CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 01 năm 2022)
Stt
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị định
|
10/2010/NĐ-CP
ngày 12/02/2010
|
Về hoạt động thông tin tín
dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định
số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông
tin tín dụng
|
15/8/2021
|
2.
|
Nghị định
|
57/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị
định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin
tín dụng
|
3.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-TTg
ngày 15/6/2017
|
Về hạn mức trả tiền bảo hiểm
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 về hạn mức trả tiền bảo hiểm
|
12/12/2021
|
4.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-NHNN
ngày 20/12/2011
|
Quy định thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/02/2022
|
5.
|
Thông tư
|
02/2012/
TT-NHNN ngày 27/02/2012
|
Hướng dẫn giao dịch
hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
6.
|
Thông tư
|
02/2013/
TT-NHNN ngày 21/01/2013
|
Quy định về phân
loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử
dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài.
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi
ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/10/2021
|
7.
|
Thông tư
|
23/2013/
TT-NHNN ngày 19/11/2013
|
Quy định việc các
tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã
hội
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/ 2021/TT-NHNN ngày
28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng
nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
8.
|
Thông tư
|
27/2013/
TT-NHNN ngày 5/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao
dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
9.
|
Thông tư
|
34/2013/ TT-NHNN
ngày 31/12/2013
|
Quy định về phát
hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
17/5/2021
|
10.
|
Thông tư
|
09/2014/
TT-NHNN ngày 18/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày
21 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phân loại tài
sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi
ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/10/2021
|
11.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-NHNN
ngày 29/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao
dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
12.
|
Thông tư
|
15/2015/TT-NHNN
ngày 02/10/2015
|
Hướng dẫn giao dịch
ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt
động ngoại hối
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên
thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
17/5/2021
|
13.
|
Thông tư
|
41/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/ 2021/TT-NHNN ngày
28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng
nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
14.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016
|
Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
15.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-NHNN
ngày 10/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 27/2016/ TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/ 2021/TT-NHNN ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/ 2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9
năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ
tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
15/8/2021
|
16.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-NHNN
ngày 26/01/2018
|
Quy định về cho
vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về cho
vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
17.
|
Thông tư
|
15/2018/TT-NHNN
ngày 18/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua
trái phiếu doanh nghiệp
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
18.
|
Thông tư
|
33/2019/TT-NHNN
ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ
phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi,
trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
17/5/2021
|
19.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-NHNN
ngày 30/12/2020
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/ 2021/TT-NHNN
ngày 23/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/9/2021
|
Tổng số: 19 văn
bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 01 năm 2022)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
1.
|
Nghị
định
|
16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam.
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 28 Nghị định số
58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin
tín dụng
|
15/8/2021
|
|
2.
|
Nghị
định
|
88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Điểm m khoản 2 Điều 1; điểm a, điểm m, điểm n khoản
4 Điều 3; khoản 6 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 10; khoản 2,
điểm b khoản 3, Điều 14; khoản 5 Điều 17; điểm g khoản 4, khoản 10 Điều 23;
khoản 6, khoản 10 Điều 24; điểm b khoản 2, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6,
khoản 7, khoản 8, khoản 10 Điều 26; điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản
4, khoản 6, khoản 7 Điều 27; điểm d khoản 5 , khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều
28; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31, tên Mục 12 Chương
II; điều 39; điều 40; điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46;
điểm a khoản 4, điểm b khoản 7 Điều 47; điểm a khoản 5 Điều 48; tên Điều,
điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 53; Điều 54; Điều 55;
khoản 1, khoản 2 Điều 56
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 143/
2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
|
Cụm từ “tịch thu giấy phép đã bị tẩy xóa, sửa chữa”
tại điểm c khoản 2 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
Khoản 7 Điều 4; khoản 1 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
Từ “giả mạo” tại điểm a khoản 4 Điều 4; khoản 2
Điều 18
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
3.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 về tín dụng đối với
hộ mới thoát nghèo
|
Khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số
02/ 2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng
đối với hộ mới thoát nghèo
|
30/3/2021
|
|
4.
