Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 114/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2019
Ngày có hiệu lực 15/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Thiên Định
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

94.822,79

100,00

94.822,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

80.581,98

84,98

79.821,17

84,18

-760,81

1.1

Đất trồng lúa

5.792,94

6,11

5.717,94

6,03

-75,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.593,16

5,90

5.518,16

5,82

-75,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.601,17

2,74

2.526,89

2,66

-74,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.461,00

4,70

4.407,17

4,65

-53,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.874,22

8,30

7.853,82

8,28

-20,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

35.424,41

37,36

35.424,41

37,36

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

23.024,54

24,28

22.317,67

23,54

-706,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.046,98

1,10

1.089,36

1,15

42,38

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

362,73

0,38

489,92

0,52

127,19

2

Đất phi nông nghiệp

11.363,21

11,98

12.309,67

12,98

946,46

2.1

Đất quốc phòng

50,20

0,05

69,70

0,07

19,50

2.2

Đất an ninh

0,81

0,00

5,77

0,01

4,96

2.3

Đất khu công nghiệp

321,04

0,34

521,04

0,55

200,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

17,15

0,02

20,15

0,02

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

66,57

0,07

75,37

0,08

8,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

80,25

0,08

112,39

0,12

32,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

41,23

0,04

111,89

0,12

70,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.362,13

4,60

4.838,63

5,10

476,50

2.9.1

Đất giao thông

1.588,19

1,67

1.665,53

1,76

77,34

2.9.2

Đất thủy lợi

1.228,53

1,30

1.264,71

1,33

36,18

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1.354.66

1,43

1.690,41

1,78

335,75

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,67

0,00

1,78

0,00

0,11

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

2,33

0,00

8,85

0,01

6,52

2.9.6

Đất cơ sở y tế

14,83

0,02

32,53

0,03

17,70

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

117,64

0,12

118,32

0,12

0,68

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

44,57

0,05

45,37

0,05

0,80

2.9.9

Đất chợ

9,53

0,01

10,95

0,01

1,42

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

0,22

0,00

0,22

0,00

0,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,51

0,00

3,51

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,31

0,00

4,51

0,00

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

953,92

1,01

1.043,77

1,10

89,85

2.14

Đất ở tại đô thị

69,63

0,07

88,81

0,09

19,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,02

0,01

13,64

0,01

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,99

0,00

3,06

0,00

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

17,26

0,02

17,26

0,02

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.115,32

2,23

2.110,08

2,23

-5,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

505,59

0,53

585,85

0,62

80,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,80

0,01

12,03

0,01

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,50

0,00

3,50

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

146,48

0,15

146,48

0,15

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.063,19

1,12

1.049,75

1,11

-13,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.493,05

1,57

1.451,22

1,53

-41,83

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

2.877,60

3,03

2.691,95

2,84

-185,65

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế *

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị *

1.876,28

1,98

1.876,28

1,98

0,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

484,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

295,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,74

2.9.1

Đất giao thông

DGT

8,97

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,77

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

819,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

579,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,82

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

137,14

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

4,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

127,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

6,14

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

128,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,65

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,48

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,38

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

11,89

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

78,17

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,95

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1,62

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,13

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

[...]