Kế hoạch 339/KH-UBND năm 2024 xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
Số hiệu | 339/KH-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2024 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/KH-UBND |
Đắk Nông, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
Thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023.
Nhằm xử lý kịp thời kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023, bảo đảm sự phù hợp, thống nhất của văn hệ thống văn bản quy phạm pháp luật địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023, cụ thể như sau:
1. Mục đích
Xác định cụ thể các văn bản cần xử lý, thời hạn xử lý, trách nhiệm và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tham mưu cho UBND tỉnh xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023.
2. Yêu cầu
a) Việc xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật phải đảm bảo quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Việc xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đàm báo hoàn thành theo tiến độ đã quy định tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh.
Lộ trình cụ thể xử lý kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì xây dựng văn bản có trách nhiệm chỉ đạo, phân công các đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện bảo đảm đúng trình tự, thời gian, chất lượng. Định kỳ hàng tháng báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tư pháp (trong nội dung báo cáo cập nhật văn bản Trung ương hàng tháng) về tiến độ thực hiện. Các nội dung trong Phụ lục kèm theo Kế hoạch này là một trong những nội dung để chấm điểm về cải cách thể chế của các Sở, Ban, ngành và của UBND tỉnh, do đó, đề nghị các Sở, Ban, ngành nghiêm túc thực hiện, trường hợp có sự thay đổi về nội dung, thời gian theo Phụ lục kèm theo cần có văn bản xin ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh theo quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các Sở, Ban, ngành trong việc thực hiện Kế hoạch này, bám sát quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và hàng tháng tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện của các đơn vị (trong báo cáo cập nhật văn bản Trung ương hàng tháng).
3. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp tổng hợp, theo dõi chung về tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này; kịp thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh biểu dương các đơn vị hoàn thành trước hạn, có chất lượng các nội dung được giao chủ trì; đồng thời có biện pháp chấn chỉnh, phê bình, xử lý theo quy định đối với các cơ quan, đơn vị thực hiện chậm tiến độ và không bảo đảm chất lượng.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) để chỉ đạo, giải quyết./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
LỘ TRÌNH CỤ THỂ XỬ LÝ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT KỲ 2019-2023
(Kèm theo Kế hoạch số 339/KH-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên văn bản |
Hình thức xử lý |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn trình UBND tỉnh |
1 |
Nghị quyết về việc bãi bỏ các Nghị quyết không còn phù hợp do HĐND tỉnh Đắk Nông ban hành |
Ban hành mới |
Sở Tư pháp |
25/5/2024 |
2 |
Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Ban hành mới |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh |
3 |
Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND ngày 30/09/2019 về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Y tế |
Theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh |
4 |
Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 Ban hành Quy định một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 11/2024 |
1 |
Quyết định về việc bãi bỏ các Quyết định không còn phù hợp do UBND tỉnh Đắk Nông ban hành |
Ban hành mới |
Sở Tư pháp |
Quý III/2024 |
2 |
Quyết định số 59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng |
Thay thế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tháng 11/2024 |
3 |
Quyết định số 67/2004/QĐ-UBND ngày 07/9/2004 Về việc ban hành Quy chế kết nghĩa bon, buôn đồng bào dân tộc thiểu số |
Thay thế |
Ban Dân tộc |
Tháng 11/2024 |
4 |
Quyết định số 72/2004/QĐ-UBND ngày 04/10/2004 Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
5 |
Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 Về việc phê duyệt Phương án đầu tư quy hoạch phân lô đất ở khu số 1, 2 và 4 - khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
6 |
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 Về việc điều chỉnh điểm c mục 5 Điều 1 Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
7 |
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tháng 11/2024 |
8 |
Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 Về việc ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài chính |
Quý III/2024 |
9 |
Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
Thay thế |
Sở Nội vụ |
Tháng 11/2024 |
10 |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 Ban hành Quy định một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị xã; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý III/2024 |
11 |
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cáp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 áp dụng cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III/2024 |
12 |
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài chính |
Tháng 11/2024 |
13 |
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
14 |
Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Thay thế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III/2024 |
15 |
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 Quy chế xây dựng quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
Quý III/2024 |
16 |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 11/2024 |
17 |
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Tháng 11/2024 |
18 |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 Ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý III/2024 |
19 |
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 Quy định về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Thanh tra tỉnh |
Tháng 11/2024 |
20 |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài chính |
Tháng 11/2024 |
21 |
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý III/2024 |
22 |
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của Phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế -Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
23 |
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 Ban hành Quy định bảo hành công trình xây dựng đối với các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do UBND các cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Quý III/2024 |
24 |
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Bãi bỏ |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III/2024 |
25 |
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2024 |
26 |
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Công Thương |
Tháng 11/2024 |
27 |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 Quyết định ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó của các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Sở Tài chính |
Quý III/2024 |
28 |
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tư pháp |
Quý III/2024 |
29 |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Một cửa điện tử tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý III/2024 |
30 |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 Quy định điều kiện tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Quý III/2024 |
31 |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 Về việc ban hành quy định giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 11/2024 |
32 |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý III/2024 |
33 |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu, cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2024 |
34 |
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Tài chính |
Tháng 11/2024 |
35 |
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND, ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc ban hành quy định giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 11/2024 |