Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1722/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2017
Ngày có hiệu lực 13/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1722/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 CỦA TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.530.357

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.522.902

2

Thu viện trợ không hoàn lại

7.455

II

Thu ngân sách địa phương

8.875.562

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.523.741

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

349.628

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.174.113

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.568.689

 

- Bổ sung cân đối

2.594.196

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.974.493

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

129.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.432.980

5

Thu kết dư ngân sách

343.228

6

Thu hỗ trợ đóng góp

8.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.332

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

859.592

III

Chi ngân sách địa phương

8.382.648

1

Chi đầu tư phát triển

1.428.603

2

Chi thường xuyên

4.652.932

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

214.155

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.370.860

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

10.345

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

704.753

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.722.680

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.070.011

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

240.004

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

830.007

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.568.689

 

- Bổ sung cân đối

2.594.196

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.974.493

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

129.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.009.922

5

Thu kết dư ngân sách

94.156

6

Thu viện trợ hỗ trợ

8.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

842.902

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.506.004

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.080.510

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.695.682

 

- Bổ sung cân đối

1.482.603

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.213.079

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.041.749

4

Chi quản lý qua ngân sách

688.063

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4.355.278

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

453.731

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

109.623

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

344.107

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.202.396

 

- Bổ sung cân đối

1.753.819

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.448.577

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

423.058

4

Thu kết dư ngân sách

249.072

5

Thu viện trợ

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

10.332

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

16.690

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4.079.040

 

[...]