Quyết định 1802/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 1802/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (sau khi thống nhất với các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ và các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi) tại Văn bản số 1177/STC-TCDN ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi (như phụ lục 01 kèm theo) và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh (như phụ lục 02 kèm theo).
Việc cấp phát kinh phí miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các đơn vị căn cứ vào thông báo của Bộ Tài chính phân bổ trong năm.
Điều 2. Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ theo chức năng nhiệm vụ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các doanh nghiệp thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch được giao đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ diện tích được miễn thủy lợi phí để tổ chức thực hiện tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho nhân dân, lập hồ sơ, dự toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, THU, CHI TÀI CHÍNH NĂM
2015 CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch SXKD, thu, chi tài chính năm 2015 |
|||
ĐV tính |
Nam Hà Tỉnh |
Bắc Hà Tĩnh |
Ghi chú |
||
I |
Tổng diện tích tưới cả năm |
ha |
42.858,00 |
52.152,8 |
|
1 |
Vụ Xuân |
ha |
22.150,0 |
26.531,3 |
|
2 |
Vụ Hè Thu - Mùa |
ha |
20.286,0 |
24.225,9 |
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
ha |
422,0 |
1.395,6 |
|
II |
Kế hoạch doanh thu |
Tr. Đồng |
47.441,0 |
50.143,0 |
|
1 |
Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho diện tích tưới nước |
Tr. Đồng |
42.241,0 |
47.343,0 |
|
2 |
Thu thủy lợi phí của các đối tượng không miễn thủy lợi phí |
Tr. Đồng |
|
1.450,0 |
|
|
Thu bán nước sinh hoạt |
Tr. Đồng |
|
1.200,0 |
|
|
Thu qua cống |
Tr. Đồng |
|
250,0 |
|
3 |
Thu trợ cấp, trợ giá |
Tr. Đồng |
|
|
|
4 |
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr. Đồng |
4.500,0 |
1.000,0 |
|
|
Trong đó: Thu từ bán nước phát điện và nước thô sinh hoạt |
Tr. Đồng |
4.500,0 |
|
|
5 |
Thu khác |
Tr. Đồng |
700,0 |
200,0 |
|
6 |
Thu hoạt động tài chính |
Tr. Đồng |
- |
150,0 |
|
III |
Lao động |
Người |
335,0 |
360,0 |
|
IV |
Kế hoạch chi |
Tr. Đồng |
45.602,0 |
49.733,0 |
|
a |
Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi |
Tr. Đồng |
42.052,0 |
48.763,0 |
|
1 |
Lương và phụ cấp |
Tr. Đồng |
16.165,0 |
16.627,0 |
|
|
- Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ |
Tr. Đồng |
14.625,0 |
14.778,0 |
|
|
- Lương, thù lao Viên chức quản lý |
Tr. Đồng |
1.540,0 |
1.849,0 |
|
2 |
Chi ăn ca |
Tr. Đồng |
2.050,0 |
1.885,0 |
|
3 |
Tiền lương làm thêm giờ |
Tr. Đồng |
1.528,0 |
1.105,0 |
|
4 |
Bảo hiểm xã hội, y tế, TN, công đoàn, thất nghiệp |
Tr. Đồng |
3.451,0 |
3.618,0 |
|
5 |
Khấu hao cơ bản |
Tr. Đồng |
616,0 |
1.023,0 |
|
6 |
Quản lý doanh nghiệp |
Tr. Đồng |
2.011,0 |
1.600,0 |
|
7 |
Chi phí phối kết hợp tưới |
Tr. Đồng |
303,0 |
20,0 |
|
8 |
Kinh phí chống hạn, chống lụt |
Tr. Đồng |
750,0 |
220,0 |
|
9 |
Sửa chữa thường xuyên |
Tr. Đồng |
5.200,0 |
8.600,0 |
|
10 |
Chi phí đào tạo |
Tr. Đồng |
353,0 |
60,0 |
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Tr. Đồng |
200,0 |
65,0 |
|
12 |
Chi phí điều tiết tưới cho HTX Xuyên Hà trên kênh N3-3 |
Tr. Đồng |
107,0 |
|
|
13 |
Tiền điện, nhiên liệu sản xuất |
Tr. Đồng |
60,0 |
|
|
14 |
Sửa chữa lớn công trình |
Tr. Đồng |
7.650,0 |
9.150,0 |
|
15 |
Triển khai pháp lệnh, Nghị định |
Tr. Đồng |
|
50,0 |
|
16 |
Nguyên liệu vật liệu thay thế |
Tr. Đồng |
|
120,0 |
|
17 |
Tiền điện |
Tr. Đồng |
|
3.300,0 |
|
18 |
Ứng dụng đổi mới công nghệ và thiết bị làm việc |
Tr. Đồng |
|
20,0 |
|
19 |
Chi khác |
Tr. Đồng |
828,0 |
400,0 |
|
20 |
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật |
Tr. Đồng |
400,0 |
400,0 |
|
21 |
Kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Maleng |
Tr. Đồng |
300,0 |
|
|
22 |
Chi phí phân cấp, cắm mốc phân cấp công trình |
Tr. Đồng |
80,0 |
|
|
23 |
Lập quy trình vận hành hồ Đá Bạc |
Tr. Đồng |
|
250,0 |
|
24 |
Kiểm định an toàn đập |
Tr. Đồng |
|
250,0 |
|
b |
Chi kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr. Đồng |
3.250,0 |
770,0 |
|
c |
Chi hoạt động tài chính |
Tr. Đồng |
- |
50,0 |
|
d |
Chi khác |
Tr. Đồng |
300,00 |
150,0 |
|
V |
Cân đối thu - chi |
Tr. Đồng |
1.839,0 |
410,0 |
|
1 |
Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy lợi |
Tr. Đồng |
189,0 |
30,0 |
|
2 |
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp |
Tr. Đồng |
1.250,0 |
230,0 |
|
3 |
Lãi (lỗ) hoạt động tài chính |
Tr. Đồng |
- |
100,0 |
|
4 |
Lãi (lỗ) khác |
Tr. Đồng |
400,0 |
50,0 |
|
VI |
Kinh phí cấp bù |
Tr. Đồng |
42.241,0 |
47.343,0 |
|
1 |
Cấp bù do miễn thu TLP diện tích tưới nước |
Tr. Đồng |
42.241,0 |
47.343,0 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP
BÙ THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)