ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1152/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG
THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14
tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc công bố định mức dự toán xây dựng
chuyên ngành Công tác xây lắp đường dây tải điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số 571/TTr-SCT ngày 04 tháng 6 năm 2013 về việc đề nghị ban hành bộ
đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành xây lắp đường dây điện hạ thế phục vụ cho
việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này “Bộ đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho
việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” tại
Phụ lục kèm theo.
- Mức giá quy định tại Phụ lục này bao gồm toàn
bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 km đường dây hạ thế tương ứng với các
loại cột, dây dẫn điện khác nhau và công tơ các loại.
- Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy
định ở Phụ lục này thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc
thì trên cơ sở hai bên giao và nhận thỏa thuận, trường hợp không thống nhất được
thì báo cáo với UBND tỉnh xem xét giải quyết.
- Bộ Đơn giá này chỉ áp dụng cho các tổ chức quản
lý điện nông thôn có văn bản thỏa thuận thống nhất với ngành điện để bàn giao hệ
thống điện hạ thế nông thôn.
Điều 2. Căn cứ vào tình
hình thực tế về quản lý tài sản cố định (TSCĐ) của Bên giao, giá trị của tài sản
lưới điện hạ áp bàn giao được xác định theo một trong hai cách sau:
a) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà trong
quá trình đầu tư xây dựng thực hiện theo đúng thủ tục về đầu tư xây dựng cơ bản
và đến thời điểm bàn giao đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình
thì việc xác định giá trị của TSCĐ để giao nhận vẫn thực hiện theo đúng quy định
của Nhà nước về chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
b) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà đến thời
điểm bàn giao chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình thì
được phép áp dụng đơn giá này làm cơ sở để xác định nguyên giá của TSCĐ phục vụ
cho công tác giao nhận quản lý lưới điện hạ áp nông thôn trong phạm vi địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế, trong đó:
Chất lượng còn lại của từng TSCĐ được tính bằng
tỷ lệ (%).
Giá trị còn lại của TSCĐ bàn giao = Đơn giá x tỷ
lệ chất lượng còn lại (%) của TSCĐ khi bàn giao.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các văn bản trước đây có nội dung trái với
Quyết định này.
Điều 4. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Điện lực Thừa Thiên Huế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã;
các Tổ chức quản lý điện nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC
ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chủng loại
đường dây
|
Đơn giá (đồng/km)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đường
dây cáp vặn xoắn ABC, cột kết hợp trung thế
|
|
|
1
|
ABC 2x16
|
68,118,000
|
|
2
|
ABC 2x25
|
75,617,000
|
|
3
|
ABC 2x35
|
82,841,000
|
|
4
|
ABC 2x50
|
92,781,000
|
|
5
|
ABC 2x70
|
108,857,000
|
|
6
|
ABC 2x95
|
129,586,000
|
|
7
|
ABC 3x16
|
98,948,000
|
|
8
|
ABC 3x25
|
109,710,000
|
|
9
|
ABC 3x35
|
119,843,000
|
|
10
|
ABC 3x50
|
135,913,000
|
|
11
|
ABC 3x70
|
158,936,000
|
|
12
|
ABC 3x95
|
190,305,000
|
|
13
|
ABC 3x120
