Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 2106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 36/TTr-STC ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới (Mã TTHC: 1.011769) lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
Giao Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch) triển khai thực hiện thủ tục hành chính này theo quy định.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản (gồm các Mã TTHC: 1.006.345, 1.006344, 1.006343, 1.006339, 1.005416, 1.005417, 1.005418, 1.005420, 1.005421, 1.005422, 1.005423, 1.005424, 1.005425, 1.005426, 1.005427, 1.005428, 1.005430, 1.005431, 1.005432, 1.005433 và 1.006216) tại Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
||
1 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
01 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||
1 |
1.006345 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
2 |
1.006344 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
3 |
1.006343 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
4 |
1.006339 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
5 |
1.005416 |
Quyết định mua sắm tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
6 |
1.005417 |
Quyết định thuê tài sản (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
7 |
1.005418 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
8 |
1.005420 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
9 |
1.005421 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 |
1.005422 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
11 |
1.005423 |
Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
12 |
1.005424 |
Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
13 |
1.005425 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
14 |
1.005426 |
Quyết định thanh lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
15 |
1.005427 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
16 |
1.005428 |
Quyết định xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
17 |
1.005430 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
18 |
1.005431 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
19 |
1.005432 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
20 |
1.005433 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
21 |
1.006216 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |