BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
180/2011/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ
VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Căn cứ Pháp lệnh
phí và lệ phí số 38/2001/UBTVQH10 ngày 18/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh
Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 2670/BNN-TC ngày
16/9/2011;
Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp, như sau:
Điều
1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt
Nam và nước ngoài có đơn yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức, cá nhân
được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện công việc, dịch vụ về khảo nghiệm,
công nhận, bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm
và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp phải nộp
phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều
2. Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp thực hiện theo quy định tại
Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều
3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
1. Cơ quan nhà nước về
trồng trọt, giống cây lâm nghiệp và tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền
giao thực hiện công việc được thu phí, lệ phí về trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp theo quy định tại Thông tư này.
2. Đối tượng nộp phí,
lệ phí phải nộp một lần toàn bộ số tiền phí, lệ phí khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu
thực hiện công việc tương ứng
3. Cơ quan thu phí, lệ
phí được trích 80% số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà
nước để trang trải cho việc thu phí, lệ phí. Phần còn lại (20%), cơ quan thu
phí, lệ phí nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục
tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác
liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí
không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2012. Thông tư này thay thế Quyết định
số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây
trồng và Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008 đính chính Quyết định số
11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008.
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời
về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, CST (CST 3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY
LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC 1
LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG
CÂY LÂM NGHIỆP
Stt
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
I
|
Lệ phí về giống cây nông nghiệp
và phân bón
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống,
nguồn gen cây trồng nông nghiệp
|
01
Giấy
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng
|
01
Giấy
|
100.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận giống cây trồng, phân bón, sản phẩm cây trồng
|
01
Giấy
|
100.000
|
4
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu
phân bón
|
01
Giấy
|
100.000
|
II
|
Lệ phí về giống cây lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống,
nguồn gen cây trồng lâm nghiệp
|
01
Giấy
|
100.000
|
2
|
Cấp chứng chỉ công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp mới
|
01
Giấy
|
100.000
|
3
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc
lô giống
|
01
Giấy
|
100.000
|
III
|
Lệ phí về bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
1
|
Cấp phiên bản Bằng bảo bộ giống
cây trồng
|
Bằng
|
350.000
|
2
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Bằng
|
100.000
|
3
|
Xét hưởng quyền ưu tiên
|
Lần
|
250.000
|
4
|
Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng
quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ
|
Lần
|
250.000
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
01
người/lần
|
100.000
|
6
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng
|
01
người/lần
|
100.000
|
7
|
Đăng ký, sửa đổi thông tin về tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; ghi nhận cấp lại chứng chỉ
hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng.
|
01
tổ chức/lần
|
100.000
|
8
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi thông tin Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; cấp lại Thẻ giám
định viên.
|
01
tổ chức/lần
|
100.000
|
PHỤ LỤC 2
PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Stt
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
I
|
Phí về giống cây trồng
|
|
|
A
|
Giống cây trồng nông nghiệp
|
|
|
1
|
Khảo nghiệm DUS
|
|
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng
vụ (cây ngắn ngày)
|
01
giống
|
8.300.000