|
224,141,000
|
|
14
|
ABC 4x35
|
134,257,000
|
|
15
|
ABC 4x50
|
153,503,000
|
|
16
|
ABC 4x70
|
182,609,000
|
|
17
|
ABC 4x95
|
222,971,000
|
|
18
|
ABC 4x120
|
266,064,000
|
|
19
|
ABC 4x150
|
310,521,000
|
|
II
|
Đường dây cáp vặn
xoắn ABC, cột BTLT 8.5
|
|
|
1
|
ABC 2x16
|
206,229,000
|
|
2
|
ABC 2x25
|
213,726,000
|
|
3
|
ABC 2x35
|
220,950,000
|
|
4
|
ABC 2x50
|
230,891,000
|
|
5
|
ABC 2x70
|
246,967,000
|
|
6
|
ABC 2x95
|
267,695,000
|
|
7
|
ABC 3x16
|
237,058,000
|
|
8
|
ABC 3x25
|
247,820,000
|
|
9
|
ABC 3x35
|
257,952,000
|
|
10
|
ABC 3x50
|
274,024,000
|
|
11
|
ABC 3x70
|
297,045,000
|
|
12
|
ABC 3x95
|
328,414,000
|
|
13
|
ABC 4x35
|
272,368,000
|
|
14
|
ABC 4x50
|
291,613,000
|
|
15
|
ABC 4x70
|
320,718,000
|
|
16
|
ABC 4x95
|
361,081,000
|
|
III
|
Đường dây cáp vặn
xoắn ABC, cột BTLT 10.5
|
|
|
1
|
ABC 2x16
|
291,122,000
|
|
2
|
ABC 2x25
|
298,619,000
|
|
3
|
ABC 2x35
|
305,843,000
|
|
4
|
ABC 2x50
|
315,784,000
|
|
5
|
ABC 2x70
|
331,861,000
|
|
6
|
ABC 2x95
|
352,589,000
|
|
7
|
ABC 3x16
|
321,952,000
|
|
8
|
ABC 3x25
|
332,713,000
|
|
9
|
ABC 3x35
|
342,845,000
|
|
10
|
ABC 3x50
|
358,916,000
|
|
11
|
ABC 3x70
|
381,939,000
|
|
12
|
ABC 3x95
|
413,308,000
|
|
13
|
ABC 3x120
|
447,143,000
|
|
14
|
ABC 4x35
|
357,261,000
|
|
15
|
ABC 4x50
|
376,506,000
|
|
16
|
ABC 4x70
|
405,611,000
|
|
17
|
ABC 4x95
|
445,974,000
|
|
18
|
ABC 4x120
|
489,067,000
|
|
19
|
ABC 4x150
|
533,525,000
|
|
IV
|
Công tơ
|
|
|
1
|
Loại hộp 1 công tơ 1 pha (1 công tơ)
|
779,000
|
Điện kế EMIC 5/20A
|
2
|
Loại hộp 2 công tơ 1 pha (2 công tơ)
|
1,416,000
|
Điện kế EMIC 5/20A
|
3
|
Loại hộp 4 công tơ 1 pha (3 công tơ)
|
2,235,000
|
Điện kế EMIC 5/20A
|
4
|
Loại hộp 4 công tơ 1 pha (4 công tơ)
|
2,597,000
|
Điện kế EMIC 5/20A
|
5
|
Loại hộp 1 công tơ 3 pha (1 công tơ)
|
2,427,000
|
Điện kế EMIC 10/40A
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC
ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chủng loại
đường dây
|
Đơn giá (đồng/km)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đường dây A-AC kết
hợp trung thế
|
|
|
1
|
2A16
|
46,912,000
|
|
2
|
2A25
|
53,556,000
|
|
3
|
2A35
|
61,217,000
|
|
4
|
2A50
|
72,292,000
|
|
5
|
2A70
|
87,428,000
|
|
6
|
2A95
|
107,091,000
|
|
7
|
2A120
|
129,585,000
|
|
8
|
A16+AC16
|
48,937,000
|
|
9
|
A25+AC25
|
56,521,000
|
|
10
|
A35+AC35
|
64,440,000
|
|
11
|
A50+AC50
|
75,514,000
|
|
12
|
A70+AC70
|
92,036,000
|
|
13
|
A95+AC95
|
114,150,000
|
|
14
|
A120+AC120
|
133,918,000
|
|
15
|
2A16+AC16
|
74,128,000
|
|
16
|
2A25+AC25
|
85,035,000
|
|
17
|
2A35+AC35
|
96,784,000
|
|
18
|
2A50+AC50
|
113,395,000
|
|
19
|
2A70+AC70
|
137,487,000
|
|
20
|
2A95+AC95
|
169,432,000
|
|
21
|
2A120+AC120
|
200,446,000
|
|
22
|
3A16+AC16
|
80,811,000
|
|
23
|
3A25+AC25
|
95,040,000
|
|
24
|
3A35+AC35
|
110,620,000
|
|
25
|
3A70+AC70
|
164,428,000
|
|
26
|
3A95+AC95
|
206,205,000
|
|
27
|
3A25+AC16
|
90,777,000
|
|
28
|
3A35+AC25
|
106,532,000
|
|
29
|
3A50+AC35
|
127,232,000
|
|
30
|
3A70+AC50
|
155,474,000
|
|
31
|
3A95+AC70
|
193,924,000
|
|
32
|
3A120+AC95
|
239,944,000
|
|
II
|
Đường dây trần A-AC
cột BTLT các loại
|
|
|
II.1
|
Đường dây trần A-AC, cột BTLT 6.5
|
|
|
1
|
2A16
|
186,303,000
|
|
2
|
2A25
|
192,947,000
|
|
3
|
2A35
|
200,609,000
|
|
4
|
2A50
|
211,683,000
|
|
5
|
2A70
|
226,821,000
|
|
6
|
2A95
|
