Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1972/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1972/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730TTr- STNMT ngày 03/5/2024.
Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 với nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm 04 công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà Trung: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng 14,2 ha đất rừng sản xuất (RSX) tại xã Hà Vinh.
b) Điều chỉnh giảm 14,2 ha đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng 14,2 ha đất rừng sản xuất sang đất phi nông nghiệp tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo.
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không điều chỉnh, bổ sung, thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 04 công trình, dự án tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Bổ sung dự án Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc với diện tích 1,20 ha đất (DGT) tại xã Hà Sơn.
b) Bổ sung dự án Trạm xử lý nước Long Sơn với diện tích 0,05 ha đất (SKC) tại xã Hà Vinh.
c) Bổ sung dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cống Ải với diện tích là 1,46 ha đất (ONT) tại xã Hà Tân.
d) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất dự án khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn (SKS) với diện tích là 14,20 ha đất tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2 ha tại xã Hà Vinh.
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1972/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730TTr- STNMT ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 với nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm 04 công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà Trung: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng 14,2 ha đất rừng sản xuất (RSX) tại xã Hà Vinh.
b) Điều chỉnh giảm 14,2 ha đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng 14,2 ha đất rừng sản xuất sang đất phi nông nghiệp tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo.
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không điều chỉnh, bổ sung, thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 04 công trình, dự án tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Bổ sung dự án Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc với diện tích 1,20 ha đất (DGT) tại xã Hà Sơn.
b) Bổ sung dự án Trạm xử lý nước Long Sơn với diện tích 0,05 ha đất (SKC) tại xã Hà Vinh.
c) Bổ sung dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cống Ải với diện tích là 1,46 ha đất (ONT) tại xã Hà Tân.
d) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất dự án khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn (SKS) với diện tích là 14,20 ha đất tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2 ha tại xã Hà Vinh.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,05 ha tại xã Hà Vinh.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,96 ha tại xã Hà Sơn với diện tích 1,20 ha; tại xã Hà Tân với diện tích 0,76 ha.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,04 ha tại xã Hà Tân.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,52 ha tại xã Hà Tân.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 1,2 ha tại xã Hà Sơn.
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,32 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1,23 ha) tại xã Hà Vinh với diện tích 0,05 ha; tại xã Hà Tân với diện tích 1,27 ha.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 14,2 ha tại xã Hà Vinh.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,04 ha tại xã Hà Tân.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,01 ha tại xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1. và Phụ biểu số II.2 kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,27 ha tại xã Hà Tân (trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,18 ha).
b) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 1,20 ha tại xã Hà Sơn.
c) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,14 ha , tại xã Hà Tân;
d) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,04 ha tại xã Hà Tân;
e) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,002 ha tại xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI kèm theo)
4. Điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều I và Phụ biểu số III.1 và Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng 1,20 đất rừng sản xuất (RSX) tại xã Hà Sơn.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,32 ha (trong đó có 1,23 ha đất chuyên trồng lúa nước) tại xã Hà Vinh với diện tích 0,05 ha và xã Hà Tân với diện tích 1,18 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2 ha tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số VII kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.2 kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,01 ha (Đất ở nông thôn (ONT) tại xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ biểu số VIII kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh, bổ sung, đảm bảo phù hợp theo chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023, số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; rà soát, hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan, theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền thông qua, phê duyệt theo quy định; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ môi trường... theo quy định tại Kết luận số 2626-KL/TU ngày 15/01/2024, Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và quy định của pháp luật khác liên quan, mới triển khai dự án theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 và số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
3. UBND huyện Thạch Thành rà soát, thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục trình cấp thẩm quyền thông qua, quyết định cập nhật đầy đủ chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất, trong đó có chỉ tiêu đất khoáng sản phục vụ dự án khoáng sản tại xã Thành Long và xã Thành Trực trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, chỉ đạo, kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và quy định của pháp luật khác liên quan mới triển khai, tổ chức thực hiện dự án theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; UBND huyện Hà Trung, UBND huyện Thạch Thành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu số I
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Hà Trung |
