Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành
Số hiệu | 112/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi và Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 171 công trình, dự án với tổng diện tích 693,18 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích 288,21 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 53 công trình với tổng diện tích 152,56 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 61 công trình với tổng diện tích 136,22 ha.
(có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 30 công trình, dự án với tổng diện tích là 116,19 ha.
(có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của thành phố Quảng Ngãi năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 50 công trình, dự án với tổng diện tích: 251,56 ha. Trong đó:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi và Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 171 công trình, dự án với tổng diện tích 693,18 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích 288,21 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 53 công trình với tổng diện tích 152,56 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 61 công trình với tổng diện tích 136,22 ha.
(có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 30 công trình, dự án với tổng diện tích là 116,19 ha.
(có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của thành phố Quảng Ngãi năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 50 công trình, dự án với tổng diện tích: 251,56 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình với tổng diện tích 39,33 ha.
(có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 113,92 ha.
(có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 21 công trình với tổng diện tích 98,31 ha.
(có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
- Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 13 công trình, dự án, với diện tích là 12,26 ha (công trình, dự án thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai).
(có phụ biểu 07 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.
Có 31 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai năm 2013.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.684,53 |
324,66 |
52,61 |
52,21 |
217,29 |
727,52 |
397,90 |
253,03 |
408,99 |
608,23 |
579,78 |
1.400,13 |
337,07 |
405,65 |
926,04 |
722,86 |
984,15 |
920,25 |
653,75 |
812,59 |
1.229,32 |
1.561,57 |
343,58 |
1.765,35 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
8.158,16 |
8,83 |
|
0,14 |
2,53 |
286,93 |
163,30 |
28,99 |
47,35 |
331,38 |
267,68 |
895,41 |
59,61 |
62,67 |
368,54 |
445,63 |
723,75 |
346,14 |
444,52 |
457,97 |
898,02 |
950,59 |
99,22 |
1.268,96t |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,724,24 |
|
|
|
|
133,04 |
24,34 |
25,79 |
18,40 |
184,59 |
106,82 |
285,58 |
|
6,53 |
141,81 |
137,70 |
208,17 |
40,95 |
163,76 |
117,55 |
366,24 |
332,10 |
|
430,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.499,96 |
|
|
|
|
133,04 |
24,34 |
25,79 |
18,40 |
184,31 |
102,51 |
285,58 |
|
6,53 |
141,81 |
137,70 |
196,51 |
40,95 |
150,71 |
105,81 |
309,27 |
274,60 |
|
362,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
224,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
4,31 |
|
|
|
|
|
11,66 |
|
13,05 |
11,74 |
56,97 |
57,50 |
|
68,77 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.346,97 |
5,98 |
|
0,14 |
2,53 |
47,40 |
63,23 |
2,35 |
28,54 |
145,53 |
156,81 |
551,08 |
|
43,61 |
121,01 |
302,60 |
212,51 |
295,95 |
224,91 |
256,76 |
217,01 |
309,29 |
32,36 |
327,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
871,18 |
2,85 |
|
|
|
106,14 |
75,73 |
0,85 |
0,41 |
1,26 |
4,05 |
14,48 |
4,32 |
7,53 |
70,71 |
|
75,31 |
9,24 |
31,30 |
49,09 |
150,65 |
90,92 |
15,76 |
160,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
175,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,31 |
22,90 |
|
33,71 |
|
31,83 |
|
|
2,21 |
|
39,26 |
19,51 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
775,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
193,09 |
|
10,18 |
32,36 |
160,11 |
128,70 |
|
245,62 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
224,58 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
17,96 |
32,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,32 |
31,59 |
91,97 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
5,33 |
2,84 |
|
14,37 |
|
4,01 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.933,35 |
314,93 |
52,61 |
52,07 |
214,76 |
436,50 |
233,91 |
224,04 |
361,19 |
269,72 |
264,35 |
425,98 |
254,84 |
303,01 |
498,09 |
275,46 |
239,44 |
364,98 |
202,28 |
352,87 |
326,80 |
551,21 |
223,18 |
491,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
49,10 |
0,05 |
0,91 |
3,76 |
1,61 |
30,51 |
|
|
1,60 |
|
|
|
0,38 |
1,66 |
2,08 |
|
4,50 |
|
|
0,02 |
|
0,28 |
1,74 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,93 |
0,55 |
0,21 |
0,01 |
2,07 |
0,06 |
0,84 |
0,30 |
1,20 |
4,51 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,78 |
|
|
|
|
80,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
158,24 |
3,73 |
1,75 |
1,10 |
8,52 |
6,39 |
0,70 |
2,66 |
10,82 |
|
0,16 |
|
2,79 |
|
72,55 |
34,26 |
0,32 |
|
0,01 |
0,25 |
|
2,70 |
9,44 |
0,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,11 |
|
|
|
0,11 |
0,65 |
4,85 |
|
1,88 |
|
0,51 |
0,40 |
3,26 |
1,81 |
24,19 |
1,03 |
2,75 |
|
|
|
|
9,09 |
0,39 |
14,19 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.771,02 |
47,06 |
19,53 |
17,15 |
58,90 |
104,20 |
89,74 |
76,17 |
137,57 |
59,39 |
61,97 |
106,19 |
49,08 |
38,27 |
110,98 |
81,62 |
85,43 |
80,97 |
57,69 |
75,51 |
93,37 |
167,66 |
32,07 |
120,50 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.186,69 |
40,54 |
12,66 |
12,32 |
42,93 |
58,50 |
63,99 |
35,90 |
95,10 |
38,10 |
45,41 |
81,61 |
37,72 |
34,51 |
78,72 |
46,39 |
52,10 |
67,44 |
30,21 |
59,44 |
51,31 |
116,28 |
9,57 |
75,34 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
338,41 |
1,27 |
0,01 |
0,04 |
0,53 |
29,11 |
5,52 |
2,00 |
7,78 |
16,00 |
11,15 |
14,83 |
6,62 |
0,36 |
15,33 |
28,76 |
27,28 |
9,25 |
22,92 |
12,55 |
35,36 |
39,39 |
17,14 |
35,21 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,84 |
0,03 |
|
|
0,19 |
2,90 |
0,66 |
0,01 |
1,71 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
0,03 |
0,07 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
0,08 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,26 |
0,67 |
0,13 |
|
0,16 |
0,02 |
0,15 |
0,10 |
0,42 |
0,07 |
0,01 |
|
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,18 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
32,48 |
|
0,11 |
2,69 |
1,55 |
|
0,71 |
1,86 |
22,03 |
1,04 |
0,53 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
22,33 |
0.04 |
0,07 |
0,12 |
5,11 |
1,47 |
7,47 |
0,08 |
1,14 |
0,34 |
0,12 |
0,18 |
0,51 |
0,09 |
0,27 |
3,05 |
0,26 |
0,47 |
0,12 |
0,10 |
0,12 |
0,75 |
0,20 |
0,25 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
138,95 |
4,47 |
3,25 |
1,87 |
5,63 |
11,57 |
6,94 |
34,99 |
5,70 |
2,86 |
2,97 |
5,21 |
2,78 |
2,70 |
13,90 |
3,14 |
2,43 |
2,81 |
2,24 |
3,28 |
3,75 |
7,42 |
1,49 |
7,55 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
27,12 |
|
2,15 |
0,11 |
2,12 |
|
3,13 |
0,23 |
0,28 |
0,80 |
1,56 |
4,01 |
0,61 |
|
0,66 |
|
2,53 |
0,71 |
1,32 |
0,05 |
2,63 |
1,95 |
0,64 |
1,63 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
2,67 |
|
|
|
|
|
0,67 |
0,32 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
13,35 |
|
1,14 |
|
0,27 |
0,44 |
0,50 |
0,41 |
2,47 |
0,17 |
0,21 |
0,34 |
0,78 |
0,60 |
0,76 |
0,26 |
0,17 |
0,16 |
0,70 |
0,08 |
0,14 |
0,33 |
3,00 |
0,42 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DSK |
0,92 |
0,04 |
0,01 |
|
0,41 |
0,19 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,01 |
|
0,27 |
0,02 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,36 |
0,84 |
|
6,54 |
|
|
7,41 |
|
3,95 |
|
1,70 |
4,22 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,44 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,10 |
|
2,00 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.195,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135,16 |
76,65 |
82,42 |
98,23 |
40,79 |
|
81,04 |
66,33 |
74,13 |
59,67 |
44,40 |
137,29 |
80,51 |
73,16 |
146,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.040,30 |
105,29 |
22,54 |
27,08 |
101,86 |
171,86 |
123,72 |
136,22 |
178,31 |
|
|
|
|
|
173,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,91 |
1,42 |
5,01 |
1,36 |
6,71 |
0,18 |
0,11 |
1,28 |
2,66 |
0,57 |
0,73 |
0,32 |
0,29 |
0,21 |
3,36 |
0,22 |
0,96 |
0,57 |
0,22 |
1,07 |
0,57 |
1,21 |
0,57 |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,84 |
0,42 |
0,99 |
0,06 |
1,30 |
0,44 |
0,64 |
1,15 |
2,27 |
0,61 |
0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
0,47 |
0,23 |
|
0,53 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,55 |
0,43 |
0,60 |
1,20 |
0,63 |
0,68 |
1,20 |
0,53 |
0,92 |
0,70 |
0,28 |
1,29 |
|
0,44 |
4,41 |
2,23 |
0,47 |
1,96 |
0,33 |
0,25 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
563,42 |
1,31 |
0,04 |
|
0,82 |
15,34 |
7,04 |
1,66 |
0,95 |
35,96 |
32,78 |
52,83 |
27,27 |
25,32 |
39,06 |
27,44 |
38,02 |
33,15 |
32,56 |
25,29 |
27,51 |
76,77 |
22,37 |
39,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,90 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
18,14 |
|
25,96 |
|
16,64 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,57 |
0,17 |
0,28 |
0,19 |
0,48 |
1,16 |
0,89 |
1,34 |
0,61 |
0,10 |
0,24 |
0,35 |
0,38 |
0,35 |
0,30 |
0,44 |
0,19 |
1,05 |
0,91 |
0,66 |
0,31 |
2,56 |
0,40 |
0,61 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,56 |
3,95 |
0,47 |
|
2,35 |
|
2,24 |
0,38 |
8,13 |
|
|
|
|
0,96 |
1,10 |
|
|
|
|
0,74 |
|
1,24 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,67 |
0,06 |
0,01 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
5 |
0,12 |
|
0,21 |
0,57 |
1,92 |
0,24 |
0,26 |
0,99 |
1,32 |
1,24 |
1,90 |
0,63 |
0,30 |
0,41 |
1,64 |
0,66 |
0,45 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.739,39 |
146,19 |
|
|
28,72 |
16,01 |
1,57 |
2,23 |
11,68 |
30,90 |
87,64 |
177,81 |
72,92 |
186,19 |
60,27 |
25,60 |
9,17 |
169,85 |
19,10 |
203,87 |
46,53 |
194,94 |
79,85 |
168,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,50 |
3,70 |
|
|
0,51 |
7,87 |
0,02 |
|
2,59 |
1,61 |
0,97 |
1,61 |
|
0,21 |
2,93 |
