Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1311/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Đình Chuyến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Căn cứ các Nghị quyết: 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STN&MT ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 57 dự án/182,94 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu sổ 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Căn cứ các Nghị quyết: 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STN&MT ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 57 dự án/182,94 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu sổ 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào |
Chủ đầu tư- |
Địa điểm (Xã, thị trấn) |
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
Các công trình, dự án năm 2019 chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các công trình, dự án cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Giang Biên |
SKN |
50,00 |
LUC, NTS, DGT, DTL, DNL, NTD |
Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
Thôn Lác, thôn Thắng xã Giang Biên |
Tờ BĐ số 4, 7, 8, 11, 12 |
Công văn số 971/TTg-CN ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy mô diện tích KCN Giang Biên II - Vĩnh Bảo trong Quy hoạch phát triển các KCN Việt Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn 3717/VP-XD ngày 24/10/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Giang Biên II tại xã Giang Biên và xã Vĩnh An huyện Vĩnh Bảo; Công văn số 4024/VP-XD ngày 19/11/2019 của UBND thành phố Hải Phòng v/v đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo; Đơn đăng ký số 01/ĐK- CT ngày 11/12/2019 của Công ty TNHH MDA E&C đăng ký chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Giang Biên |
2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án xây dựng Đền Liệt sỹ huyện Vĩnh Bảo |
DVH |
1,20 |
LUC, CLN, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Nhân Mục xã Nhân Hòa |
Tờ BĐ số 7 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1) |
DGT |
5,48 |
LUC, CLN, NTS, ONT, DGT, DTL, DNL, TIN, NTD |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Hùng Tiến |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 834/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2017 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư, cải tạo nâng cấp QL 37 |
2,45 |
Xã Trung Lập |
|||||||
5,58 |
Xã Tân Hưng |
|||||||
3,44 |
Xã Nhân Hòa |
|||||||
5,72 |
Thanh Lương |
|||||||
6,02 |
Xã Liên Am |
|||||||
5,97 |
Xã Cao Minh |
|||||||
5,14 |
Xã Tam Cường |
|||||||
3.2 |
Dự án đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học đến đường vành đai ven biển trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo |
DGT |
8,64 |
LUC, NTS, ONT, DTL, DRA, CSD |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
Các xã Lý Học, Cổ Am, Tam Cường, Vĩnh Tiến, Trấn Dương |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố thông qua việc cho thu hồi đất và dự kiến mức vốn NSNN cấp cho việc GPMB; Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển; Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về việc giao kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công năm 2020 |
4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo |
ODT, DGT, DTL |
9,80 |
LUC, DGT, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Khu dân cư Tiền Hải thị trấn Vĩnh Bảo |
Tờ BĐ số 52 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 3958/VP-QH ngày 14/8/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thực hiện Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo; Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết và ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án xây dựng bãi rác tập trung của huyện |
DRA |
6,00 |
|
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Xứ đồng Trường Bia xã Trấn Dương |
Tờ BĐ số 15 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3044/VP-MT ngày 20/6/2018 của UBND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
II |
Các công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu Tam Cường |
SKC |
1,00 |
LUC |
Công ty TNHH Đinh Vàng |
Thôn 3 Nam Am xã Tam Cường |
Tờ BĐ số 4 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu tại xã Tam Cường, xã Cổ Am huyện Vĩnh Bảo |
1.2 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu Tam Cường |
SKC |
1,00 |
LUC |
Thôn 1, 3 xã Cổ Am |
Tờ BĐ số 2 |
||
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án trung tâm thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,72 |
LUC, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Tiền Hải xã Tân Liên |
Thửa 35, 54, 55a, 79a, 80a tờ BĐ số 6 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 7179/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ, thương mại Tân Liên xã Tân Liên huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng tỷ lệ 1/500 . |
2.2 |
Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh |
TMD |
0,10 |
LUC, CLN |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Xã Tam Đa |
Khu Láng Bèo |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giao đất cho UBND huyện Vĩnh Bảo để tổ chức đấu giá QSD đất vào mục đích xây dựng TT TMDV tại xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo |
3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án xây dựng mới sân vận động trung tâm huyện |
DTT |
1,91 |
LUC, DGT, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Cựu Điện xã Nhân Hòa |
Tờ BĐ số 2, 3 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
3.2 |
Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng |
DTT |
3,90 |
LUC, DGT, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Nhân mục xã Nhân Hòa |
Tờ BĐ số 1, 5 |
|
4 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Lạng Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tỉnh lộ 354 |
DGT |
0,72 |
DGT |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Xã Lý Học |
Tờ bản đồ số 13, 11, 12, 8, 5, 6 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 06/HĐND-CTHĐND ngày 02/02/2018 của HĐND thành phố về việc cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Lạng Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tỉnh lộ 354 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,07 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Đồng Tâm xã Trấn Dương |
Thừa 287, tờ BĐ số 16 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 4631/SXD-QHKT ngày 6/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
5.2 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,08 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Viên Lang xã Việt Tiến |
Thửa 166, Tờ bản đồ số 03 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,03 |
LUC |
Thửa 1076, Tờ bản đồ số 02 |
||||||
0,03 |
LUC |
Thửa 1054, Tờ bản đồ số 01 |
||||||
5.3 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,05 |
LUC |
Thôn An Ninh xã Vĩnh An |
Thửa 1968, tờ bản đồ số 13 |
||
5.4 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,06 |
LUC |
Thôn An Bảo xã Hiệp Hòa |
Thửa 1083-1086, 446a, tờ BĐ số 15 |
||
0,06 |
LUC |
Thửa 175, 188, tờ BĐ số 14 |
||||||
5.4 |
Đấu giá đất ở |
|
0,02 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Giông xã Hiệp Hòa |
Thửa 1882, tờ BĐ số 6 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
ONT |
0,05 |
LUC |
Thôn Trúc Hiệp xã Hiệp Hòa |
Thửa 637, tờ BĐ số 10 |
||||
0,02 |
LUC |
Thửa 625, tờ BĐ số 7 |
||||||
0,02 |
LUC |
Thửa 641, tờ BĐ số 7 |
||||||
0,04 |
LUC |
Thửa 638, tờ BĐ số 7 |
||||||
0,10 |
LUC |
Thôn Nghĩa Lý xã Hiệp Hòa |
Thửa 310, 311, tờ BĐ số 6 |
|||||
0,36 |
LUC |
Thôn Nả, thôn Giông xã Hiệp Hòa |
Tờ BĐ số 10 |
|||||
0,05 |
LUC |
Thôn An Bảo xã Hiệp Hòa |
Tờ BĐ số 15 |
|||||
0,02 |
LUC |
Thôn Lê Lợi xã Hiệp Hòa |
Thửa 363, tờ BĐ số 15 |
|||||
5.5 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,07 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Nam Hà xã Tân Liên |
Thửa 35; tờ BĐ số 5B |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,21 |
LUC |
Thôn Kim Lâu xã Tân Liên |
Thửa 334, 02, tờ BĐ số 02, 04 |
|||||
0,03 |
LUC |
Thửa 126, tờ BĐ số 02 |
||||||
5.6 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,02 |
NTS |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Nhân mục xã Nhân Hòa |
Thửa 601 tờ BĐ số 07 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
5.7 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,30 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Tứ Duy xã Hưng Nhân |
Thửa 104, 106 tờ BĐ số 01 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
5.8 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,14 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn 8 xã Cao Minh |
Thửa 92 tờ BĐ số 01 |
|
5.9 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,13 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Tràng xã Tam Đa |
Thửa 768-774, tờ BĐ số 02 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
5.10 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,31 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn An Bồ xã Dũng Tiến |
Thửa 86-93, tờ BĐ số 10 |
|
6 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đấu giá đất ở |
ODT |
0,50 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Khu dân cư Tiền Hải, khu phố 1/5 thị trấn Vĩnh Bảo |
Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
Tổng số (24 dự án) |
|
130,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Các công trình, dự án cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án xây dựng cầu Sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DGT |
2,50 |
LUC, DGT, DTL, SKX |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
Xã Tam Cường, Cổ Am |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 63/NQ-NĐND ngày 09/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