246,484,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
188,328,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
195,913,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
203,832,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
214,906,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
231,429,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
253,542,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
200,832,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
211,739,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
223,489,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
240,100,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
264,190,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
296,137,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
209,009,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
223,238,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
238,818,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
292,626,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
334,404,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
218,976,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
234,730,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
255,430,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
283,672,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
322,122,000
|
|
II.2
|
Đường dây trần A-AC, cột BTLT 7.5
|
|
|
1
|
2A16
|
197,060,000
|
|
2
|
2A25
|
203,705,000
|
|
3
|
2A35
|
211,366,000
|
|
4
|
2A50
|
222,441,000
|
|
5
|
2A70
|
237,577,000
|
|
6
|
2A95
|
257,240,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
199,085,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
206,670,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
214,589,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
225,663,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
242,185,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
264,299,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
211,589,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
222,496,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
234,245,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
250,858,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
274,948,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
306,893,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
219,765,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
233,995,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
249,575,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
303,384,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
345,160,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
229,733,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
245,487,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
266,187,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
294,430,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
332,878,000
|
|
II.3
|
Đường dây trần A-AC, cột BTLT 8.4
|
|
|
1
|
2A16
|
210,537,000
|
|
2
|
2A25
|
217,182,000
|
|
3
|
2A35
|
224,844,000
|
|
4
|
2A50
|
235,918,000
|
|
5
|
2A70
|
251,054,000
|
|
6
|
2A95
|
270,718,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
212,563,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
220,148,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
