Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1126/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/05/2024
Ngày có hiệu lực 10/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe Nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Chỉ thị số 43-CT/TW ngày 14/5/2015 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giải quyết hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam;

Căn cứ Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 01/11/2019 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-TTg ngày 03/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 01/11/2019 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Căn cứ Quyết định số 569/QĐ-TTg ngày 24/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng;

Căn cứ Thông tri số 16-TT/TU ngày 31/7/2020 của Tỉnh ủy Quảng Nam về triển khai thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 76/TTr-SYT ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KGVX
(Châu).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

PHỤ LỤC I

TÌNH HÌNH NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Đơn vị

Số người khuyết tật theo phân loại khuyết tật

Tổng số

Vận động

Nghe, nói

Nhìn

Thần kinh - tâm thần

Trí tuệ

Khác

1

Huyện Thăng Bình

10.362

5.179

724

1.036

1.253

905

1.242

2

Huyện Tiên Phước

3.030

1.1519

212

281

634

249

135

3

Thành phố Tam Kỳ

3.339

1.975

91

153

721

230

169

4

Thành phố Hội An

2.662

1.291

209

230

455

252

225

5

Huyện Nam Giang

556

199

117

61

102

67

10

6

Huyện Đại Lộc

9.050

3.722

897

1020

1.890

1.014

507

7

Huyện Duy Xuyên

5.656

2.803

794

425

602

363

669

8

Huyện Quế Sơn

5.250

2.604

238

296

785

297

1.030

9

Huyện Núi Thành

5.408

2.100

566

452

1.112

744

434

10

Huyện Phú Ninh

4.731

2.686

170

290

640

285

660

11

Huyện Đông Giang

435

125

42

56

87

54

71

12

Huyện Phước Sơn

384

107

48

42

90

64

33

13

Thị xã Điện Bàn

9.706

4.256

558

783

1.456

1.157

1.496

14

Huyện Tây Giang

328

123

25

29

39

43

69

15

Huyện Bắc Trà My

857

331

112

88

168

103

55

16

Huyện Nam Trà My

433

156

66

50

77

51

33

17

Huyện Hiệp Đức

2.536

1433

212

216

338

208

129

18

Huyện Nông Sơn

1.978

567

315

285

156

204

451

 

Tổng cộng

66.701

31.176

5.396

5.793

10.605

6.290

7.441

 

PHỤ LỤC II

[...]