Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 03/TTr-SYT ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 114/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
07 ngày làm việc |
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
Không |
Theo Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế |
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
35 ngày làm việc |
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
2.500.000 đồng |
Theo Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế |
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
||||
3 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
||||
4 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn: |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |