ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1722/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
13 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 CỦA
TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân
sách năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của
tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ
chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
1.530.357
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
1.522.902
|
2
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
7.455
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.875.562
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
1.523.741
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
349.628
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.174.113
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
4.568.689
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.594.196
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.974.493
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
129.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
1.432.980
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
343.228
|
6
|
Thu hỗ trợ đóng góp
|
8.000
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.332
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
859.592
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.382.648
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.428.603
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.652.932
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
214.155
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.370.860
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
10.345
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
704.753
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.722.680
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.070.011
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
240.004
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
830.007
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
4.568.689
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.594.196
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.974.493
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
129.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
1.009.922
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
94.156
|
6
|
Thu viện trợ hỗ trợ
|
8.000
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
842.902
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.506.004
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.080.510
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
2.695.682
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.482.603
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.213.079
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
1.041.749
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
688.063
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, TP THUỘC TỈNH (BAO
GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
4.355.278
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
453.731
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
109.623
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
344.107
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
3.202.396
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.753.819
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.448.577
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
423.058
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
249.072
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.332
|
7
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
16.690
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
4.079.040
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
4.296.541
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
3.436.949
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong
nước
|
1.523.741
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
236.752
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
173.535
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.308
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
198
|
|
- Thuế tài nguyên
|
672
|
|
- Thu khác
|
39
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
43.056
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22.577
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.989
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
133
|
|
- Thuế môn bài
|
120
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.629
|
|
- Thu khác
|
608
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
152.261
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75.570
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
76.302
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
71
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
226
|
|
- Thu khác
|
92
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
294.565
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
223.169
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
48.924
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
2.742
|
|
- Thuế môn bài
|
9.712
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.718
|
|
- Thu khác
|
7.301
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
80.947
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
69
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
233.537
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
157.380
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
30.477
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
116.459
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.237
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
16.365
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
92.857
|
11
|
Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
|
316
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
173.319
|
13
|
Thu tại xã
|
3.832
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản
|
770
|
II
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
343.228
|
III
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
1.432.980
|
IV
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
V
|
Thu huy động
|
8.000
|
VI
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
129.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
859.592
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
697.705
|
3
|
Học phí
|
115.067
|
4
|
Viện phí
|
|
5
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
7
|
Các khoản khác
|
46.820
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.875.562
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
8.015.970
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
349.628
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
|
1.174.113
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
4.568.689
|
4
|
Thu kết dư
|
343.228
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
129.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
1.432.980
|
7
|
Thu huy động đóng góp
|
8.000
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
10.332
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
859.592
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
697.705
|
3
|
Học phí
|
115.067
|
4
|
Viện phí
|
0
|
5
|
Các khoản thu khác
|
46.820
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.382.648
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
7.667.550
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.428.603
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
159.346
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
4.530
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.652.932
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.965.191
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
18.252
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
214.155
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.370.860
|
B
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
10.345
|
C
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
704.753
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4.122.246
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.047.371
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.047.371
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.817.972
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
278.821
|
2
|
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
|
456.737
|
3
|
Chi y tế
|
550.074
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
17.322
|
5
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
38.994
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
13.877
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
22.099
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
314.322
|
9
|
Chi An ninh quốc phòng
|
91.938
|
10
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
3.500
|
11
|
Chi khác
|
30.287
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
214.155
|
IV
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
1.041.749
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Dự án, công
trình
|
Quyết
toán
năm 2015
|
1
|
2
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.428.602
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
170.104
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
|
163.738
|
1.1
|
Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
2.069
|
1.2
|
Thực hiện dự án
|
161.669
|
1.2.1
|
Công nghiệp
|
1.531
|
1.2.2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
14.086
|
1.2.3
|
Giao thông
|
30.307
|
1.2.4
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
748
|
1.2.5
|
Khoa học công nghệ
|
978
|
1.2.6
|
Công cộng
|
8.019
|
1.2.7
|
Y tế
|
445
|
1.2.8
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
3.991
|
1.2.9
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
1.2.10
|
Thông tin truyền thông
|
1.487
|
1.2.11
|
An ninh, quốc phòng
|
27.968
|
1.2.12
|
Quản lý nhà nước
|
72.108
|
2
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
1.333
|
2.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
1.333
|
3
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
5.033
|
3.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
1.304
|
3.2
|
Giao thông
|
347
|
3.3
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2.895
|
3.4
|
Khoa học công nghệ
|
50
|
3.5
|
Công cộng
|
115
|
3.6
|
Y tế
|
314
|
3.7
|
An ninh, quốc phòng
|
8
|
B
|
NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU
|
542.510
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
119.595
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch
2015
|
110.933
|
2
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
1.967
|
3
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
6.695
|
II
|
Chương trình 135
|
333
|
1
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
333
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
IV
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác
|
422.581
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
|
347.676
|
2
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
28.991
|
3
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
45.914
|
C
|
NGUỒN VỐN KHÁC
|
104.151
|
I
|
Vốn vay ngân hàng Phát triển
|
51.994
|
1
|
Vốn vay năm 2015
|
18.386
|
2
|
Nguồn tồn quỹ năm 2014
|
5.215
|
3
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
19.629
|
4
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
8.763
|
II
|
Vốn khác
|
51.207
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
|
50.163
|
2
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
28
|
3
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
1.016
|
III
|
Vốn vay Kho bạc nhà nước
|
950
|
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
950
|
D
|
CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ
|
230.606
|
E
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN
|
310.165
|
G
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ
|
71.067
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
228.685
|
370.046
|
161.426
|
82.247
|
79.179
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
145.462
|
542.581
|
358.622
|
188.622
|
170.000
|
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
111.304
|
453.514
|
302.092
|
182.271
|
119.821
|
|
4
|
Huyện Tiểu Cần
|
104.774
|
440.833
|
311.996
|
175.301
|
136.695
|
|
5
|
Huyện Trà Cú
|
146.023
|
678.038
|
483.248
|
220.709
|
262.539
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
117.247
|
529.644
|
371.632
|
218.734
|
152.898
|
|
7
|
Huyện Duyên Hải
|
116.504
|
352.411
|
236.528
|
110.939
|
125.589
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
103.486
|
558.145
|
403.513
|
239.376
|
164.137
|
|
9
|
Thị xã Duyên Hải
|
69.064
|
137.139
|
66.626
|
64.405
|
2.221
|
|
|
Tổng cộng:
|
1.142.550
|
4.062.350
|
2.695.682
|
1.482.603
|
1.213.079
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
NSĐP
|
Chia ra
|
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân
sách của các huyện, TP thuộc tỉnh
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.880.292
|
4.122.259
|
6.758.033
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.428.603
|
1.047.371
|
381.232
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.428.603
|
1.047.371
|
381.232
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.652.932
|
1.817.972
|
2.834.960
|
1
|
Chi quốc phòng
|
108.433
|
70.342
|
38.091
|
2
|
Chi an ninh
|
53.702
|
21.596
|
32.106
|
3
|
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
|
1.965.191
|
456.737
|
1.508.454
|
4
|
Chi y tế
|
550.074
|
550.074
|
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
18.252
|
17.322
|
930
|
6
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
55.546
|
38.994
|
16.552
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
19.714
|
13.877
|
5.836
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
136.651
|
22.098
|
114.553
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
514.539
|
278.821
|
235.717
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.132.840
|
314.323
|
818.518
|
11
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
3.890
|
3.500
|
390
|
12
|
Chi khác
|
94.102
|
30.287
|
63.814
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
214.155
|
214.155
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
10.345
|
13
|
10.332
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.202.397
|
|
3.202.397
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang NS năm sau
|
1.370.860
|
1.041.749
|
329.111
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
năm 2015
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
711.267
|
616.341
|
94.926
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
288.686
|
193.760
|
94.926
|
1
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
268.536
|
174.261
|
94.275
|
1.1
|
Chương trình giảm nghèo
|
78.394
|
61.801
|
16.593
|
1.2
|
Chương trình việc làm
|
19.667
|
0
|
19.667
|
1.3
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn
|
10.200
|
9.422
|
778
|
1.4
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
755
|
0
|
755
|
1.5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
4.278
|
0
|
4.278
|
1.6
|
Chương trình phòng chống 1 số bệnh xã hội, bệnh
dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Chương trình văn hóa
|
6.425
|
2.500
|
3.925
|
1.8
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
24.784
|
2.800
|
21.984
|
1.9
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
230
|
0
|
230
|
1.10
|
Chương trình đưa thông tin về vùng sâu, vùng
xa, hải đảo
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.11
|
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
94.711
|
94.711
|
0
|
1.12
|
Chương trình MTQG phòng chống ma túy
|
800
|
0
|
800
|
1.13
|
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS
|
719
|
0
|
719
|
1.14
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
4.767
|
0
|
4.767
|
1.15
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
3.252
|
0
|
3.252
|
1.16
|
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục
trường học
|
18.053
|
1.526
|
16.527
|
2
|
Kế hoạch vốn năm 2014 kéo dài
|
1.967
|
1.967
|
0
|
2.2
|
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
1.967
|
1.967
|
|
3
|
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển
sang
|
6.695
|
6.695
|
0
|
3.1
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn
|
1.229
|
1.229
|
|
3.2
|
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
5.466
|
5.466
|
|
3
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
11.488
|
10.837
|
651
|
|
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển sang
|
11.488
|
10.837
|
651
|
II
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
0
|
0
|
0
|
III
|
NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
422.581
|
422.581
|
0
|
1
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
347.676
|
347.676
|
0
|
1.1
|
Chương trình phát triển kinh tế- xã hội các
vùng
|
89.743
|
89.743
|
|
1.2
|
Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống đê biển
|
23.183
|
23.183
|
|
1.3
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm
nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
2.614
|
2.614
|
|
1.4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền
|
14.000
|
14.000
|
|
1.5
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
|
38.619
|
38.619
|
|
1.6
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
6.000
|
6.000
|
|
1.7
|
Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền
vững
|
1.175
|
1.175
|
|
1.8
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh
|
0
|
0
|
|
1.9
|
Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho các dự án cấp
bách
|
49.355
|
49.355
|
|
1.10
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
7.300
|
7.300
|
|
1.11
|
Hỗ trợ khu kinh tế ven biển theo quyết định
số 126/2009/QĐ-TTg
|
115.688
|
115.688
|
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu bổ sung trong năm 2015
|
0
|
0
|
|
3
|
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
|
28.991
|
28.991
|
|
4
|
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển
sang 2015
|
45.914
|
45.914
|
|