3,07 |
0,88 |
1,40 |
1,15 |
0,29 |
|
8,16 |
2,53 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
593,02 |
0,90 |
|
|
|
4,09 |
0,69 |
|
0,45 |
7,13 |
47,75 |
78,74 |
22,62 |
39,97 |
59,41 |
1,77 |
20,96 |
209,13 |
6,95 |
1,15 |
4,50 |
59,77 |
21,18 |
5,26 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.238,34 |
324,66 |
52,61 |
52,21 |
217,29 |
727,52 |
397,90 |
253,03 |
408,99 |
608,23 |
579,78 |
|
|
405,65 |
926,04 |
722,86 |
|
|
|
|
|
1.561,57 |
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
851,94 |
30,96 |
1,02 |
0,60 |
11,92 |
4,40 |
20,33 |
5,97 |
71,10 |
31, 02 |
15,78 |
24,08 |
24,46 |
22,36 |
96,78 |
25,68 |
99,06 |
16,42 |
21,84 |
74,69 |
95,89 |
76,59 |
41,87 |
35,07 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
713,30 |
26,25 |
0,05 |
0,16 |
8,65 |
6,89 |
14,42 |
2,93 |
45,65 |
27,26 |
11,80 |
20,68 |
9,15 |
15,60 |
79,13 |
20,38 |
93,13 |
14,30 |
21,41 |
66,98 |
95,89 |
70,11 |
30,65 |
31,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
140,10 |
2,98 |
|
|
1,29 |
5,25 |
6,80 |
1,48 |
18,08 |
14,24 |
1,01 |
2,45 |
|
13,98 |
42,34 |
12,30 |
0,60 |
|
2,12 |
5,19 |
|
9,99 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
137,12 |
|
|
|
1,29 |
5,25 |
6,80 |
1,48 |
18,08 |
14,24 |
1,01 |
2,45 |
|
13,98 |
42,34 |
12,30 |
0,60 |
|
2,12 |
5,19 |
|
9,99 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2,98 |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
165,78 |
22,71 |
0,05 |
0,16 |
7,36 |
1,61 |
7,43 |
1,44 |
25,65 |
12,53 |
7,51 |
1,16 |
0,37 |
1,08 |
30,87 |
8,08 |
1,66 |
12,77 |
3,38 |
11,49 |
0,50 |
2,32 |
4,71 |
0,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
151,57 |
0,56 |
|
|
|
0,01 |
0,19 |
0,01 |
1,92 |
0,49 |
3,28 |
10,80 |
0,31 |
0,54 |
1,81 |
|
66,37 |
1,53 |
13,44 |
6,06 |
|
21,74 |
1,01 |
21,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
4,11 |
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
201,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,50 |
|
2,47 |
44,24 |
95,39 |
34,85 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
48,86 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
6,27 |
8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
24,93 |
9,39 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
138,64 |
4,71 |
0,97 |
0,44 |
3,27 |
1,56 |
5,91 |
3,04 |
25,45 |
3,76 |
3,98 |
3,40 |
15,31 |
6,76 |
17,65 |
5,30 |
5,93 |
2,12 |
0,43 |
7,71 |
|
6,48 |
11,22 |
3,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,15 |
0,33 |
|
|
0,05 |
|
0,02 |
|
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,24 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,26 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
6,47 |
0,01 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,19 |
2,13 |
0,02 |
0,17 |
0,35 |
0,07 |
3,02 |
2,63 |
12,36 |
0,95 |
0,61 |
0,89 |
0,59 |
|
6,57 |
1,95 |
0,38 |
0,20 |
0,43 |
0,60 |
|
0,70 |
0,59 |
0,98 |
|
Đất giao thông |
DGT |
14,59 |
1,57 |
0,01 |
0,01 |
0,21 |
0,07 |
1,15 |
0,40 |
5,54 |
0,64 |
0,40 |
0,08 |
|
|
1,65 |
1,04 |
0,38 |
|
0,35 |
|
|
0,01 |
0,57 |
0,51 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
10,14 |
0,56 |
|
0,09 |
0,14 |
|
1,87 |
1,56 |
1,34 |
0,30 |
0,03 |
0,04 |
|
|
2,54 |
0,91 |
|
0,04 |
0,08 |
0,06 |
|
0,34 |
|
0,24 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,78 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2,78 |
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,52 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,67 |
1,27 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,02 |
0,23 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,77 |
0,59 |
|
1,39 |
|
|
0,16 |
|
0,45 |
|
0,32 |
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DSK |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18 |
2,08 |
0,28 |
0,05 |
0,70 |
|
2,50 |
0,06 |
1,18 |
|
5,20 |
|
4,14 |
0,20 |
1,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,09 |
|
0,38 |
0,27 |
2,70 |
1,44 |
2,13 |
0,30 |
2,85 |
|
|
|
|
|
6,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,88 |
0,16 |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
0,22 |
|
0,02 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,53 |
|
0,57 |
|
|
|
|
|
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
12,34 |
1,68 |
|
|
0,10 |
0,01 |
0,20 |
0,09 |
4,51 |
0,62 |
0,06 |
|
0,08 |
0,12 |
1,36 |
0,85 |
|
0,56 |
|
0,82 |
|
0,91 |
0,31 |
0,06 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,12 |
|
|
0,02 |
|
|
0,06 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,66 |
0,30 |
|
|
|
|
0,49 |
0,02 |
0,14 |
0,99 |
1,20 |
0,16 |
14,55 |
3,61 |
2,98 |
|
5,49 |
|
|
0,97 |
|
0,20 |
3,63 |
0,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,72 |
0,11 |
|
|
0,07 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
2,05 |
|
2,01 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,33 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDD |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+… +(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
364,90 |
26,25 |
0,05 |
0,16 |
8,65 |
6,89 |
14,42 |
2,93 |
45,65 |
27,26 |
11,80 |
3,98 |
8,86 |
15,60 |
75,02 |
20,38 |
7,66 |
14,30 |
4,91 |