228,066,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
239,140,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
255,662,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
277,777,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
235,474,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
246,381,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
258,131,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
274,742,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
298,832,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
330,779,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
244,780,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
259,010,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
274,590,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
328,398,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
370,174,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
254,747,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
270,502,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
291,202,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
319,444,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
357,892,000
|
|
II.4
|
Đường dây trần A-AC, cột BTLT 10.5
|
|
|
1
|
2A16
|
286,498,000
|
|
2
|
2A25
|
293,142,000
|
|
3
|
2A35
|
300,804,000
|
|
4
|
2A50
|
311,878,000
|
|
5
|
2A70
|
327,014,000
|
|
6
|
2A95
|
346,678,000
|
|
7
|
2A120
|
369,171,000
|
|
8
|
A16+AC16
|
288,523,000
|
|
9
|
A25+AC25
|
296,108,000
|
|
10
|
A35+AC35
|
304,026,000
|
|
11
|
A50+AC50
|
315,101,000
|
|
12
|
A70+AC70
|
331,623,000
|
|
13
|
A95+AC95
|
353,737,000
|
|
14
|
A120+AC120
|
373,505,000
|
|
15
|
2A16+AC16
|
318,965,000
|
|
16
|
2A25+AC25
|
329,872,000
|
|
17
|
2A35+AC35
|
341,622,000
|
|
18
|
2A50+AC50
|
358,234,000
|
|
19
|
2A70+AC70
|
382,324,000
|
|
20
|
2A95+AC95
|
414,269,000
|
|
21
|
2A120+AC120
|
445,284,000
|
|
22
|
3A16+AC16
|
327,069,000
|
|
23
|
3A25+AC25
|
341,298,000
|
|
24
|
3A35+AC35
|
356,879,000
|
|
25
|
3A70+AC70
|
410,686,000
|
|
26
|
3A95+AC95
|
452,464,000
|
|
27
|
3A25+AC16
|
337,036,000
|
|
28
|
3A35+AC25
|
352,790,000
|
|
29
|
3A50+AC35
|
373,490,000
|
|
30
|
3A70+AC50
|
401,733,000
|
|
31
|
3A95+AC70
|
440,182,000
|
|
32
|
3A120+AC95
|
486,203,000
|
|
III
|
Đường dây trần A-AC
cột bê tông CH các loại
|
|
|
III.1
|
Đường dây trần A-AC cột bê tông vuông CH
6.5
|
|
|
1
|
2A16
|
183,455,000
|
|
2
|
2A25
|
190,101,000
|
|
3
|
2A35
|
197,762,000
|
|
4
|
2A50
|
208,836,000
|
|
5
|
2A70
|
223,973,000
|
|
6
|
2A95
|
243,636,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
184,528,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
192,113,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
200,033,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
211,107,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
227,629,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
249,742,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
200,245,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
211,153,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
222,902,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
239,514,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
263,604,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
295,550,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
216,746,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
