Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục Đề án khuyến công địa phương năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 1146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nông Văn Chí |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1146/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số: 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số: 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công thương về hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương;
Căn cứ Quyết định số: 07/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số: 36/TTr-SCT ngày 03 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục Đề án khuyến công địa phương năm 2018.
Điều 2. Giao Sở Công thương chủ trì tổ chức triển khai thực hiện; Sở Tài chính thẩm định kinh phí thực hiện Danh mục Đề án khuyến công địa phương năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1146/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đề án |
Đơn vị thực hiện |
Mục tiêu và nội dung chính |
Dự kiến kết quả đạt được |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí thực hiện |
Trong đó |
|
|||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Kinh phí KCĐP hỗ trợ |
Đóng góp |
Nguồn khác |
|
||||||
|
|||||||||||
1 |
Thông tin, tuyên truyền hoạt động Khuyến công |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Phối hợp với Đài Phát thanh -Truyền hình Bắc Kạn xây dựng các chuyên mục tuyên truyền hoạt động Khuyến công |
Tuyên truyền trên Đài PT-TH Bắc Kạn 04 chuyên mục/năm |
01/2018 |
12/2018 |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
|
2 |
Tham gia hội chợ triển lãm giới thiệu quảng bá sản phẩm CNNT tỉnh Bắc Kạn |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Giới thiệu, quảng bá các sản phẩm công nghiệp của tỉnh Bắc Kạn đến với thị trường và người tiêu dùng trong nước |
Tham gia 03 hội chợ trong nước, tạo điều kiện cho các cơ sở CNNT của tỉnh giao thương, quảng bá sản phẩm, tìm kiếm đối tác, thị trường tiêu thụ sản phẩm |
01/2018 |
12/2018 |
120,0 |
120,0 |
- |
- |
|
3 |
Hỗ trợ thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói sản phẩm |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Hỗ trợ các cơ sở CNNT thuê tư vấn thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói sản phẩm |
Hỗ trợ thuê tư vấn thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói sản phẩm của 10 cơ sở CNNT |
01/2018 |
12/2018 |
550,0 |
250,0 |
300,0 |
- |
|
4 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Bình chọn và tôn vinh các sản phẩm có chất lượng, giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển sản xuất, mở rộng thị trường để có kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất và xúc tiến thương mại, góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn phát triển |
Tổ chức bình chọn, cấp Giấy Chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bắc Kạn năm 2018 |
01/2018 |
12/2018 |
70,0 |
70,0 |
- |
- |
|
5 |
Hội nghị tập huấn công tác khuyến công |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công cho lãnh đạo và cán bộ các huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Tổ chức được 01 Hội nghị tập huấn công tác khuyến công cho lãnh đạo và cán bộ các huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
01/2018 |
12/2018 |
30,0 |
30,0 |
- |
- |
|
6 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất đồ mộc dân dụng |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Hỗ trợ Hợp tác xã Thành Long ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất đồ mộc dân dụng tại xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Hỗ trợ ứng dụng được 01 máy phay 05 động cơ |
01/2018 |
12/2018 |
65,0 |
30,0 |
35,0 |
- |
|
7 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất đồ mộc dân dụng |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Hỗ trợ hộ kinh doanh Lại Văn Tú ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất đồ mộc dân dụng tại xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Hỗ trợ ứng dụng được 01 máy phay 05 động cơ |
01/2018 |
12/2018 |
65,0 |
30,0 |
35,0 |
- |
|
8 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất gạch không nung silicat |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Hỗ trợ hộ kinh doanh Sằm Văn Thường ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất gạch không nung Silicat tại xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Hỗ trợ ứng dụng được 01 máy ép gạch không nung |
01/2018 |
12/2018 |
65,0 |
30,0 |
35,0 |
- |
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí khảo sát xây dựng kế hoạch khuyến công năm 2019 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bắc Kạn |
Hỗ trợ kinh phí cho Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại khảo sát cơ sở CNNT phục vụ xây dựng kế hoạch khuyến công năm 2019 |
Xây dựng kế hoạch khuyến công quốc gia và kế hoạch khuyến công địa phương năm 2019 |
01/2018 |
12/2018 |
11,0 |
11,0 |
- |
- |
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí quản lý chương trình đề án khuyến công năm 2018 |
Sở Công thương Bắc Kạn |
Hỗ trợ công tác quản lý, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu cơ sở đề án khuyến công |
Quản lý thực hiện hiệu quả các đề án khuyến công năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
01/2018 |
12/2018 |
9,0 |
9,0 |
- |
- |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.005,0 |
600,0 |
405,0 |
|
|