Công trình dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm |
Vị trí trong biểu số 01/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp |
||||||||||||
TT |
Tên công trình dự án |
Điều chỉnh quy hoạch thời kỳ 2021-2030 |
Hiện trạng sử dụng đất |
Tăng thêm |
Địa điểm |
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích quy hoạch thời kỳ 2021-2030 |
Hiện trạng sử dụng đất |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
Diện tích sau điều chỉnh |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||
1 |
Trạm xử lý nước Long Sơn tại xã Hà Vinh. |
0,07 |
|
0,07 |
DTL |
Xã Hà Vinh |
1 |
Trạm xử lý nước Long Sơn tại xã Hà Vinh. |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Hà Vinh |
Thứ tự 17 điểm 1.5 mục II |
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
|||||||||||
2 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn. |
9,67 |
|
9,67 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung, các xã: Yên Dương, Hà Bình, Hà Ninh, Hà Ngọc |
2 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn. |
0,92 |
|
9,72 |
DTL |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn |
Thứ tự 16 điểm 1.5 mục II |
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hà Bình |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Hà Bình |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thứ tự số 14 điểm 2.3 mục II |
4 |
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh. |
104,00 |
15,96 |
88,04 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
4 |
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh. |
89,80 |
15,96 |
73,84 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Thứ tự số 1 điểm 2.4 mục II |
Chỉ
tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030,
huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh |
Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh |
Chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
24.393,86 |
24.393,86 |
24.393,86 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.287,36 |
16.287,36 |
16.301,56 |
14,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.536,69 |
6.266,06 |
6.266,06 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.436,69 |
5.471,69 |
5.471,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
660,69 |
660,69 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.703,56 |
1.703,56 |
1.703,56 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.142,68 |
1.250,80 |
1.250,80 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
525,27 |
663,53 |
663,53 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.841,52 |
3.934,82 |
3.949,02 |
14,20 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
220,70 |
220,70 |
220,70 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.067,45 |
1.067,45 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
740,44 |
740,44 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.370,63 |
7.370,63 |
7.356,43 |
-14,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
896,13 |
896,13 |
896,13 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,15 |
8,15 |
8,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
250,00 |
250,00 |
250,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
233,00 |
233,00 |
233,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
78,92 |
118,21 |
118,21 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
131,95 |
155,62 |
155,62 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
527,55 |
740,99 |
726,79 |
-14,20 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
43,58 |
43,58 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.704,77 |
2.807,48 |
2.807,48 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.570,46 |
1.658,62 |
1.658,62 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
571,13 |
571,13 |
571,13 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
38,45 |
38,33 |
38,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,35 |
9,74 |
9,74 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,65 |
68,80 |
68,80 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
105,03 |
127,35 |
127,35 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,60 |
6,51 |
6,51 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,23 |
1,23 |
1,23 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,75 |
26,75 |
26,75 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,41 |
20,41 |
20,41 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,60 |
10,60 |
10,60 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,75 |
228,17 |
228,17 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
23,12 |
23,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
15,85 |
15,85 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
20,02 |
20,02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.389,58 |
1.389,58 |
1.389,58 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,10 |
148,10 |
148,10 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,21 |
26,78 |
26,78 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,07 |
5,07 |
5,07 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
50,92 |
50,92 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
443,06 |
443,06 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
33,82 |
33,82 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,11 |
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
735,91 |
735,88 |
735,88 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
511,71 |
511,71 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.105,25 |
7.105,25 |
7.105,25 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.984,20 |
4.984,20 |
4.998,40 |
14,20 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
250,00 |
250,00 |
250,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
525,27 |
525,27 |
525,27 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
483,00 |
483,00 |
483,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
8.260,30 |
8.260,30 |
8.260,30 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
98,46 |
98,46 |
98,46 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
8.358,76 |
8.358,76 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.687,42 |
2.687,42 |
2.687,42 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
199,20 |
199,20 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ
tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng, giảm theo đơn vị hành chính (Xã Hà Vinh) |
||
