Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2013 về Đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 1152/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2013
Ngày có hiệu lực 21/06/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1152/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành Công tác xây lắp đường dây tải điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 571/TTr-SCT ngày 04 tháng 6 năm 2013 về việc đề nghị ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành xây lắp đường dây điện hạ thế phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” tại Phụ lục kèm theo.

- Mức giá quy định tại Phụ lục này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 km đường dây hạ thế tương ứng với các loại cột, dây dẫn điện khác nhau và công tơ các loại.

- Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở Phụ lục này thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc thì trên cơ sở hai bên giao và nhận thỏa thuận, trường hợp không thống nhất được thì báo cáo với UBND tỉnh xem xét giải quyết.

- Bộ Đơn giá này chỉ áp dụng cho các tổ chức quản lý điện nông thôn có văn bản thỏa thuận thống nhất với ngành điện để bàn giao hệ thống điện hạ thế nông thôn.

Điều 2. Căn cứ vào tình hình thực tế về quản lý tài sản cố định (TSCĐ) của Bên giao, giá trị của tài sản lưới điện hạ áp bàn giao được xác định theo một trong hai cách sau:

a) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà trong quá trình đầu tư xây dựng thực hiện theo đúng thủ tục về đầu tư xây dựng cơ bản và đến thời điểm bàn giao đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình thì việc xác định giá trị của TSCĐ để giao nhận vẫn thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.

b) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà đến thời điểm bàn giao chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình thì được phép áp dụng đơn giá này làm cơ sở để xác định nguyên giá của TSCĐ phục vụ cho công tác giao nhận quản lý lưới điện hạ áp nông thôn trong phạm vi địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, trong đó:

Chất lượng còn lại của từng TSCĐ được tính bằng tỷ lệ (%).

Giá trị còn lại của TSCĐ bàn giao = Đơn giá x tỷ lệ chất lượng còn lại (%) của TSCĐ khi bàn giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các văn bản trước đây có nội dung trái với Quyết định này.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Điện lực Thừa Thiên Huế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Tổ chức quản lý điện nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Chủng loại đường dây

Đơn giá (đồng/km)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột kết hợp trung thế

 

 

1

ABC 2x16

68,118,000

 

2

ABC 2x25

75,617,000

 

3

ABC 2x35

82,841,000

 

4

ABC 2x50

92,781,000

 

5

ABC 2x70

108,857,000

 

6

ABC 2x95

129,586,000

 

7

ABC 3x16

98,948,000

 

8

ABC 3x25

109,710,000

 

9

ABC 3x35

119,843,000

 

10

ABC 3x50

135,913,000

 

11

ABC 3x70

158,936,000

 

12

ABC 3x95

190,305,000

 

13

ABC 3x120

224,141,000

 

14

ABC 4x35

134,257,000

 

15

ABC 4x50

153,503,000

 

16

ABC 4x70

182,609,000

 

17

ABC 4x95

222,971,000

 

18

ABC 4x120

266,064,000

 

19

ABC 4x150

310,521,000

 

II

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột BTLT 8.5

 

 

1

ABC 2x16

206,229,000

 

2

ABC 2x25

213,726,000

 

3

ABC 2x35

220,950,000

 

4

ABC 2x50

230,891,000

 

5

ABC 2x70

246,967,000

 

6

ABC 2x95

267,695,000

 

7

ABC 3x16

237,058,000

 

8

ABC 3x25

247,820,000

 

9

ABC 3x35

257,952,000

 

10

ABC 3x50

274,024,000

 

11

ABC 3x70

297,045,000

 

12

ABC 3x95

328,414,000

 

13

ABC 4x35

272,368,000

 

14

ABC 4x50

291,613,000

 

15

ABC 4x70

320,718,000

 

16

ABC 4x95

361,081,000

 

III

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột BTLT 10.5

 

 

1

ABC 2x16

291,122,000

 

2

ABC 2x25

298,619,000

 

3

ABC 2x35

305,843,000

 

4

ABC 2x50

315,784,000

 

5

ABC 2x70

331,861,000

 

6

ABC 2x95

352,589,000

 

7

ABC 3x16

321,952,000

 

8

ABC 3x25

332,713,000

 

9

ABC 3x35

342,845,000

 

10

ABC 3x50

358,916,000

 

11

ABC 3x70

381,939,000

 

12

ABC 3x95

413,308,000

 

13

ABC 3x120

447,143,000

 

14

ABC 4x35

357,261,000

 

15

ABC 4x50

376,506,000

 

16

ABC 4x70

405,611,000

 

17

ABC 4x95

445,974,000

 

18

ABC 4x120

489,067,000

 

19

ABC 4x150

533,525,000

 

IV

Công tơ

 

 

1

Loại hộp 1 công tơ 1 pha (1 công tơ)

779,000

Điện kế EMIC 5/20A

2

Loại hộp 2 công tơ 1 pha (2 công tơ)

1,416,000

Điện kế EMIC 5/20A

3

Loại hộp 4 công tơ 1 pha (3 công tơ)

2,235,000

Điện kế EMIC 5/20A

4

Loại hộp 4 công tơ 1 pha (4 công tơ)

2,597,000

Điện kế EMIC 5/20A

5

Loại hộp 1 công tơ 3 pha (1 công tơ)

2,427,000

Điện kế EMIC 10/40A

 

PHỤ LỤC 2

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