cấp công tác.
|
7.5. Tiền thuê phòng học,
phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ chế độ
hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi
dự toán được giao
|
7.6. Chi mua nguyên vật liệu,
hoá chất
|
2. Thi học sinh giỏi các
môn thi, hội thi khác: Bao gồm thi bé khoẻ, bé ngoan, bé khoẻ tay nhanh
trí, thi vở sạch chữ đẹp, kể chuyện theo sách, văn nghệ, máy tính bỏ túi, các
môn thi, hội thi khác được áp dụng bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng
cùng cấp tổ chức ở trên. Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện
tương ứng.
|
PHỤ LỤC V
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, HỘI
THAO QUỐC PHÒNG VÀ CÁC MÔN THI THỂ DỤC - THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I.
HỘI THI CẤP TOÀN QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1. Chế độ dinh dưỡng đối
với Ban Tổ chức, Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu
|
1.1. Trong thời gian tập
luyện
|
Người/ngày
|
120
|
|
1.2. Trong thời gian thi đấu
(áp dụng đối với học sinh, riêng giáo viên được thanh toán theo chế độ
công tác phí)
|
Người/ngày
|
150
|
1.3. Chi bồi dưỡng Ban Tổ
chức
|
Người/ngày
|
80
|
2. Tiền ở và vé
tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian tập
luyện và thi đấu
|
Theo quy định hiện hành về
chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do đơn vị cử
học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh toán trong dự toán được giao.
|
3. Thuê cơ sở vật chất để
tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu có)
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.
|
|
|
|
|
II.
HỘI THI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc
tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) và cấp
tỉnh. Riêng các trường Mầm non (dành cho học sinh nếu có), Tiểu học và
Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức
chi cấp huyện tương ứng.
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường THPT
hoặc tương đương
|
Cấp huyện (MN,
TH và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Chế độ dinh dưỡng đối với Huấn luyện
viên, vận động viên thi đấu
|
1.1. Trong thời gian tập
luyện
|
Người/ngày
|
|
40
|
60
|
Trường hợp huấn luyện viên được
thanh toán phụ cấp công tác theo chế độ công tác phí thì không được áp dụng tại
quy định này
|
1.2. Trong thời gian thi đấu
(áp dụng đối với học sinh)
|
Người/ngày
|
|
60
|
120
|
2. Chế độ bồi dưỡng cho trọng tài, giám sát,
ban tổ chức, phục vụ
|
2.1. Đối với các môn tính theo buổi: cầu lông,
đá cầu, điền kinh, cờ vua
|
- Trưởng, phó ban
|
Người/ngày
|
80
|
80
|
100
|
|
- Uỷ viên ban tổ chức
|
Người/ngày
|
60
|
60
|
80
|
|
- Trọng tài
|
Người/buổi
|
60
|
60
|
80
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
60
|
|
2.2. Đối với các môn tính theo trận: Bóng đá,
bóng chuyền, bóng rổ...
|
a) Bóng đá (11 người)
|
- Trưởng, phó ban
|
Người/ngày
|
60
|
60
|
80
|
|
- Uỷ viên ban tổ chức
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
70
|
|
- Trọng tài chính, giám sát
|
Người/trận
|
50
|
50
|
70
|
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký
|
Người/trận
|
50
|
50
|
60
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
60
|
|
b) Bóng đá (05, 07 người)
|
- Trưởng, phó ban
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
60
|
|
- Uỷ viên ban tổ chức
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
50
|
|
- Trọng tài chính, giám sát
|
Người/trận
|
50
|
50
|
70
|
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký
|
Người/trận
|
50
|
50
|
60
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
60
|
|
c) Bóng chuyền, bóng rổ
|
- Trưởng, phó ban
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
60
|
|
- Uỷ viên ban tổ chức
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
50
|
|
- Trọng tài chính, giám sát
|
Người/trận
|
50
|
50
|
70
|
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký
|
Người/trận
|
50
|
50
|
60
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
40
|
40
|
50
|
|
3. Tiền ở,
phụ cấp lưu trú và tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo
viên trong thời gian thi đấu.
|
Theo quy định hiện
hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do
đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh tóan trong dự tóan được
giao.
|
4. Thuê cơ sở vật chất để
tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu
có).
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.
|
PHỤ LỤC VI
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI,
CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. THI GIÁO VIÊN DẠY
GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
|
Áp dụng đối với cấp
trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu
học, Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học và
Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức
chi cấp huyện tương ứng.
