Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1125/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/05/2018
Ngày có hiệu lực 29/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trương Duy Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1125/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 01 HA RỪNG NGẬP MẶN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rùng ngập mặn;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1152/TTr-SNN ngày 25 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp; đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

(Chi tiết theo Phụ lục 1; Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm).

Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc, bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn tại Điều 1 là giá thành cây giống; giá thành trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn được áp dụng đối với các chương trình, dự án trồng rừng, trồng rừng thay thế, trồng cây phân tán và làm cơ sở để lập, thẩm định dự toán và thanh toán cho việc trồng rừng và trồng cây phân tán theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Đơn giá này chỉ điều chỉnh khi có biến động về giá vật tư, vật liệu, nhân công và các yếu tố liên quan khác tăng hoặc giảm từ 10% trở lên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Bến Tre; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Phòng NC: TH, TCĐT, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Duy Hải

 

PHỤ LỤC 1.

TIÊU CHUẨN CÂY XUẤT VƯỜN VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG PHÂN TÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn cây xut vườn

Đơn giá (đồng/cây)

Tháng tuổi

Đường kính cổ rễ (cm)

Chiều cao (m)

Túi bu (cm)

1

Bạch đàn trắng (Eucalyptus camandulensis)

3 - 4

≥ 0,3

0,25

7 x 12

2.170

2

Tràm bông vàng (Acacia auriculiformis)

3 - 4

≥ 0,35

≥ 0,35

7 x 12

1.934

3

Bằng lăng nước (Lagertroemia speciosa)

3 - 4

0,3

0,35

7 x 12

2.213

4

Bò cạp nước (Cassia fistula)

6 - 8

≥ 0,3

0,30

10 x 15

4.263

5

Phi lao (Casuarina equisetifolia)

5 - 6

≥ 0,5

0,80

10 x 15

3.452

6

Xà cừ (Khaya senegalensis)

6 - 8

≥ 0,3

0,35

10 x 15

3.253

7

Phượng vĩ (Delonix regia)

4 - 5

≥ 0,3

0,25

10 x 15

2.885

 

PHỤ LỤC 2.

TIÊU CHUẨN CÂY XUẤT VƯỜN VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Loài cây

Điều kiện gây trồng

Tiêu chuẩn cây xuất vườn

Đơn giá (đồng/cây)

Tháng tuổi

Đường kính crễ (cm)

Chiều cao (m)

Túi bầu (cm)

1.1

Bần chua (Sonneratia caseolaris)

Nhóm I

6

≥ 0,5

≥ 0,5

cây con rễ trần

2.757

1.2

Bần chua (Sonneratia caseolaris)

Nhóm I

8 - 10

≥ 1,0

≥ 0,6

13 x 18

7.017

1.3

Bần chua (Sonneratia caseolaris)

Nhóm II

11 - 18

1,5

1,0

18 x 22

12.059

1.4

Bần chua (Sonneratia caseolaris)

Nhóm III

> 18

≥ 1,2

≥ 2,0

18 x 22

15.458

2.1

Bần trắng (Sonneratia alba)

Nhóm I

6

≥ 0,5

≥ 0,5

cây con rễ trần

2.763

2.2

Bần trng (Sonneratia alba)

Nhóm I

8 - 11

1,0 - 1,5

0,4 - 0,7

13 x 18

7.057

2.3

Bần trắng (Sonneratia alba)

Nhóm II

12 - 18

1,5 - 1,8

0,7 - 1,0

18 x 22

14.243

2.4

Bần trắng (Sonneratia alba)

Nhóm III

19 - 24

1,8 - 2,1

1,0 - 1,2

22 x 25

21.879

3.1

Đưng (Rhizophora mucronata)

Nhóm I

8 - 10

1,2 - 1,5

0,6 - 0,7

18 x 22

10.192

3.2

Đưng (Rhizophora mucronata)

Nhóm II

11 - 13

1,5 - 1,7

0,7 - 0,8

18 x 22

12.347

3.3

Đưng (Rhizophora mucronata)

Nhóm III

14 - 18

1,7 - 2,0

0,8 - 0,9

22 x 25

19.272

4.1

Đước đôi (Rhizophora apiculata)

Nhóm I

6 - 9

0,8 - 1,0

0,3 - 0,4

13 x 18

6.205

4.2

Đước đôi (Rhizophora apiculata)

Nhóm II

10 - 12

1,0 - 1,1

0,4 - 0,5

18 x 22

11.794

4.3

Đước đôi (Rhizophora apiculata)

Nhóm III

13 - 18

1,1 - 1,2

0,5 - 0,6

22 x 25

19.303

5.1

Mấm đen (Avicennia officinalis)

Nhóm I

3

≥ 0,2

≥ 0,2

cây con rễ trần

1.782

5.2

Mấm đen (Avicennia officinalis)

Nhóm I

8 - 12

≥ 0,5

≥ 0,5

13 x 18

6.764

5.3

Mấm đen (Avicennia officinalis)

Nhóm II

13 - 18

≥ 0,9

≥ 0,8

18 x 22

11.650

6.1

Mấm trắng (Avicennia alba)

Nhóm I

3

≥ 0,2

≥ 0,2

cây con rễ trần

1.786

6.2

Mm trng (Avicennia alba)

Nhóm I

10 - 12

0,7 - 0,8

0,6 - 0,7

18 x 22

11.654

6.3

Mm trng (Avicennia alba)

Nhóm II

8 - 9

0,5 - 0,6

0,5 - 0,6

13 x 18

6.768

6.4

Mấm trắng (Avicennia alba)

Nhóm III

6 - 7

0,3 - 0,4

0,4 - 0,5

13 x 18

6.169

7

Phi lao (Casuarina eqiusetifolia)

Nhóm I

5 - 6

0,5 - 1,0

0,8 - 1,0

10 x 15

3.823

[...]