20,53 |
3,38 |
20,31 |
14,23 |
11,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
139,66 |
2,98 |
|
|
1,29 |
5,25 |
6,80 |
1,48 |
18,08 |
14,24 |
1,01 |
2,45 |
|
13,98 |
42,34 |
12,30 |
0,60 |
|
1,68 |
5,19 |
|
9,99 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
139,66 |
2,98 |
|
|
1,29 |
5,25 |
6,80 |
1,48 |
18,08 |
14,24 |
1,01 |
2,45 |
|
13,98 |
42,34 |
12,30 |
0,60 |
|
1,68 |
5,19 |
|
9,99 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
164,34 |
22,71 |
0,05 |
0.16 |
7,36 |
1,61 |
7,43 |
1,44 |
25,65 |
12,53 |
7,51 |
1,16 |
0,37 |
1,08 |
30,87 |
8,08 |
1,66 |
12,77 |
1,94 |
11,49 |
0,50 |
2,32 |
4,71 |
0,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,22 |
0,56 |
|
|
|
0,01 |
0,19 |
0,01 |
1,92 |
0,49 |
3,28 |
0,30 |
0,31 |
0,54 |
1,81 |
|
5,09 |
1,53 |
1,18 |
3,85 |
|
6,86 |
1,01 |
1,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
0,11 |
|
2,88 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,24 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,07 |
8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
8,51 |
9,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
30,68 |
3,97 |
|
0,10 |
0,21 |
0,09 |
3,10 |
2,73 |
13,28 |
1,01 |
0,65 |
2,92 |
0,64 |
1,32 |
0,06 |
|
|
0,40 |
|
0,20 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+… +(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
40,83 |
0,08 |
|
|
|
0,21 |
0,02 |
0,10 |
0,51 |
0,61 |
1,71 |
10,93 |
6,68 |
9,25 |
1,36 |
|
0,36 |
6,12 |
0,10 |
0,51 |
|
0,21 |
1,95 |
0,12 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
14,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61 |
|
5,00 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
26,16 |
0,08 |
|
|
|
0,21 |
0,02 |
0,10 |
0,51 |
0,61 |
1,71 |
1,32 |
6,68 |
4,25 |
1,36 |
|
0,36 |
6,12 |
0,04 |
0,51 |
|
0,21 |
1,95 |
0,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,63 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
|
0,40 |
2,66 |
2,95 |
1,13 |
|
0,25 |
6,12 |
0,04 |
0,51 |
|
0,21 |
1,51 |
0,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
14.93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
|
|
2,16 |
2,95 |
1,13 |
|
|
6,12 |
|
0,51 |
|
0,21 |
|
0,08 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,58 |
|
|
|
|
|
! |
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
3,90 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,81 |
0,08 |
|
|
|
0,11 |
0,02 |
0,10 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,19 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân) |
0,98 |
phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú |
Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ) |
QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương |
69.682 |
|
|
69.682 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
2 |
Mở rộng trường Lê Khiết |
0,42 |
Phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ số 01 |
QĐ 1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1) |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
3 |
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A |
75,37 |
P. Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây |
tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường Trương Quang Trọng) |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi |
88.008 |
|
|
|
|
88.008 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
4 |
NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An |
0,08 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
26 |
|
|
26 |
|
|
Đã xây dựng xong đang làm thủ tục về đất |
5 |
Mở rộng trường THCS Tịnh Kỳ |
0,14 |
xã Tịnh Kỳ |
TBĐ số 8 |
CV số 3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng tường rào, cổng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học, phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ |
490 |
|
|
490 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
6 |
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
10,89 |
xã Tịnh Kỳ |
TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15 |
QĐ số 234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
3.707 |
|
3.707 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
7 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
42,84 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Phú |
tờ bản đồ số 1, 2 (phường Nghĩa Chánh); tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4 (xã Nghĩa Dõng), tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ số 3, 4, 11 (xã Nghĩa Phú) |
QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
34.556 |
|
34.556 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
8 |
KDC Bắc Gò Đá |
5,13 |
Phường Lê Hồng Phong |
TBĐ số 5,6,10, 11, 21 |
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
64 |
|
|
64 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
9 |
Đường Trương Quang Cận |
0,29 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 1, 2 |
CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
424 |
|
424 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
10 |
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản |
0,81 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 3182/UBND ngày 3/10/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông sản, TP Quảng Ngãi |
