Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 1195/1998/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 12/09/1998 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 1998 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26/5/1998; Quyết định số 843/1998/QĐ-BTC ngày 9/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng "Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế" vào nhóm mã số 1901.
Điều 3. Chi tiết cụ thể tên mặt hàng "Thuốc trị nấm" (Nizoral Shampoo) vào mã số 3004.90.98 và quy định thuế suất thuế nhập khẩu cho mặt hàng này là 10% (mười phần trăm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/10/1998.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm |
Thuế suất %) |
1 |
2 |
3 |
1702 |
Đường khác, kể cả đường hoá học nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể; siro đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha thêm mật ong tự nhiên, caramen |
|
1702.10 |
- Đường lactoza và siro lactoza |
3 |
1702.20 |
- Đường từ cây thích và siro từ cây thích |
3 |
1702.30 |
- Glucoza và siro glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20% |
10 |
1702.40 |
- Glucoza và siro glucoza, có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50% |
10 |
1702.50 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
3 |
1702.60 |
- Fructoza và siro fructoza có tỷ trọng fructoza trên 50% |
3 |
1702.90 |
- Loại khác kể cả đường nghịch chuyển: |
|
1702.90.10 |
-- Mantoza và siro mantoza |
3 |
1702.90.20 |
-- Mật ong nhân tạo |
5 |
1702.90.30 |
-- Đường thắng |
5 |
1702.90.90 |
-- Loại khác |
5 |
1901 |
Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901.10 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ |
|
1901.10.10 |
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế |
5 |
1901.10.90 |
-- Loại khác |
35 |
1901.20 |
- Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 |
50 |
1901.90 |
- Loại khác |
|
1910.90.10 |
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế |
5 |
1910.90.90 |
-- Loại khác |
50 |
2922 |
Các hợp chất chứa oxy: |
|
2922.10 |
- Axit Glutamic |
15 |
2922.90 |
- Các loại khác: |
|
2922.90.10 |
-- Muối Dane để sản xuất nguyên liệu Amoxicilline và Ampicilline (Para hydroxy Phenyglycine và Phenyglycine Dane salt) |
3 |
2922.90.20 |
-- Lysine |
10 |
2922.90.90 |
-- Loại khác |
5 |
2941 |
Kháng sinh các loại |
|
2941.10 |
- Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc axit penicillanic, muối của chúng |
0 |
2941.20 |
- Streptomycin và các chất dẫn xuất của chúng, muối của chúng |
0 |
2941.30 |
- Tetracycline và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941.40 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941.50 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941.90 |
- Loại khác: |
|
2941.90.10 |
-- Amoxicilline và các chất dẫn xuất của chúng |
7 |
2941.90.20 |
-- Gentamycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941.90.30 |
-- Ampicilline và các chất dẫn xuất của chúng |
5 |
2941.90.90 |
-- Loại khác |
0 |
3003 |
Các loại dược phẩm (trừ các loại thuộc nhóm 3002, 3005, 3006) có chứa từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau để phòng bệnh, chữa bệnh, chưa pha thành liều hay đóng gói để bán lẻ |
|
3003.10 |
- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilin hoặc streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng |
0 |
3002.20 |
- Chứa các chất kháng sinh khác: |
|
3002.20.10 |
-- Chứa Amoxicilline |
10 |
3002.20.20 |
-- Chứa Ampicilline |
7 |
3002.20.90 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Có chứa các chất hoóc môn hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3003.31 |
-- Có chứa insulin |
0 |
3003.39 |
-- Loại khác |
0 |
3003.40 |
- Có chứa Alcaloid hay các chất dẫn xuất từ Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh |
0 |
3003.90 |
- Loại khác |
0 |
3705 |
Tấm kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh: |
|
3705.10 |
- Dùng để làm opset |
3 |
3705.20 |
- Phim micro |
3 |
3705.90 |
- Loại khác |
20 |
3921 |
Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic |
|
3921.10 |
- Loại xốp |
20 |
|
- Loại khác: |
|
3921.91 |
-- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu: |
|
3921.91.10 |
--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm |
0 |
3921.91.20 |
--- Màng phức hợp |
5 |
3921.91.30 |
--- Màng nhựa các loại dày từ 0,02mm đến 0,25mm |
5 |
3921.91.90 |
--- Loại khác |
10 |
3921.92 |
-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời: |
|
3921.92.10 |
--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm |
5 |
3921.92.20 |
--- Màng phức hợp |
10 |
3921.92.30 |
--- Màng nhựa các loại dày từ 0,04mm đến 0,05mm |
10 |
3921.92.90 |
--- Loại khác |
20 |
3921.93 |
-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, đã cắt rời |
20 |
4003.00 |
Cao su tái tạo dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải |
3 |
4004.00 |
Các phế thải, phế liệu của cao su (trừ cao su cứng) và các bột hạt chế từ cao su |
3 |
4006.00 |
