ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
06 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 135/TTr-STC ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn lập và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục
hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được
ký ban hành.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và
Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà; TH, KTN, KTTH;
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 06/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực công sản
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
(Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Sở Xây dựng
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
Giao
tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
MCLT
|
75 ngày
|
75 ngày
|
30
ngày (15 ngày lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; 15 ngày tổng hợp,
thẩm định, trình UBND tỉnh)
|
-
Cơ quan tài chính và các cơ quan liên quan: 15 ngày
-
UBND tỉnh: 30 ngày
|
Không
|
|
|
|
Ghi chú: Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: (1) Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung: Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; (2) Đối với tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch đô thị: Sở Xây dựng
2. Nội
dung thủ tục hành chính
Tên Thủ
tục: “Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản
lý, sử dụng”.
a. Trình tự thực hiện:
a1) Doanh nghiệp đang quản lý
tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình
thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan chuyên môn về cấp nước
sạch.
a2) Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch có văn bản kèm theo bản
sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên
quan.
a3) Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan
có trách nhiệm cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản.
a4) Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được ý kiến tham gia của cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan
có liên quan, cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch có văn bản đề nghị (kèm theo
ý kiến của các cơ quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định.
a5) Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức có hoàn trả giá trị
tài sản cho Nhà nước hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài
sản không phù hợp.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính.
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
c1. Thành phần hồ sơ: quy định
tại điểm a khoản 7 Điều 26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính
phủ, cụ thể như sau:
- Văn bản đề nghị được giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá
trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý
do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước
có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại
doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị): 01 bản
chính;
- Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế;
giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính;
- Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp:
01 bản chính;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao;
- Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao;
- Hồ sơ liên quan khác: 01 bản
sao.
c2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước
sạch.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Đối với tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch nông thôn tập trung: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Đối với tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch đô thị: Sở Xây dựng;
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
k. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính: Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 06/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý (để công bố thủ tục hành chính)
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh
|
1.
|
1.005.416
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ- CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản
công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
2.
|
1.005.417
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
3.
|
1.005.426
|
Quyết định thanh lý tài sản
công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
4.
|
1.005.427
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên môn
của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
5.
|
1.005.428
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hư hoại.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
6.
|
1.005.430
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
7.
|
1.005.431
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
8.
|
1.005.422
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
9.
|
1.005.432
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ- CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản
công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
10.
|
1.005.418
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
11.
|
1.005.420
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
12.
|
1.005.421
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
13.
|
1.005.423
|
Quyết định bán tài sản công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính, Phòng chuyên
môn của UBND các huyện, thành phố.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
14.
|
1.005.424
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
15.
|
1.005.425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
16.
|
1.005.433
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
17.
|
1.006.216
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-
CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1613/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
18.
|
1.006.339
|
Thủ tục điều chuyển công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Thông tư số 54/2013/TT- BTC
ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1610/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính
|
19.
|
1.006.343
|
Thủ tục cho thuê quyền khai
thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Thông tư số 54/2013/TT- BTC
ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1610/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính
|
20.
|
1.006.345
|
Thủ tục chuyển nhượng công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Thông tư số 54/2013/TT- BTC
ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1610/QĐ- TC ngày
31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính
|
21.
|
1.006.344
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
Thông tư số 54/2013/TT- BTC
ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1610/QĐ- TC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính
|