230,976,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
246,556,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
300,363,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
342,141,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
226,713,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
242,468,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
263,167,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
291,411,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
329,859,000
|
|
III.2
|
Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 7
|
|
|
1
|
2A16
|
188,382,000
|
|
2
|
2A25
|
195,028,000
|
|
3
|
2A35
|
202,688,000
|
|
4
|
2A50
|
213,764,000
|
|
5
|
2A70
|
228,900,000
|
|
6
|
2A95
|
248,563,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
190,409,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
197,993,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
205,912,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
216,986,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
233,508,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
255,622,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
202,912,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
213,819,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
225,569,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
242,180,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
266,271,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
298,216,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
211,088,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
225,318,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
240,899,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
294,706,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
336,483,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
221,055,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
236,810,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
257,509,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
285,752,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
324,201,000
|
|
III.3
|
Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 8
|
|
|
1
|
2A16
|
203,553,000
|
|
2
|
2A25
|
210,199,000
|
|
3
|
2A35
|
217,859,000
|
|
4
|
2A50
|
228,935,000
|
|
5
|
2A70
|
244,071,000
|
|
6
|
2A95
|
263,734,000
|
|
7
|
A16+AC16
|
205,579,000
|
|
8
|
A25+AC25
|
213,163,000
|
|
9
|
A35+AC35
|
221,083,000
|
|
10
|
A50+AC50
|
232,157,000
|
|
11
|
A70+AC70
|
248,679,000
|
|
12
|
A95+AC95
|
270,793,000
|
|
13
|
2A16+AC16
|
229,620,000
|
|
14
|
2A25+AC25
|
240,527,000
|
|
15
|
2A35+AC35
|
252,276,000
|
|
16
|
2A50+AC50
|
268,888,000
|
|
17
|
2A70+AC70
|
292,979,000
|
|
18
|
2A95+AC95
|
324,924,000
|
|
19
|
3A16+AC16
|
244,465,000
|
|
20
|
3A25+AC25
|
258,694,000
|
|
21
|
3A35+AC35
|
274,274,000
|
|
22
|
3A70+AC70
|
328,082,000
|
|
23
|
3A95+AC95
|
369,858,000
|
|
24
|
3A25+AC16
|
254,431,000
|
|
25
|
3A35+AC25
|
270,186,000
|
|
26
|
3A50+AC35
|
290,886,000
|
|
27
|
3A70+AC50
|
319,128,000
|
|
28
|
3A95+AC70
|
357,576,000
|
|
III.4
|
Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 10
|
|
|
1
|
2A16
|
278,321,000
|
|
2
|
2A25
|
284,967,000
|
|
3
|
2A35
|
292,627,000
|
|
4
|
2A50
|
303,702,000
|
|
5
|
2A70
|
318,839,000
|
|
6
|
2A95
|
338,502,000
|
|
7
|
2A120
|