1.2 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi Cầu Nghìn (Đoạn qua huyện Vĩnh Bảo) |
DGT |
5,30 |
LUC, DGT, DTL |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
Xã Hưng Nhân |
Tờ BĐ số 2, 08, 07, 10, 11, 13 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Bình phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn; Công văn số 356/BQLDAGT-ĐHDA ngày 20/9/2019 của Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Thái Bình v/v báo cáo điều chỉnh phương án tuyến đoạn qua thành phố Hải Phòng thuộc dự án xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
1.3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B (Đoạn từ ngã ba Quán Cháy đến ngã tư thị tứ Cộng Hiền) |
DGT |
0,26 |
LUC, DGT |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Xã Hưng Nhân, Đồng Minh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại xứ đồng Chin, trong đó: - Đất ở đô thị: 5,51 ha; - Đất giao thông: 2,37 ha; - Đất khu vui chơi giải trí công cộng: 2,03 ha. |
ODT; DGT; DKV |
9,91 |
LUC, NTS, DGT, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Khu 3/2 thị trấn Vĩnh Bảo |
Lô NO4, NO5, quy hoạch chi tiết Thị trấn vĩnh Bảo 1/2000 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 988/SNN-KT của Sở Nông nghiệp và PTNT ngày 16/5/2019; Công văn số 1853/SXD-QHKT ngày 21/5/2019 của Sở xây dựng về v/v cho ý kiến về vị trí quy hoạch điểm đấu giá đất tại xứ đồng Chin, thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo |
3 |
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Vạn Chài |
TON |
0,11 |
LUC |
Giáo họ Vạn Chài |
Thôn 11 xã Cao Minh |
Thửa đất số 636a tờ BĐ số 05 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 2006/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 29/5/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện thủ tục giao đất cho Giáo họ Tây Hưng, huyện Tiên Lãng; Giáo họ Xuân Am và Giáo họ Vạn Chài, huyện Vĩnh Bảo |
3.2 |
Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Xuân Am |
TON |
0,15 |
LUC |
Giáo họ Xuân Am |
Thôn 13 xã Hòa Bình |
Tờ BĐ số 10 |
|
II |
Các công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án xây dựng Nhà truyền thống Cách mạng huyện Vĩnh Bảo tại xã Cổ Am |
DVH |
0,54 |
LUC, ONT |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Lê Lợi xã Cổ Am |
Thửa 138, 160 tờ BĐ số 5 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án xây dựng Trung tâm y tế huyện Vĩnh Bảo |
DYT |
0,15 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Nhân Mục xã Nhân Hòa |
Lô CC15 quy hoạch chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Tân Liên |
DGD |
0,31 |
LUC |
UBND xã Tân Liên |
Thôn Nam Hà xã Tân Liên |
Tờ BĐ số 5 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
3.2 |
Dự án mở rộng trường mầm non 20/8 thị trấn Vĩnh Bảo |
DGD |
0,35 |
NTS |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Khu dân cư Đông Thái thị trấn Vĩnh Bảo |
Lô CC5 quy hoạch chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã |
DTT |
1,05 |
LUC, DTL |
UBND xã Lý Học |
Thôn 3 xã Lý Học |
Tờ BĐ số 8 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
4.2 |
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã |
DTT |
0,60 |
LUC |
UBND xã Tam Cường |
Thôn 3 Nam Am xã Tam Cường |
Thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 378, 379 tờ BĐ số 4 |
|
4.3 |
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã |
DTT |
0,94 |
LUC |
UBND xã Trung Lập |
Thôn Áng Dương xã Trung Lập |
Tờ BĐ số 12 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 |
5 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án xây dựng đường bao phía Đông Nam thị trấn Vĩnh Bảo |
DGT |
1,60 |
LUC, ODT, ONT, DGT, DTL |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Xã Tân Liên, Nhân Hòa, Thị trấn Vĩnh Bảo |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND huyện Vĩnh Bảo ngày 11/7/2019 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 1) |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án giao đất tái định cư thực hiện Dự án xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học đến đường bộ ven biển trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo |
ONT |
0,80 |
LUC |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
Thôn 1, 2 xã Vĩnh Tiến |
Tờ BĐ số 4 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố; Công văn số 1716/VP-GT3 ngày 17/5/2019 của UBND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,70 |
LUC |
Thôn Dương Tiền xã Trấn Dương |
Tờ BĐ số 29 |
|||||
1,20 |
LUC |
Thôn 2 xã Cổ Am; xã Tam Cường; thôn 1 xã Lý Học |
Tờ BĐ số 5, 3, 12 |
|||||
6.2 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,34 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Thanh Khê xã Thanh Lương |
Thửa số 67, tờ BĐ số 12 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,04 |
NTS |
Thửa 145, tờ BĐ số 13 |
||||||
6.3 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,11 |
LUC |