3.528 |
|
3.528 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
11 |
Đường Lê Thánh Tôn nối dài |
0,79 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
CV số 588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La) |
7.146 |
|
7.146 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
12 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
15,20 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 1, 3, 5 |
CV số 1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu đô thị An Phú Sinh, TP Quảng Ngãi |
118.173 |
|
|
|
|
118.173 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
13 |
Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
14,91 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
CV số 406/UBND ngày 25/03/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng để thực hiện dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
69.648 |
|
69.648 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
14 |
Xây dựng chợ Quảng Ngãi |
0,57 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 4, 11 |
CV số 1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc khẩn trương hoàn thành các thủ tục liên quan để đầu tư chợ Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
15 |
KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
2,40 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
CV số 1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
16 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ) |
2,46 |
phường Quảng Phú, Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01, 03 |
CV số 197/UBND ngày 22/2/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú để thực hiện dự án: Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ) và QĐ số 1281/QĐ-UBND |
0 |
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
17 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẽ |
0,60 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
CV số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ trên địa bàn TP Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
18 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
1,18 |
phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 3, 10 |
Công văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Phan Bội Châu) |
0 |
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
19 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
71,99 |
xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa, xã Tịnh An, phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 17, 25, 27, 28, 29 (phường Trương Quang Trọng); Tờ bản đồ số 4, 5, 7, 8, 9,10(xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34 (xã Tịnh Long); Tờ bản đồ số 10, 17, 18, 20, 25, 28, 29, 32, 40, 41 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 11,12,21,22(xã Tịnh Hòa) |
TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2, giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ |
140.000 |
|
140.000 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
20 |
KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc |
6,55 |
xã Nghĩa Dũng |
Tờ bản đồ số 01, 03 |
CV số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc |
0 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
21 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao thông đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
1,73 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ địa chính số 01,02 |
QĐ số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
22 |
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1 |
15,46 |
xã Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu |
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
23 |
Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao |
15,42 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 20, 21 |
CV số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
24 |
Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản) |
1,37 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 01, 02 |
QĐ số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt đầu tư |
0 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
25 |
Tạo quỹ đất sạch để giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quản lý (đấu giá đất) |
0,09 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 18,19 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
0 |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
26 |
Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố |
0,06 |
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
TB số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố |
0 |
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
27 |
Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ Quốc lộ 1 đến khỏi cổng bến xe mới) |
0,48 |
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03, 04 |
Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
288,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
564.752 |
0 |
283.009 |
75.562 |
0 |
206.181 |
0 |
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cáp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa thôn An Đạo xã Tịnh Long |