360,995,000
|
|
8
|
A16+AC16
|
278,031,000
|
|
9
|
A25+AC25
|
285,616,000
|
|
10
|
A35+AC35
|
293,535,000
|
|
11
|
A50+AC50
|
304,609,000
|
|
12
|
A70+AC70
|
321,131,000
|
|
13
|
A95+AC95
|
343,245,000
|
|
14
|
A120+AC120
|
363,013,000
|
|
15
|
2A16+AC16
|
301,801,000
|
|
16
|
2A25+AC25
|
312,709,000
|
|
17
|
2A35+AC35
|
324,458,000
|
|
18
|
2A50+AC50
|
341,070,000
|
|
19
|
2A70+AC70
|
365,160,000
|
|
20
|
2A95+AC95
|
397,106,000
|
|
21
|
2A120+AC120
|
428,120,000
|
|
22
|
3A16+AC16
|
316,573,000
|
|
23
|
3A25+AC25
|
330,803,000
|
|
24
|
3A35+AC35
|
346,383,000
|
|
25
|
3A70+AC70
|
400,190,000
|
|
26
|
3A95+AC95
|
441,968,000
|
|
27
|
3A25+AC16
|
326,540,000
|
|
28
|
3A35+AC25
|
342,294,000
|
|
29
|
3A50+AC35
|
362,994,000
|
|
30
|
3A70+AC50
|
391,238,000
|
|
31
|
3A95+AC70
|
429,686,000
|
|
32
|
3A120+AC95
|
475,707,000
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC
ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chủng loại
đường dây
|
Đơn giá (đồng/km)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đường dây bọc AV, cột
kết hợp trung thế
|
|
|
1
|
2AV16
|
70,738,000
|
|
2
|
2AV25
|
79,917,000
|
|
3
|
2AV35
|
87,109,000
|
|
4
|
2AV50
|
100,343,000
|
|
5
|
2AV70
|
120,253,000
|
|
6
|
2AV95
|
145,245,000
|
|
7
|
2AV120
|
163,671,000
|
|
8
|
2AV150
|
192,211,000
|
|
9
|
3AV16
|
103,297,000
|
|
10
|
3AV25
|
117,064,000
|
|
11
|
3AV35
|
127,852,000
|
|
12
|
3AV50
|
147,705,000
|
|
13
|
3AV70
|
177,569,000
|
|
14
|
3AV95
|
215,057,000
|
|
15
|
3AV120
|
242,695,000
|
|
16
|
3AV150
|
285,506,000
|
|
17
|
4AV16
|
115,294,000
|
|
18
|
4AV25
|
133,650,000
|
|
19
|
4AV35
|
148,035,000
|
|
20
|
4AV50
|
174,504,000
|
|
21
|
4AV70
|
214,324,000
|
|
22
|
4AV95
|
264,308,000
|
|
23
|
4AV120
|
301,160,000
|
|
24
|
4AV150
|
358,240,000
|
|
II
|
Đường dây bọc AV, cột
BTLT các loại
|
|
|
II.1
|
Đường dây bọc AV, cột BTLT 6.5
|
|
|
1
|
2AV16
|
197,854,000
|
|
2
|
2AV25
|
207,033,000
|
|
3
|
2AV35
|
214,225,000
|
|
4
|
2AV50
|
227,459,000
|
|
5
|
2AV70
|
247,369,000
|
|
6
|
2AV95
|
272,361,000
|
|
7
|
3AV16
|
229,802,000
|
|
8
|
3AV25
|
243,570,000
|
|
9
|
3AV35
|
254,358,000
|
|
10
|
3AV50
|
274,209,000
|
|
11
|
3AV70
|
304,074,000
|
|
12
|
3AV95
|
341,563,000
|
|
13
|
4AV16
|
240,762,000
|
|
14
|
4AV25
|
259,117,000
|
|
15
|
4AV35
|
273,502,000
|
|
16
|
4AV50
|
299,971,000
|
|
17
|
4AV70
|
339,791,000
|
|
18
|
4AV95
|
389,775,000
|
|
II.2
|
Đường dây bọc AV, cột BTLT 7.5
|
|
|
1
|
2AV16
|
200,788,000
|
|
2
|
2AV25
|
209,966,000
|
|
3
|
2AV35
|
217,157,000
|
|
4
|
2AV50
|
230,392,000
|
|
5
|
2AV70
|
250,303,000
|
|
6
|
2AV95
|
275,295,000
|
|
7
|
3AV16
|
235,390,000
|
|
8
|
3AV25
|
249,156,000
|
|
9
|
3AV35
|
259,945,000
|
|
10
|
3AV50
|
279,797,000
|
|
11
|
3AV70
|
309,662,000
|
|
12
|
3AV95
|
347,150,000
|
|
13
|
4AV16
|
247,459,000
|
|
14
|
4AV25
|
265,816,000
|
|
15
|
4AV35
|
280,201,000
|
|
16
|
4AV50
|
306,669,000
|
|
17
|
4AV70
|
346,489,000
|
|
18
|
4AV95
|
396,473,000
|
|
II.3
|
Đường dây bọc AV, cột BTLT 8.4
|
|
|
1
|
2AV16
|
214,265,000
|
|
2
|
2AV25
|
223,442,000
|
|
3
|
2AV35
|
230,635,000
|
|
4
|
2AV50
|
243,870,000
|
|
5
|
2AV70
|
263,780,000
|
|
6
|
2AV95
|
288,772,000
|
|
7
|
3AV16
|
248,867,000
|
|
8
|
3AV25
|
262,633,000
|
|
9
|
3AV35
|
273,422,000
|
|
10
|
3AV50
|
293,274,000
|
|
11
|
3AV70
|
323,139,000
|
|
12
|
3AV95
|
360,627,000
|
|
13
|
4AV16
|
260,937,000