Các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa vòng) bằng cao su chưa lưu hoá |
3 |
4007.00 |
Sợi và dây cao su lưu hoá |
3 |
4008.00 |
Tấm, lá, dải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng |
3 |
4009.00 |
Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo các đồ phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
3 |
4101.00 |
Da sống, bì sống (trừ da lông), da thuộc, da sống, bì của động vật loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo lông hoặc lạng da |
0 |
4102.00 |
Bì sống của cừu hoặc cừu non (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da, gia công thêm), đã hoặc chưa nạo lông hoặc cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1e của chương này |
0 |
4103.00 |
Các loại da sống, bì sống khác (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, dấm, hay bảo quản cách khác nhưng chưa được thuộc, chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa cạo lông, lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (b), 1 (c) của chương này. |
0 |
4911.00 |
Các loại ấn phẩm khác, kể cả tranh ảnh in |
30 |
5104.00 |
Nguyên liệu lông cừu hoặc lông động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu |
3 |
5209.00 |
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
5209.00.10 |
- Có độ rộng dưới 20 mm |
20 |
5209.00.90 |
- Loại khác |
40 |
5603.00 |
Các sản phẩm không dệt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng |
20 |
7015 |
Các loại kính đồng hồ báo thức, đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; Hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản xuất các loại kính trên. |
|
7015.10 |
- Các loại kính đeo để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật). |
3 |
7015.90 |
- Loại khác: |
5 |
7210 |
Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600 mm, đã phủ, mạ, tráng: |
|
7210.10 |
- Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
7210.10.10 |
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm: |
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp mạ điện |
10 |
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp khác |
20 |
7210.10.20 |
--- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm |
20 |
|
-- Loại khác: |
|
7210.10.91 |
--- Sắt thép cản mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự |
3 |
7210.10.99 |
--- Loại khác |
0 |
7210.90 |
- Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày trên 1,2 mm: |
|
7210.90.10 |
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm |
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp mạ điện |
5 |
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp khác |
10 |
7210.90.20 |
-- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm, hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm |
10 |
|
-- Loại khác: |
|
7210.90.91 |
--- Sắt thép cản mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự |
3 |
7210.90.99 |
--- Loại khác |
0 |
7311.00 |
- Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
7311.00.10 |
-- Có dung tích 30 lít trở xuống |
20 |
7311.00.20 |
-- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít |
5 |
7311.00.99 |
-- Loại khác |
0 |
7316.00 |
Neo, móc và các bộ phận rời, bằng sắt, thép. |
3 |
7320.00 |
Các loại lò so và lá lò so, bằng sắt hoặc thép |
3 |
7322.00 |
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép, các loại lò hơi và bộ phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát hoặc khí điều hoà)không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ |
30 |
8407 |
Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
8407.10 |
- Động cơ máy bay |
0 |
|
- Động cơ thuỷ: |
|
8407.21 |
-- Động cơ gắn ngoài |
|
8407.21.10 |
--- Loại công suất từ 30 CV trở xuống |
30 |
8407.21.90 |
--- Loại công suất trên 30 CV |
5 |
8407.29 |
-- Loại khác: |
|
8407.29.10 |
--- Loại công suất từ 30 CV trở xuống |
30 |
8407.29.90 |
--- Loại công suất trên 30 CV |
5 |
|
- Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
|
+ Thuộc nhóm 8701 |
20 |
|
--- Dạng SKD |
15 |
|
--- Dạng CKD |
10 |
|
--- Dạng IKD |
5 |
|
+ Thuộc nhóm 8702 |
20 |
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi |
35 |
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
50 |
|
+ Thuộc nhóm 8704.21 |
25 |
|
+ Thuộc nhóm 8704.22 |
15 |
|
+ Thuộc nhóm 8711 |
50 |
|
+ Thuộc nhóm 8716 |
10 |
|
+ Thuộc nhóm khác |
0 |
8407.90 |
- Động cơ khác: |
|
8407.90.10 |
-- Loại công suất từ 30 CV trở xuống |
30 |
|
--- Dạng SKD |
15 |
|
--- Dạng CKD |
10 |
|
--- Dạng IKD |
5 |
8407.90.90 |
-- Loại công suất trên 30 CV |
5 |
8408 |
Động cơ piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel) |
|
8408.10 |
- Động cơ thuỷ: |
|
8408.10.10 |
-- Loại có công suất từ 30 CV trở xuống |
30 |
|
--- Dạng SKD |
25 |
|
--- Dạng CKD |
10 |
|
--- Dạng IKD |
5 |
8408.10.90 |
-- Loại công suất trên 30 CV |
0 |
8408.20 |
Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
|
- Thuộc nhóm 8701 loại có công suất từ 80 CV trở xuống |
30 |
|
--- Dạng SKD |
25 |
|
--- Dạng CKD |
10 |
|