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường THPT
hoặc tương đương
|
Cấp huyện (MN,
TH và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Ra đề thi
|
1.1. Ra đề thi đề xuất (có
đáp án) theo phân môn
|
Một đề chính thức
bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 03 câu
|
Đề
|
275
|
275
|
410
|
|
1.2. Ra đề thi chính thức
và đề thi dự bị (có đáp án)
|
Tối đa không vượt
quá: 1,2 triệu đồng/đề đối với cấp huyện, cấp trường THPT; 1,5 triệu đồng/đề
đối với cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
270
|
|
1.3. Phụ cấp Hội đồng ra đề thi :
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
170
|
210
|
240
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
140
|
200
|
210
|
|
- Uỷ viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
170
|
170
|
|
2. Tổ chức coi thi
|
2.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
90
|
180
|
210
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
80
|
160
|
200
|
|
- Uỷ viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
60
|
130
|
170
|
|
- Bảo vệ , phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
70
|
|
2.2. Thuê mướn cơ sở vật chất,
văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng coi thi
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán
|
3. Tổ chức chấm thi
|
3.1. Chấm bài thi lý thuyết
|
Bài
|
10
|
15
|
20
|
|
3.2. Chấm tiết giảng trên lớp
|
- Thi lý thuyết
|
Tiết/giám khảo
|
30
|
40
|
80
|
|
- Thi thực hành
|
Tiết/giám khảo
|
35
|
45
|
100
|
|
- Trợ lý thí nghiệm
|
Tiết/giám khảo
|
20
|
20
|
25
|
|
3.3. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
90
|
180
|
210
|
|
Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
80
|
160
|
200
|
|
-Uỷ viên, Thư ký, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
60
|
130
|
170
|
|
- Bảo vệ , phục vụ, ytế
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
70
|
|
4. Thanh tra thi
|
- Trưởng, Phó đoàn
|
Người/ngày
|
0
|
180
|
210
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
0
|
160
|
200
|
|
5. Chi Ban Chỉ đạo, Ban
Tổ chức
|
Người/ngày
|
70
|
100
|
130
|
|
6. Các khoản chi khác
|
6.1. Thuê mướn cơ sở vật chất,
văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm.
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán
|
6.2. Tiền ở phụ cấp công
tác và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian dự thi.
|
Được đơn vị cử
giáo viên dự thi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành trong dự toán
nguồn kinh phí được cấp thẩm quyền giao
|
6.3. Tiền thuê phòng học,
phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ chế độ
hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi
dự toán được giao
|
6.4. Chi mua nguyên vật liệu,
hoá chất
|
7. Ngoài chế độ thanh toán
công tác phí, giáo viên được hỗ trợ tiền nước uống cho giáo viên trong những
ngày dự thi
|
Người/ngày
|
0
|
60
|
100
|
Do đơn vị cử người dự thi
chi hỗ trợ
|
II.
THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CÁC MÔN THI KHÁC, HỘI THI KHÁC: Bao gồm thi đồ
dùng dạy học, thi tổng phụ trách đội giỏi, thi giáo viên thanh lịch... bằng
80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng bậc học và cấp tổ chức ở trên.
Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường
thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện tương ứng.
|
PHỤ LỤC VII
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI NGHIỆP VỤ KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường THPT
hoặc tương đương
|
Cấp huyện (MN,
TH và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Kiểm tra thư viện
trường đạt chuẩn, kiểm tra phong trào thi đua “Trường học thân thiện, học
sinh tích cực”, kiểm định chất lượng giáo dục (đánh giá ngoài)
|
Người/ngày
|
0
|
100
|
120
|
Ngoài mức hỗ trợ
thêm, cán bộ, công chức tham gia kiểm tra được cơ quan thanh toán theo chế độ
công tác phí hiện hành
|
2. Kiểm tra trường đạt chuẩn
Quốc gia
|
Người/ngày
|
0
|
120
|
140
|
3. Kiểm tra đoàn, đội trường
học
|
Người/ngày
|
0
|
60
|
80
|
4. Chấm sáng kiến kinh nghiệm,
cải tiến kỹ thuật
|
Bài/người
|
0
|
100
|
120
|
Không quá 2 người
|
5. Kiểm tra dạy thêm, học
thêm
|
Người/ngày
|
100
|
120
|
140
|
|
6. Giám khảo các hội thi phải
thuê người ngoài ngành giáo dục
|
Người/ngày(đêm)
|
0
|
200
|
300
|
Nếu là ban đêm được tính
như 01 ngày
|
7. In giấy khen, giấy chứng
nhận cho học sinh và giáo viên đạt giải thưởng
|
Tờ
|
1
|
2
|
2
|
|
PHỤ LỤC VIII
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỌAT ĐỘNG CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. THƯỞNG HỌC SINH ĐẠT
GIẢI QUỐC GIA VÀ KHU VỰC CÁC MÔN VĂN HÓA
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1. Học sinh giỏi quốc gia
do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
|
- Nhất
|
Giải
|
5,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
4,000
|
|
- Ba
|
Giải
|
3,000
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
1,000
|
|
2. Học sinh giỏi Quốc tế và
khu vực (Châu Á, ASEAN)
|
- Nhất
|
Giải
|
10,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
8,000
|
|
- Ba
|
Giải
|
6,000
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
3,000
|
|
3. Học sinh giỏi đạt giải
tại các kỳ thi khu vực (trong nước) không thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
|
- Nhất
|
Giải
|
1,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
800
|
|
- Ba
|
Giải
|
500
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
300
|
|
4. Giáo viên trực tiếp bồi
dưỡng học sinh giỏi Quốc gia có học sinh đạt giải
|
- Nhất
|
Giải
|
3,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
2,000
|
|
- Ba
|
Giải
|
1,000
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
500
|
|
II. THƯỞNG HỌC SINH
ĐẠT GIẢI QUỐC GIA, KHU VỰC CÁC MÔN THI KHÁC VÀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI
|
1. Thưởng cá nhân
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
500
|
Bao gồm giải thưởng có từ 03
người trở xuống như: song ca, tam ca, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ,…
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
400
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
300
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
200
|
2. Thưởng tập thể
|
-Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
1,000
|
Thưởng các giải tập thể có
từ 04 người trở lên,…
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
800
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
600
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
400
|
III.
