Quyết định 379/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 379/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 06/03/2014
Ngày có hiệu lực 06/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Quốc Doanh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO NỘI DUNG HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ TẠO DÒNG ĐƠN BỘI KÉP DỰ ÁN "SẢN XUẤT GIỐNG NGÔ LAI GIAI ĐOẠN 2011-2015"

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 29/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ quyết định số 1618/QĐ-BNN-XD ngày 18/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015";

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Viện Nghiên cứu ngô làm chủ đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên và thay thế cho Phụ lục 4 "Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép" ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-BNN-TT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO NỘI DUNG HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ TẠO DÒNG ĐƠN BỘI KÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tính cho 01ha/vụ

TT

Nội dung chi

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Công lao động phổ thông

công

830

 

-

Làm đất

công

100

 

-

Gieo hạt

công

60

 

-

Xới, nhặt cỏ 3 lần

công

140

 

-

Cắt cỏ đường lô

công

0

 

-

Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc

công

0

 

-

Bón phân 3 lần, vun cao

công

120

 

-

Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

công

120

 

-

Đào rãnh thoát nước

công

40

 

-

Tưới nước, tiêu nước

công

90

 

-

Diệt và phòng chuột

công

40

 

-

Bảo vệ đồng ruộng

công

120

 

2

Công lao động kỹ thuật

công

1.050

 

-

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm

công

50

 

-

Ngâm ủ hạt, xử lý colchicine, chuyển cây ra bầu

công

50

 

-

Chuyển cây ra vườn ươm

công

50

 

-

Tỉa, khử lẫn

công

130

 

-

Theo dõi, đánh giá

công

0

 

-

Thụ phấn, lai tạo

công

130

 

-

Thu hoạch

công

120

 

-

Chế biến sau thu hoạch

công

170

 

-

Phân loại hạt đơn bội

công

300

 

-

Chọn bắp, viết bao

công

0

 

-

Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo

công

50

 

3

Thuê mướn khác

 

 

 

-

Thuê đất

ha

1

 

II

Nguyên, vật liệu

 

 

 

1

Giống (sử dụng nguồn đã có)

kg

20

 

2

Hóa chất

 

 

 

-

Chất gây đa bội nhiễm sắc thể (Colchicine)

lọ 5g

5

 

-

Chất bám dính (DMSO)

lọ 500ml

1

 

-

Chất khử trùng mẫu (chlorine)

lọ 500ml

2

 

3

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

-

Khẩu trang bảo vệ

hộp

5

 

-

Găng tay cao su

hộp

5

 

-

Giá thể

bao

300

 

-

Khay bầu nhựa

cái

400

 

4

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

 

-

Đạm urea

kg

360

 

-

Lân supe

kg

700

 

-

Kali Clorua

kg

200

 

-

Vôi bột

kg

0

 

5

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc xử lý đất và rắc nõn

kg

34

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh

kg

5

 

-

Thuốc trừ cỏ

kg

2

 

-

Thuốc xử lý mọt

kg

0

 

6

Vật tư chuyên dụng

 

 

 

-

Bao giấy Craft lớn (bao cờ)

cái

30.000

 

-

Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp)

cái

30.000

 

7

Vật tư thí nghiệm rẻ tiền, mau hỏng

ha

Khoán chi

 

8

Nhiên liệu, năng lượng

 

 

 

-

Điện bảo quản giống

KWh/tháng

0