|
Quyết
định
|
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 về việc ban hành
Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng
|
Mục II- Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung
bởi Thông tư số 10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/ TT-NHNN
ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tên tài khoản cấp II 387; tên tài khoản cấp III 4032;
tên tài khoản cấp III 4033; tên tài khoản cấp III 4035; tên tài khoản cấp II
994; tên tài khoản cấp II 995;
Mục III- Nội
dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/ TT-NHNN ngày 31/12/2014,
Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017):
tài khoản 139; tài khoản 391; tài khoản 397; tài khoản 403; tài khoản 491; tài
khoản 497; tài khoản 749; tài khoản 995
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 27/2021/
TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản
kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/
2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/ 2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
|
Cụm từ “Bảng cân
đối kế toán (đã được sửa đổi, bổ sung)
|
Bị thay thế bởi điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/
2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/ 2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “để đảm bảo
cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện
theo hợp đồng, cam kết đã ký” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký
quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ (đã được sửa
đổi, bổ sung)
|
Bị thay thế bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/
2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “bị tổn thất”,
cụm từ “nợ tổn thất” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II- Hệ
thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử
lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ sung)
|
Bị thay thế bởi điểm c khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
5.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 ban hành chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng
|
Chỉ tiêu Các khoản
nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã
được sửa đổi, bổ sung)
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các
tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
|
Chỉ tiêu Các khoản
lãi, phí phải trả tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN
(đã được sửa đổi, bổ sung)
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Chỉ tiêu Thu nhập
từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu B03/TCTD, B03/TCTD-HN
(đã được sửa đổi,
bổ sung)
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính
đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điểm 4 mục V tại
mẫu biểu B05/ TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán
kinh doanh
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính
đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điểm 7 mục V tại
mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Hoạt động mua nợ
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điểm 16 mục V tại
mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Các khoản nợ Chính
phủ và NHNN
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “Bảng cân
đối kế toán”; cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”; cụm từ “Bảng CĐKT”
tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được
sửa đổi, bổ sung); cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết
định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “cổ đông
thiểu số”; cụm từ “để bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD,
B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp,
mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp
nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được
sửa đổi, bổ sung)
|
Bị thay thế bởi điểm 1, b, c, d, đ, e khoản 11
Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài
chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “(bao gồm
cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục
17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất)
theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”,
“(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD,
B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp
tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
|
Bị bỏ bởi điểm g khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/
2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
6.
|
Thông
tư
|
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về kiểm
toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 1; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 2
Điều 10; khoản 11 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 15;
khoản 2 Điều 16; khoản 1, khoản 3 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2021/
TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
15/4/2022
|
|
Khoản 7 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 6;
khoản 9 Điều 11; khoản 1 Điều 16, khoản 5 Điều 17
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm
toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
7.
|
Thông
tư
|
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
Điểm b khoản 2 Điều
10; khoản 3 Điều 18a (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/
2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/ 2011/ TT-NHNN;
khoản 11 Điều 36 (đã được bổ sung bởi điểm c khoản
4 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày
15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/3/2022
|
|
Phụ lục 01a và Phụ
lục 01b của Thông tư số 40/ 2011/TT-NHNN
(đã được thay thế
bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/ 2019/TT-NHNN)
|
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày
15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
8.
|
Thông
tư
|
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều 18; khoản 1a Điều
20;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
|
Cụm từ “phiếu trừ
lùi có xác nhận của Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 3
Điều 11a, khoản 3 Điều 12, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 6, Phụ lục
7, Phụ lục 8, Phụ lục 9
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Cụm từ “nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện” tại khoản 1 Điều 15, khoản 1, khoản 2 Điều
16, khoản 1 Điều 17
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Phụ lục 10b ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-NHNN (đã được bổ sung bởi Thông tư số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN)
|
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
9.
|
Thông
tư
|
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về xác
định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7; Điều 9; khoản 2, khoản
6 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 06/2021/
TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản
dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
16/8/2021
|
|
Cụm từ “tái cấp vốn” tại điểm a khoản 2 Điều 1; điểm
c khoản 2 Điều 7
|
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN
ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập,
quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
10.
|
Thông
tư
|
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 quy định về giao
nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
Khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12; điểm b khoản
2 Điều 26; khoản 1 Điều 48
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 19/2021/
TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN
ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao
nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
08/01/2022
|
|
11.
|
Thông
tư
|
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung
một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban
hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước
|
Khoản 5, 14, 25 Điều 3
|
Bị bỏ bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/ 2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
|
12.
|
Thông
tư
|
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động
kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 2 và điểm b khoản
3 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; điểm
b khoản 1 Điều 9; Điều 12; tiêu đề và điểm b,d khoản 1 Điều 14; Điều 18; khoản
4, khoản 7 Điều 19; điểm a khoản 2, điểm a, b, c đ khoản 3 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/02/2022
|
|
Cụm từ “phát sinh từ bảng cân
đối kế oán” tại khoản 5 Điều 3 và khoản 2 Điều 5
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số
25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản
phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Cụm từ “pháp nhân” tại khoản 5 Điều 4, khoản 1 Điều 5, tiêu đề và điểm a khoản 1 Điều
7, tiêu đề khoản 2
Điều 20.