--- Dạng IKD |
5 |
|
- Thuộc nhóm 8701 loại có công suất trên 80 CV |
5 |
|
+ Thuộc nhóm 8702 |
20 |
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi |
35 |
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
50 |
|
+ Thuộc nhóm 870421 |
25 |
|
+ Thuộc nhóm 870422 |
15 |
|
+ Thuộc nhóm 8711 |
50 |
|
+ Thuộc nhóm 8716 |
10 |
|
+ Thuộc nhóm khác |
0 |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
8408.90.10 |
-- Loại có công suất từ 80 CV trở xuống |
30 |
|
-- Dạng SKD |
15 |
|
-- Dạng CKD |
10 |
|
-- Dạng IKD |
5 |
8408.90.90 |
-- Loại có công suất trên 80 CV |
5 |
8414 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414.10 |
- Bơm chân không |
10 |
8414.20 |
- Bơm không khí dùng tay hoặc chân |
20 |
8414.20 |
- Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh |
10 |
8414.20 |
- Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền |
0 |
|
- Quạt: |
|
8414.51 |
-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái có động động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W |
50 |
8414.59 |
--- Loại quạt khác: |
|
8414.59.10 |
--- Quạt công nghiệp có công suất từ 125 KW trở xuống |
30 |
8414.59.20 |
--- Quạt công nghiệp có công suất trên 125 KW |
20 |
8414.59.90 |
--- Loại khác |
40 |
8414.60 |
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
30 |
8414.80 |
- Loại khác |
5 |
8414.90 |
- Phụ tùng: |
|
8414.90.10 |
-- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841480 |
0 |
8414.90.20 |
-- Phụ tùng của nhóm 841420, 841460 |
10 |
8414.90.90 |
-- Phụ tùng của nhóm 841451, 841459 |
30 |
8513 |
Đèn điện xách tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy, magnetô), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
8513.10 |
- Đèn: |
|
8513.10.10 |
-- Đèn chuyên dùng cho thợ mỏ |
5 |
8513.10.90 |
-- Loại khác |
30 |
8513.90 |
- Phụ tùng, bộ phận: |
|
8513.90.10 |
-- Phụ tùng, bộ phận của đèn chuyên dùng cho thợ mỏ |
5 |
8513.90.90 |
-- Loại khác |
20 |
8535 |
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn. |
|
8535.10 |
- Cầu chì |
0 |
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động: |
|
8535.21 |
-- Có điện thế dưới 72,5 KV |
5 |
8535.29 |
-- Loại khác |
5 |
8535.30 |
- Bộ phận ngắt cách ly và bộ phận ngắt điện khác |
0 |
8535.40 |
- Bộ phận thu lôi (chống sét), bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện |
0 |
8535.90 |
- Loại khác |
0 |
8536 |
Thiết bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơle, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V |
|
8536.10 |
- Cầu chì |
30 |
8536.20 |
- Bộ phận ngắt mạch tự động: |
|
8536.20.10 |
-- Thiết bị ngắt mạch tự động khi có dòng rò |
10 |
8536.20.90 |
-- Loại khác |
30 |
8536.30 |
- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác |
30 |
|
- Rơle: |
|
8536.41 |
-- Dùng cho điện áp không quá 60 V |
30 |
8536.49 |
-- Loại khác |
30 |
8536.50 |
- Bộ phận ngắt điện khác |
30 |
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536.61 |
-- Đui đèn: |
|
8536.61.10 |
--- Loại dùng cho đèn compact và đèn Halogen |
5 |
8536.61.90 |
--- Loại khác |
30 |
8536.69 |
-- Loại khác |
30 |
8536.90 |
- Thiết bị khác |
30 |
8537 |
Bảng, panen (kể cả bảng điều khiển dùng số) bảng điều khiển có chân, tủ, bàn, giá và các loại giá đỡ khác, được lắp từ hai hay nhiều loại thiết bị thuộc các nhóm 8535 hay 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, trừ thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517 |
5 |
8716 |
Xe rơ moóc và rơ moóc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng của các loại trên |
|
8716.10 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu loại dùng cho xe kéo nhà lưu động hay lều trại lưu động |
20 |
8716.20 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu, tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp |
5 |
|
- Các loại xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá: |
|
8716.31 |
-- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu trở dầu, xe rơ moóc để vận tải hàng siêu trường, siêu trọng |
5 |
8716.39 |
-- Loại khác |
20 |
8716.40 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác |
20 |
8716.80 |
- Các loại xe cộ khác không vận hành bằng cơ khí |
30 |
8716.90 |
- Phụ tùng của các loại xe cộ thuộc nhóm này |
15 |
9503 |
Đồ chơi khác; các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
9503.10 |
- Xe lửa điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các đồ phụ trợ khác cho chúng |
10 |
9503.20 |
- Các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) để trang bị, có hoặc không có mẫu vận hành, trừ các loại được ghi ở mục 9503.10 |
10 |
9503.30 |
- Các bộ xây dựng và đồ chơi xây dựng khác |
20 |
|
- Đồ chơi hình con vật hoặc không phải hình người: |
|
9503.41 |
-- Có nhồi |
20 |
9503.49 |
-- Loại khác |
20 |
9503.50 |
- Nhạc cụ đồ chơi và thiết bị |
20 |
9503.60 |
- Đồ chơi đố trí |
20 |
9503.70 |
- Đồ chơi khác để thành bộ hoặc tháo rời |
20 |
9503.80 |
- Đồ chơi hoặc mẫu loại khác có kèm động cơ |
20 |
9503.90 |
- Loại khác |
20 |