Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1128/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh quy định thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty TNHH MTV Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1277/STC-TCDN-HX ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các địa phương, đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi, cụ thể như sau:
1. Diện tích thực hiện tưới, tiêu năm 2015: 144.453,58ha.
2. Kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015, số tiền: 157.243,99 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục kèm theo).
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách tỉnh cấp bù miễn thủy lợi phí hàng năm theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÊ
DUYỆT DIỆN TÍCH VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán UBND tỉnh giao |
Số liệu quyết toán |
Kinh phí đã cấp phát (trđ) |
Thừa (+) (trđ) |
Thiếu (-) (trđ) |
||
Diện tích (ha) |
Số tiền (trđ) |
Diện tích (ha) |
Số tiền (trđ) |
|||||
|
Tổng cộng |
146.721,30 |
160.520,88 |
144.453,58 |
157.243,99 |
150.674,00 |
634,19 |
7.204,18 |
I |
Khối doanh nghiệp thủy nông |
95.010,80 |
89.584,00 |
95.010,80 |
89.516,10 |
86.000,00 |
0,00 |
3.516,10 |
1 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Nam Hà Tĩnh |
42.858,00 |
42.241,00 |
42.858,00 |
42.173,10 |
40.500,00 |
|
1.673,10 |
2 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Hà Tĩnh |
52.152,80 |
47.343,00 |
52.152,80 |
47.343,00 |
45.500,00 |
|
1.843,00 |
II |
Khối thủy nông cơ sở |
51.710,50 |
70.936,88 |
49.442,78 |
67.727,89 |
64.674,00 |
634,19 |
3.688,08 |
1 |
Thị xã Kỳ Anh |
139,90 |
177,25 |
139,90 |
177,25 |
177,25 |
|
0,00 |
2 |
Huyện Kỳ Anh |
2.487,80 |
3.258,12 |
2.242,30 |
2.951,96 |
1.892,75 |
|
1.059,21 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
3.713,40 |
5.442,78 |
3.601,38 |
5.280,96 |
5.164,00 |
|
116,96 |
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
944,20 |
1.280,39 |
944,20 |
1.280,39 |
1.120,00 |
|
160,39 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
8.246,30 |
10.894,81 |
8.180,50 |
10.805,70 |
10.230,00 |
|
575,70 |
6 |
Huyện Can Lộc |
10.542,00 |
14.564,61 |
10.512,50 |
14.354,57 |
13.850,00 |
|
504,57 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
8.352,10 |
10.813,62 |
8.019,13 |
10.318,03 |
9.710,00 |
|
608,03 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
1.736,80 |
2.473,14 |
1.534,70 |
2.164,49 |
2.375,00 |
210,52 |
|
9 |
Huyện Hương Sơn |
4.921,50 |
7.205,74 |
4.335,67 |
6.476,32 |
6.900,00 |
423,68 |
|
10 |
Huyện Hương Khê |
3.133,60 |
3.671,61 |
2.610,57 |
3.244,86 |
3.220,00 |
|
24,86 |
11 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
2.028,40 |
3.124,37 |
1.875,90 |
2.966,12 |
2.780,00 |
|
186,12 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
1.634,80 |
2.023,72 |
1.634,80 |
2.023,00 |
1.800,00 |
|
223,00 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
3.829,70 |
6.006,74 |
3.811,23 |
5.684,25 |
5.455,00 |
|
229,25 |