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Cụm từ “thời hạn hiệu lực”
tại khoản 4 Điều 6
|
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số
25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản
phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Cụm từ “trích lập dự phòng
rủi ro” tại tên của Mục 5
|
Bị bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 16, Biểu số 01 và Biểu số 02
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
13.
|
Thông
tư
|
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay
vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều 6;
khoản 4 Điều 7; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-NHNN
ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
20/01/2022
|
|
Mẫu biểu 01, mẫu biểu 02
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2021/
TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính
sách nhà ở xã hội
|
Khoản 3 Điều 5; khoản 3 Điều 6; Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2021/TT-NHNN
ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
14.
|
Thông
tư
|
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 17 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số
24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
|
15.
|
Thông
tư
|
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định về nghiệp
vụ thị trường mở
|
Điều 15; điểm b khoản 1; điểm d khoản 2 Điều 25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 09/2021/
TT-NHNN ngày 07/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp
vụ thị trường mở
|
25/8/2021
|
|
16.
|
Thông
tư
|
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
Khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 10 (được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/ TT-NHNN ngày
29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2016/ TT-NHNN); điểm g khoản 1 Điều 13; điểm b khoản
1 Điều 15; khoản 2 Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7
Điều 1 của Thông tư số 26/2017/ TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/
TT-NHNN); khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
17.
|
Thông
tư
|
27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016 hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 15; khoản
1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 24; điểm c khoản 1 Điều 25;
khoản 2 Điều 26; điểm b, d, đ khoản 2, khoản 3 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
15/8/2021
|
|
Cụm từ “Mục 3. Lập danh mục văn bản quy định chi tiết
luật, pháp lệnh” tại Chương II
|
Bị thay thế bởi điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại điểm c, d,
đ, e khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 1, điểm a khoản
3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 7, khoản 9 Điều 24
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc” tại khoản 2, khoản 3 Điều
28; khoản 2, khoản 3 Điều 29
|
Bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư số
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Cụm từ “Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật” tại điểm b khoản 1 Điều 8 và khoản 2 Điều 18
|
Bị thay thế bởi điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư số
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Cụm từ “hoặc Phó Thống
đốc phụ trách” tại khoản 2 Điều 8 và Điều 22
|
Bị bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN
ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Điểm d khoản 2 Điều 21; điểm c khoản 2 Điều 27
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN
ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
18.
|
Thông
tư
|
42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định xếp hạng
quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 2 Điều 3; điểm đ khoản 1 Điều 4; điểm a khoản
4 Điều 8 Điều 13; Điều 14;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
05/2021/ TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 42/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
01/8/2021
|
|
Biểu số 01
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số
05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
Biểu số 02
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số
05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
19.
|
Thông
tư
|
12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền
mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN
ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN
ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao
nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
08/01/2022
|
|
20.
|
Thông
tư
|
22/2017/TT-NHNN ngày
29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/ 2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
Điểm c, điểm h (i)
khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
|
21.
|
Thông
tư
|
37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản
lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 5 Thông tư số
06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập,
quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
16/8/2021
|
|
22.
|
Thông
tư
|
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
23.
|
Thông
tư
|
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định xếp hạng
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, gạch đầu dòng thứ hai tại
khoản 10; gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 15, khoản 16 Điều 3; điểm c khoản 2
Điều 5; điểm g khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8; số thứ tự 1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 2.7
Điều 14; số thứ tự 2.1, 2.3, 2.4, 2.7 Điều 15; Điều 16; khoản 7 Điều 20; khoản
3 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 23/2021/
TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN
ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/02/2022
|
|
Điểm đ khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 13; số thứ
tự 2.5 Điều 14; số thứ tự 2.5 Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 23/2021/ TT-NHNN ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày
31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
24.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của
Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 8 Điều 1
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/ TT-NHNN ngày
06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm
soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
|
25.
|
Thông
tư
|
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng.
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
26.
|
Thông
tư
|
29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số
24/2012/ NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh vàng
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/
TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số
24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
|
Phụ lục 10b
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số
15/2021/ TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/
NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
vàng
|
27.
|
Thông
tư
|
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 quy định về việc
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn,
giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi
dịch Covid - 19
|
Điều 3; Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
03/2021/ TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/ TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi,
phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid
- 19
|
17/5/2021
|
|
Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2020/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
14/2021/ TT-NHNN ngày 7/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/ TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ
nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
07/9/2021
|
|
Phụ lục đính kèm Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN
ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ
nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
28.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành
kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 2 Điều 6 Thông
tư số 12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi,
trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành
trong nước
|
27/10/2021
|
|
29.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ
nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Thông tư số
14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ
nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
|
07/9/2021
|
|
Tổng số: 29 văn
bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|