THƯỞNG HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông
hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở)
và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức
thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường THPT
hoặc tương đương
|
Cấp huyện (MN,
TH và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Học sinh giỏi môn văn hóa
|
- Nhất
|
Giải
|
600
|
600
|
800
|
|
- Nhì
|
Giải
|
400
|
400
|
600
|
|
- Ba
|
Giải
|
250
|
250
|
400
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
150
|
150
|
200
|
|
2. Học sinh giỏi các môn thi khác, máy tính
bỏ túi
|
2.1. Thưởng cá nhân
|
-Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
150
|
150
|
200
|
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
100
|
100
|
150
|
|
2.2. Thưởng tập thể
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
500
|
500
|
600
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
400
|
400
|
500
|
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
300
|
300
|
400
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
3. Thưởng cho giáo viên
trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi môn văn hóa đạt giải và các môn thi máy
tính bỏ túi đạt giải
|
- Nhất
|
Giải
|
0
|
0
|
400
|
|
- Nhì
|
Giải
|
0
|
0
|
300
|
|
- Ba
|
Giải
|
0
|
0
|
200
|
|
IV.
THƯỞNG GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học
phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học và
Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện
tương ứng.
|
1. Giáo viên dạy giỏi môn văn hóa
|
- Nhất
|
Giải
|
400
|
400
|
800
|
|
- Nhì
|
Giải
|
300
|
300
|
600
|
|
- Ba
|
Giải
|
200
|
200
|
400
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
100
|
100
|
200
|
|
Giáo viên giỏi các môn thi khác
|
2.1. Thưởng cá nhân
|
- Nhất
|
Giải
|
300
|
300
|
400
|
|
- Nhì
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
- Ba
|
Giải
|
100
|
100
|
200
|
|
2.2. Thưởng tập thể
|
- Nhất
|
Giải
|
400
|
400
|
600
|
|
- Nhì
|
Giải
|
300
|
300
|
400
|
|
- Ba
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
- Khuyến khích
|
Giải
|
100
|
100
|
200
|
|
V.
MỨC THƯỞNG TẠI CÁC HỘI THI: Hội khoẻ Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, thể dục -
thể thao, văn nghệ
|
1. Cá nhân
|
- Vàng
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
- Bạc
|
Giải
|
100
|
150
|
200
|
|
- Đồng
|
Giải
|
100
|
100
|
150
|
|
2. Giải đôi, toàn năng và tiếp sức; các giải
song ca, tam ca của hội thi văn nghệ
|
- Vàng
|
Giải
|
300
|
300
|
400
|
|
- Bạc
|
Giải
|
200
|
200
|
300
|
|
- Đồng
|
Giải
|
150
|
150
|
200
|
|
3. Giải tập thể
|
3.1. Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ
|
- Nhất
|
Giải
|
|
800
|
1,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
|
600
|
800
|
|
- Ba
|
Giải
|
|
400
|
500
|
|
3.2. Toàn đoàn điền kinh
|
- Nhất
|
Giải
|
0
|
600
|
800
|
|
- Nhì
|
Giải
|
0
|
400
|
500
|
|
- Ba
|
Giải
|
0
|
300
|
400
|
|
3.3. Tốp ca, hát múa tập thể
|
- Nhất
|
Giải
|
300
|
400
|
500
|
|
- Nhì
|
Giải
|
200
|
300
|
400
|
|
- Ba
|
Giải
|
150
|
200
|
300
|
|
3.4. Toàn đoàn Văn nghệ, Hội khỏe Phù Đổng, Hội
thao Quốc phòng
|
- Nhất
|
Giải
|
0
|
1,500
|
2,000
|
|
- Nhì
|
Giải
|
0
|
1,000
|
1,500
|
|
- Ba
|
Giải
|
0
|
600
|
1,000
|
|
- Đơn vị miền núi có thành
tích cao
|
|
0
|
0
|
800
|
|
VI. CÁC MỨC THƯỞNG
KHÁC
|
1. Trường đạt chuẩn Quốc
gia
|
Trường
|
5,000
|
|
2. Trường được công nhận đạt
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ III
|
Trường
|
5,000
|
|
3. Trường được công nhận đạt
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ II
|
Trường
|
2,000
|
|
4. Thư viện, phòng bộ môn
được công nhận đạt chuẩn
|
Trường
|
500
|
|