Diện đến năm 2030 theo Quyết định số 2692/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích sau điều chỉnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.561,46 |
-14,20 |
1.547,26 |
-14,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,49 |
|
533,49 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
458,65 |
|
458,65 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,62 |
|
399,62 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,75 |
|
41,75 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
98,44 |
|
98,44 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
50,00 |
|
50,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
392,08 |
-14,20 |
377,88 |
-14,20 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
37,45 |
|
37,45 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,64 |
|
8,64 |
|
2 |
Chuyểnđổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,34 |
|
212,34 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
212,34 |
|
212,34 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
|
36,61 |
|
Danh mục các công trình dự án và cập nhật kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích Kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
I |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc |
UBND xã Hà Sơn |
Xã Hà Sơn |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Nghị quyết số 166/NQ- HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND huyện Hà Trung về việc điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1149/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà Trung lập ngày 30/8/2022. |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung dự án |
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Trạm xử lý nước Long Sơn. |
Công ty TNHH Long Sơn |
xã Hà Vinh |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Công văn số 0425-1/LS-CV ngày 25/04/2024 của Công ty TNHH Long Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, cập nhật dự án |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 137/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2024 |
|
Bổ sung dự án |
III |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cống Ải, xã Hà Tân |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hà Trung |
Xã Hà Tân |
1,46 |
|
0,52 |
ONT |
Nghị quyết số 281/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND huyện Hà Trung về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 219/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà Trung lập ngày 26/10/2023. |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung dự án |
0,04 |
DKV |
||||||||||
0,90 |
DGT |
||||||||||
IV |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh. |
Công ty TNHH Long Sơn |
xã Hà Vinh |
89,80 |
15,96 |
73,84 |
SKS |
Các văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 309/GP-BTNMT ngày 9/01/2018; số 2318/QĐ- BTNMT ngày 25/11/2021 về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; số 1539/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
Mảnh Chỉnh lý trích đo địa chính số: 01, 02, 03/CLTĐĐC do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung kiểm tra tháng 10/2021 |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
Cắt giảm 14,20 ha sang dự án khoáng sản tại xã Thành Long và xã Thành Trực, huyện Thạch Thành |
Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu phân khai tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh |
Kế hoạch SDĐ năm 2024 được duyệt theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh |
Kế hoạch SDĐ năm 2024 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Diện tích điều chỉnh theo đơn vị hành chính |
||
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Vinh |
|||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
24.393,86 |
24.393,86 |
24.393,86 |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.287,36 |
17.145,80 |
17.157,48 |
11,68 |
-1,20 |
-1,27 |
14,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.536,69 |
6.516,71 |
6.515,39 |
-1,32 |
|
-1,27 |
-0,05 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.436,69 |
5.710,81 |
5.709,58 |
-1,23 |
|
-1,18 |
-0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
935,96 |
935,96 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.703,56 |
1.712,71 |
1.712,71 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.142,68 |
1.337,96 |
1.337,96 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
525,27 |
710,53 |
710,53 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.841,52 |
4.270,75 |
4.283,75 |
13,00 |
-1,20 |
|
14,20 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
220,70 |
220,70 |
220,70 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.082,37 |
1.082,37 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
578,80 |
578,80 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.370,63 |
6.480,02 |
6.468,35 |
-11,67 |
1,20 |
1,28 |
-14,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
896,13 |
700,00 |
700,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,15 |
3,07 |
3,07 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
250,00 |
157,83 |
157,83 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
233,00 |
146,31 |
146,31 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
78,92 |
22,21 |
22,21 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
131,95 |
124,66 |
124,71 |
0,05 |
|
|
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
527,55 |
723,76 |
709,56 |
-14,20 |
|
|
-14,20 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
52,64 |
52,64 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.704,77 |
2.679,79 |
2.681,71 |
1,92 |
1,20 |
0,72 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.570,46 |
1.627,79 |
1.629,75 |
1,96 |
1,20 |
0,76 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
571,13 |
563,97 |
563,93 |
-0,04 |
|
-0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
38,45 |
36,41 |
36,41 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,35 |
9,16 |
9,16 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,65 |
67,56 |
67,56 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
105,03 |
35,61 |
35,61 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,60 |
4,07 |
4,07 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,23 |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,75 |
44,20 |
44,20 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,41 |
10,99 |