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng
năm
|
01
giống
|
11.000.000
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây lâu
năm
|
01
giống
|
24.000.000
|
|
- Tác giả tự khảo nghiệm DUS
|
|
50%
mức phí khảo nghiệm
|
2
|
Khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ
(lúa, ngô, lạc, đậu tương)
|
01
giống/ 01 vụ/01 điểm
|
1.275.000
|
3
|
Kiểm định dòng G1 giống cây ngắn
ngày
|
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 20 dòng
|
|
1.800.000
|
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50
|
01
dòng
|
75.000
|
|
- Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100
|
01
dòng
|
45.000
|
|
- Từ dòng thứ 101 trở lên
|
01
dòng
|
50.000
|
4
|
Kiểm định dòng G2 giống cây ngắn
ngày
|
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 dòng
|
|
1.800.000
|
|
- Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10
|
01
dòng
|
270.000
|
|
- Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20
|
01
dòng
|
165.000
|
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30
|
01
dòng
|
120.000
|
|
- Từ dòng thứ 31 trở lên
|
01
dòng
|
100.000
|
5
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn
ngày (giống thuần):
|
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha
|
01
điểm
|
1.050.000
|
|
- Lớn hơn 5 ha
|
01
ha
|
215.000
|
6
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn
ngày (giống lai):
|
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha
|
01
điểm
|
1.500.000
|
|
- Lớn hơn 5 ha
|
01
ha
|
300.000
|
7
|
Lấy mẫu giống
|
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 02 mẫu/điểm
|
01
Điểm
|
600.000
|
|
- Bằng hoặc lớn hơn 03 mẫu/điểm
|
01
Mẫu
|
225.000
|
8
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống, củ giống
cây trồng nông nghiệp
|
|
|
|
- Tất cả các chỉ tiêu đối với hạt
giống
|
01
Mẫu
|
450.000
|
|
- 1 chỉ tiêu đối với hạt giống
|
01
Mẫu
|
225.000
|
|
- Kiểm nghiệm củ giống: có kiểm
tra virut
|
01
Mẫu
|
800.000
|
|
- Kiểm nghiệm củ giống: không kiểm
tra virut
|
01
Mẫu
|
300.000
|
9
|
Hậu kiểm, tiền kiểm giống cây ngắn
ngày
|
|
|
10
|
- Siêu nguyên chủng, dòng bố mẹ
|
01
Mẫu
|
1.050.000
|
|
- Nguyên chủng, xác nhận, F1
|
01
Mẫu
|
725.000
|
11
|
Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu
năm
|
|
|
|
- Thẩm định, công nhận cây đầu
dòng
|
01
cây
|
2.000.000
|
|
- Thẩm định, công nhận lại cây đầu
dòng
|
01
cây
|
1.400.000
|
|
- Thẩm định, công nhận vườn cây đầu
dòng
|
01
Vườn
|
500.000
|
|
- Thẩm định công nhận lại vườn
cây đầu dòng
|
01
Giống
|
350.000
|
|
- Kiểm định cây giống, trừ giống
chè
|
1.000
cây
|
400.000
|
|
- Kiểm định cây giống chè
|
1.000
cây
|
50.000
|
12
|
Hội đồng công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới
|
01
Giống
|
4.500.000
|
13
|
Thẩm định chỉ định cơ sở khảo
nghiệm VCU
|
lần
|
10.000.000
|
B
|
Giống cây lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Hội đồng công nhận giống cây lâm
nghiệp mới
|
01
Giống
|
4.500.000
|
2
|
Công nhận cây trội
|
01
Cây
|
450.000
|
3
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
01
Giống
|
1.000.000
|
4
|
Thẩm định công nhận lại vườn cây
đầu dòng
|
01
Giống
|
475.000
|
5
|
Công nhận lâm phần tuyển dụng
|
01
Giống
|
750.000
|
6
|
Công nhận rừng giống, vườn giống
|
01
Vườn, rừng giống
|
2.750.000
|
7
|
Công nhận nguồn gốc lô giống
|
01
Lô giống
|
750.000
|
II
|
Phí về bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
1
|
Thẩm định đơn
|
01
Lần
|
2.000.000
|
2
|
Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn
yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu
|
01
Lần
|
1.000.000
|
3
|
Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
|
|
|
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3
|
01
giống/01 năm
|
3.000.000
|
|
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6
|
01
giống/01 năm
|
5.000.000
|
|
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9
|
01
giống/01 năm
|
7.000.000
|
|
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15
|
01
giống/01 năm
|
10.000.000
|
|
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian
hiệu lực của Bằng bảo hộ
|
01
giống/01 năm
|
20.000.000
|
4
|
Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Đơn
|
1.200.000
|
III
|
Phi công nhận (chỉ định), giám
sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận trong lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
1
|
Thử nghiệm liên phòng
|
01
Phòng/lần
|
4.500.000
|
2
|
Chỉ định, giám sát phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận
|
|
|
|
- Chỉ định
|
01
Phòng, TCCN/lần
|
15.000.000
|
|
- Giám sát
|
Phòng,
TCCN/lần
|
7.500.000
|