0,04 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 32 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
2 |
Nhà làm việc của UBND xã Tịnh Kỳ |
0,40 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 08,09 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
800 |
|
|
800 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
3 |
KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1) |
16,26 |
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang Trọng) |
CV số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê |
12.696 |
|
12.696 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
4 |
Cầu Thạch Bích |
5,79 |
xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong) |
CV số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
5 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng |
0,08 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
300 |
|
|
300 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
6 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Tân Mỹ |
0,05 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 13 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
640 |
|
|
|
|
640 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
7 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trung |
0,02 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 07 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
|
|
200 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
8 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trường |
0,07 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 20 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
|
|
200 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
9 |
Các tuyến đường xung quanh Chợ Thu Lộ |
0,47 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 18, 19 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1000 |
|
1.000 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
10 |
Trường THCS Quảng Phú |
1,51 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
700 |
|
700 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
11 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú |
0,10 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
12 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 26, phường Quảng Phú |
0,24 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
450 |
|
|
450 |
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
13 |
Đường Lê Hữu Trác |
0,78 |
Phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ 02 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
14 |
Trung tâm VH- TDTT phường Nghĩa Chánh |
0,43 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
538 |
|
|
538 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
15 |
Khu dân cư lõm tổ 9 phường Nghĩa Chánh |
0,10 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
16 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
0,15 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
17 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
0,30 |
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
CV số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi, tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi đất |
18 |
Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong |
0,20 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
19 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ |
0,04 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2015 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
20 |
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) |
4,17 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 17, 18 |
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) |
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
21 |
Nhà làm việc Mặt trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông |
0,35 |
xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
350 |
|
|
350 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
22 |
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn |
0,59 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 01, 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
600 |
|
|
600 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
23 |
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) |
0,49 |
Phường Trần Phú |
Tờ bản đồ 9, 13 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
24 |
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) |
0,22 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
25 |
Trường mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1) |
0,28 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1) |
450 |
|
|
450 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
26 |
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi |
10,76 |
Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ |
QĐ số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
27 |
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) |
10,73 |
phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
236.995 |
|
236.995 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
28 |
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
12,92 |
phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