10,99 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,60 |
14,50 |
14,50 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,75 |
228,03 |
228,03 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
23,12 |
23,12 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
13,26 |
13,26 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
18,67 |
18,72 |
0,04 |
|
0,04 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.389,58 |
1.226,84 |
1.227,36 |
0,52 |
|
0,52 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,10 |
91,42 |
91,42 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,21 |
26,25 |
26,25 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,07 |
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
20,25 |
20,25 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
438,50 |
438,50 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
43,27 |
43,27 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
735,91 |
768,04 |
768,03 |
-0,01 |
|
-0,01 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
511,71 |
511,71 |
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.105,25 |
7.353,14 |
7.353,14 |
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.984,20 |
5.395,24 |
5.408,24 |
13,00 |
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
250,00 |
339,66 |
339,66 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
525,27 |
562,48 |
562,48 |
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
483,00 |
304,14 |
304,14 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
8.260,30 |
8.260,30 |
8.260,30 |
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
98,46 |
18,50 |
18,50 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
8.278,80 |
8.278,80 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.687,42 |
2.503,95 |
2.503,95 |
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
177,31 |
177,31 |
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch thu hồi đất năm 2024 |
Diện tích thu hồi đất điều chỉnh theo đơn vị hành chính |
|||
Diện tích thu hồi đất tại Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh được duyệt |
Diện tích điều chỉnh (Tăng, giảm) |
Cộng |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Tân |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
368,37 |
2,47 |
370,84 |
1,20 |
1,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,15 |
1,27 |
183,42 |
|
1,27 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
131,97 |
1,18 |
133,15 |
|
1,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
97,14 |
|
97,14 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,70 |
|
25,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,11 |
|
2,11 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,84 |
1,20 |
50,04 |
1,20 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
11,66 |
|
11,66 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,78 |
|
0,78 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,75 |
0,18 |
32,93 |
|
0,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,62 |
|
0,62 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,35 |
|
1,35 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,29 |
0,18 |
21,47 |
|
0,18 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,53 |
0,14 |
11,67 |
|
0,14 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
8,04 |
0,04 |
8,08 |
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,61 |
|
0,61 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,69 |
0,002 |
5,69 |
|
0,002 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,79 |
|
0,79 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,31 |
|
1,31 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VII
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh theo đơn vị hành chính |
||||
Chỉ tiêu tại Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh được duyệt |
Chỉ tiêu điều chỉnh (Tăng, giảm) |
Cộng |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Sơn |
Xã Tân |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
606,95 |
-11,68 |
595,28 |
-14,15 |
1,20 |
1,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
209,53 |
1,32 |
210,85 |
0,05 |
|
1,27 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,32 |
1,23 |
156,54 |
0,05 |
|
1,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
103,98 |
|
103,98 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,29 |
|
37,29 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,28 |
|
10,28 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
224,55 |
-13,00 |
211,55 |
-14,20 |
1,20 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
17,04 |
|
17,04 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,28 |
|
4,28 |
|
|
|
2 |
Chuyểnđổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
51,14 |
|
51,14 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
51,14 |
|
51,14 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,10 |
0,18 |
7,28 |
|
|
0,18 |
Phụ biểu số VIII
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 |
Diện tích đưa đất chưa sử dụng và sử dụng điều chỉnh theo đơn vị hành chính (Xã Hà Tân) |
||
Chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh |
Diện tích điều chỉnh (Tăng, giảm) |
Cộng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,77 |
|
232,77 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,32 |
|
0,32 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,32 |
|
0,32 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
92,16 |
|
92,16 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
130,62 |
|
130,62 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,67 |
|
9,67 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
219,70 |
0,01 |
219,71 |
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
0,06 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
0,89 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
209,57 |
|
209,57 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,98 |
|
4,98 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,53 |
|
1,53 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,61 |
|
2,61 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
0,07 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,75 |
|
0,75 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,55 |
|
0,55 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,34 |
0,01 |
2,35 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,31 |
|
1,31 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|