|
|
14
|
4AV25
|
279,293,000
|
|
15
|
4AV35
|
293,677,000
|
|
16
|
4AV50
|
320,147,000
|
|
17
|
4AV70
|
359,966,000
|
|
18
|
4AV95
|
409,950,000
|
|
II.4
|
Đường dây bọc AV, cột BTLT 10.5
|
|
|
1
|
2AV16
|
294,284,000
|
|
2
|
2AV25
|
303,462,000
|
|
3
|
2AV35
|
310,655,000
|
|
4
|
2AV50
|
323,889,000
|
|
5
|
2AV70
|
343,799,000
|
|
6
|
2AV95
|
368,791,000
|
|
7
|
2AV120
|
387,217,000
|
|
8
|
2AV150
|
415,757,000
|
|
9
|
3AV16
|
326,299,000
|
|
10
|
3AV25
|
340,067,000
|
|
11
|
3AV35
|
350,856,000
|
|
12
|
3AV50
|
370,707,000
|
|
13
|
3AV70
|
400,573,000
|
|
14
|
3AV95
|
438,060,000
|
|
15
|
3AV120
|
465,699,000
|
|
16
|
3AV150
|
508,509,000
|
|
17
|
4AV16
|
337,259,000
|
|
18
|
4AV25
|
355,615,000
|
|
19
|
4AV35
|
370,000,000
|
|
20
|
4AV50
|
396,468,000
|
|
21
|
4AV70
|
436,289,000
|
|
22
|
4AV95
|
486,273,000
|
|
23
|
4AV120
|
523,124,000
|
|
24
|
4AV150
|
580,205,000
|
|
III
|
Đường dây bọc AV, cột
CH các loại
|
|
|
III.1
|
Đường dây bọc AV, cột CH6
|
|
|
1
|
2AV16
|
190,290,000
|
|
2
|
2AV25
|
199,468,000
|
|
3
|
2AV35
|
206,660,000
|
|
4
|
2AV50
|
219,895,000
|
|
5
|
2AV70
|
239,805,000
|
|
6
|
2AV95
|
264,797,000
|
|
7
|
3AV16
|
224,891,000
|
|
8
|
3AV25
|
238,659,000
|
|
9
|
3AV35
|
249,447,000
|
|
10
|
3AV50
|
269,299,000
|
|
11
|
3AV70
|
299,165,000
|
|
12
|
3AV95
|
336,652,000
|
|
13
|
4AV16
|
240,175,000
|
|
14
|
4AV25
|
258,531,000
|
|
15
|
4AV35
|
272,916,000
|
|
16
|
4AV50
|
299,385,000
|
|
17
|
4AV70
|
339,204,000
|
|
18
|
4AV95
|
389,188,000
|
|
III.2
|
Đường dây bọc AV, cột CH7
|
|
|
1
|
2AV16
|
192,110,000
|
|
2
|
2AV25
|
201,288,000
|
|
3
|
2AV35
|
208,481,000
|
|
4
|
2AV50
|
221,716,000
|
|
5
|
2AV70
|
241,626,000
|
|
6
|
2AV95
|
266,618,000
|
|
7
|
3AV16
|
226,713,000
|
|
8
|
3AV25
|
240,479,000
|
|
9
|
3AV35
|
251,268,000
|
|
10
|
3AV50
|
271,120,000
|
|
11
|
3AV70
|
300,985,000
|
|
12
|
3AV95
|
338,472,000
|
|
13
|
4AV16
|
238,782,000
|
|
14
|
4AV25
|
257,138,000
|
|
15
|
4AV35
|
271,523,000
|
|
16
|
4AV50
|
297,993,000
|
|
17
|
4AV70
|
337,812,000
|
|
18
|
4AV95
|
387,796,000
|
|
III.3
|
Đường dây bọc AV, cột CH8
|
|
|
1
|
2AV16
|
207,281,000
|
|
2
|
2AV25
|
216,459,000
|
|
3
|
2AV35
|
223,652,000
|
|
4
|
2AV50
|
236,886,000
|
|
5
|
2AV70
|
256,797,000
|
|
6
|
2AV95
|
281,789,000
|
|
7
|
3AV16
|
241,884,000
|
|
8
|
3AV25
|
255,650,000
|
|
9
|
3AV35
|
266,439,000
|
|
10
|
3AV50
|
286,291,000
|
|
11
|
3AV70
|
316,156,000
|
|
12
|
3AV95
|
353,643,000
|
|
13
|
4AV16
|
253,953,000
|
|
14
|
4AV25
|
272,309,000
|
|
15
|
4AV35
|
286,694,000
|
|
16
|
4AV50
|
313,164,000
|
|
17
|
4AV70
|
352,983,000
|
|
18
|
4AV95
|
402,967,000
|
|
III.4
|
Đường dây bọc AV, cột CH10
|
|
|
1
|
2AV16
|
283,792,000
|
|
2
|
2AV25
|
292,971,000
|
|
3
|
2AV35
|
300,163,000
|
|
4
|
2AV50
|
313,397,000
|
|
5
|
2AV70
|
333,307,000
|
|
6
|
2AV95
|
358,299,000
|
|
7
|
2AV120
|
376,725,000
|
|
8
|
2AV150
|
405,265,000
|
|
9
|
3AV16
|
318,124,000
|
|
10
|
3AV25
|
331,891,000
|
|
11
|
3AV35
|
342,679,000
|
|
12
|
3AV50
|
362,531,000
|
|
13
|
3AV70
|
392,396,000
|
|
14
|
3AV95
|
429,885,000
|
|
15
|
3AV120
|
457,522,000
|
|
16
|
3AV150
|
500,333,000
|
|
17
|
4AV16
|
330,121,000
|
|
18
|
4AV25
|
348,477,000
|
|
19
|
4AV35
|
362,862,000
|
|
20
|
4AV50
|
389,330,000
|
|
21
|
4AV70
|
429,151,000
|
|
22
|
4AV95
|
479,135,000
|
|
23
|
4AV120
|
515,986,000
|
|
24
|
4AV150
|
573,067,000
|
|