Thôn Liễu Kinh xã Việt Tiến |
Thửa số 2452-2463, tờ BĐ số 07 |
||
6.4 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,15 |
NTS |
Thôn Nam Tạ xã Tân Hưng |
Thửa số 19, 29, tờ BĐ số 24 |
||
0,10 |
NTS |
Thừa số 69, 80, tờ BĐ số 24 |
||||||
0,22 |
NTS |
Tờ BĐ số 16 |
||||||
0,17 |
LUC |
Thôn Gia Phong xã Tân Hưng |
Thửa số 15, tờ BĐ số 36 |
|||||
6.5 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,33 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Thượng Điện xã Vinh Quang |
Thửa số 114, 115, tờ BĐ số 09 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,22 |
LUC |
|
Thôn Hu Trì xã Vinh Quang |
Thửa số 179, tờ BĐ số 09 |
||||
6.6 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,21 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Thiết Tranh xã Vĩnh An |
Thừa số 750-766, tờ BĐ số 10 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
6.7 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,03 |
LUC |
Thôn Kim Lâu xã Tân Liên |
Thửa số 176, tờ BĐ số 2 |
||
0,03 |
LUC |
Thôn Cổ Đẳng xã Tân Liên |
Thửa số 60, tờ BĐ số 1 |
|||||
0,02 |
LUC |
Thôn Nam Hà xã Tân Liên |
Thửa số 116(2), tờ BĐ số 08 |
|||||
6.8 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,25 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Minh Khai xã Cổ Am |
Thửa số 293, 296, 298, tờ BĐ số 05 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,08 |
LUC |
Thôn Lê Lợi xã Cổ Am |
Thửa số 35b, tờ BĐ số 05 |
|||||
6.9 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,08 |
NTS |
Thôn Xuân Hùng xã Hùng Tiến |
Thửa số 321, tờ BĐ số 9 |
||
0,06 |
LUC |
Thửa 314, 319, tờ BĐ số 9 |
||||||
0,13 |
LUC |
Thửa số 61b, tờ BĐ số 11 |
||||||
6.10 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,24 |
LUC |
Thôn Chanh Dưới xã Tam Đa |
Thửa số 873, 876, tờ BĐ số 03 |
||
0,17 |
LUC |
Thôn Tràng xã Tam Đa |
Thửa số 15(1), tờ BĐ số 03 |
|||||
0,49 |
LUC |
Thôn Chanh Dưới xã Tam Đa |
Thửa số 49, tờ BĐ số 06 |
|||||
0,14 |
LUC |
Thôn Lễ Hợp xã Tam Đa |
Thửa số 219, tờ BĐ số 01 |
|||||
6.11 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,28 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Tạ Ngoại xã An Hòa |
Thửa số 347 tờ BĐ số 11 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
6.12 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,38 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Lôi Trạch xã Hòa Bình |
Thửa 230, 491,492 tờ BĐ số 5 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 4632/SXD-QHKT ngày 06/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
6.13 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,47 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn 7 Đông Am xã Tam Cường |
Thửa số 1272, tờ BĐ số 06 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
6.14 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,08 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn 6 xã Cao Minh |
Thửa số 143, tờ BĐ số 13 |
|
0,04 |
NTS |
Thôn 11 xã Cao Minh |
Thửa số 41, tờ BĐ số 05 |
|||||
0,32 |
LUC |
Thôn 8 xã Cao Minh |
Thừa số 15, 18, 19, 21, tờ BĐ số 01 |
|||||
6.15 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,16 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Áng Dương xã Trung Lập |
Thửa số 1815, tờ BĐ số 12 |
|
0,04 |
LUC |
Tờ BĐ số 12 |
||||||
0,03 |
NTS |
Thửa số 18, tờ BĐ số 14 |
||||||
0,05 |
LUC |
Thừa số 465, tờ BĐ số 12 |
||||||
0,05 |
NTS |
Tờ BĐ số 07 |
||||||
6.16 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,05 |
NTS |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn Chanh Chử xã Thắng Thủy |
Thửa số 251, tờ BĐ số 4 |
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
0,04 |
NTS |
Thôn Đồng Lôi xã Thắng Thủy |
Thửa số 315, tờ BĐ số 12 |
|||||
0,04 |
NTS |
Thửa số 266, tờ BĐ số 12 |
||||||
0,04 |
NTS |
Thôn Hà Phương xã Thắng Thủy |
Thửa số 614, tờ BĐ số 14 |
|||||
0,05 |
NTS |
Thửa số 884, tờ BĐ số 14 |
||||||
0,05 |
NTS |
Thửa số 1099,141, tờ BĐ số 14, 15 |
||||||
0,02 |
NTS |
Thửa số 462, tờ BĐ số 14 |
||||||
0,03 |
NTS |
Thửa số 1218, tờ BĐ số 14 |
||||||
6.17 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,02 |
NTS |
Thôn Vĩnh Lạc 2 xã Tiền Phong |
Thửa số 237, tờ BĐ số 2 |
||
0,03 |
NTS |
Thửa số 418, tờ BĐ số 2 |
||||||
6.18 |
Đấu giá đất ở |
ONT |
0,03 |
LUC |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thôn An Biên Xã Hưng Nhân |
Tờ BĐ số 13 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Văn bản số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi bò Úc tập trung |
NKH |
20,00 |
LUC, NTS |
Công ty CP Đầu tư và Xuất nhập khẩu súc sản gia cầm Hải Phòng |
Thôn 8, thôn Đan Điền xã Dũng Tiến |
Tờ BĐ số 13 |
Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Quyết định số 2212/QD-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi bò Úc tập trung tại thôn Đan Điền, xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo |
Tổng số (33 dự án) |
|
52,38 |
|
|
|
|
|