132.611 |
|
132.611 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
29 |
Tuyến đường từ thôn Phổ Trung đến thôn Tân An, xã Nghĩa An |
2,45 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 1,18,20,22 |
QĐ số: 4288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
500 |
|
|
500 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
30 |
Công viên tình yêu |
1,46 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 4001/QD-UBND ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng các công trình tạo điểm nhấn chào mừng 10 năm thành lập thành phố và công bố thành phố Quảng Ngãi đô thị loại lI |
4.123 |
|
|
4.123 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
31 |
Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ, tỉnh Quảng Ngãi |
9,25 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 2,10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án tại Quyết định số 3389/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008, phê duyệt dự án điều chỉnh tại Quyết định số 119/QĐ- BNN-TCTS ngày 16/01/2015 |
3.275 |
3.275 |
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
32 |
Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
4,33 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29,30 |
QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
11.500 |
|
11.500 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
33 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
0,83 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29 |
QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
34 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ |
0,94 |
phường Nghĩa Chánh, phường Chánh Lộ, phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 04 (phường Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ bản đồ số 4 (phường Nghĩa Chánh) |
QĐ số 2865/QĐ-EVN-CPC ngày 20/6/2013 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
Có thông báo thu hồi đất |
35 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Ngãi |
0,03 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 04 |
QĐ số 71/QĐ-VVN-CPC ngày 08/01/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
300 |
|
300 |
|
|
|
Có thông báo thu hồi đất |
36 |
Thoát nước cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi (giai đoạn 2) |
1,00 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
400 |
|
400 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
37 |
Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân |
51,30 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3, 4 |
QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi |
300.000 |
|
|
|
|
300.000 |
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
38 |
Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB |
0,06 |
xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 5 xã Nghĩa Dõng; tờ bản đồ số 1, 3, 5; tờ bản đồ số 8, 11, 12, 13, 14, 15, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28 xã Tịnh Hòa |
QĐ số 1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt chi tiết bản vẽ thi công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện nông thôn |
600 |
|
|
|
|
600 |
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
39 |
Đê kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà |
0,98 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
2.809 |
|
2.809 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
40 |
Điềm sinh hoạt văn hóa tổ 22 phường Nghĩa Lộ |
0,18 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 4160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22 phường Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
41 |
Khu quy tập mồ mả xã Tịnh Kỳ |
0,50 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 11 |
Công văn số 3130/UBND-NNTN ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư Khu quy tập mồ mả phục vụ việc di dời mồ mả trong phạm vi ảnh hưởng các dự án |
500 |
|
500 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
42 |
Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú |
0,20 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9,12 |
QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc vốn ngân sách thành phố |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
43 |
Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân |
0,07 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 9, 10 |
QĐ số 3350/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án KTĐC dọc đường Nguyễn Tự Tân |
4.725 |
|
4.725 |
|
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
44 |
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến Phan Đình Phùng) |
0,64 |
phường Trần Hưng Đạo |
Tờ bản đồ số 8,9,12,13 |
QĐ số 861/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi |
9.482 |
|
9.482 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
45 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Phú |
0,26 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9 |
QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
46 |
Điểm SHVH tổ 18 phường Nghĩa Lộ |
0,03 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 18 phường Nghĩa Lộ |
100 |
|
100 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
47 |
Điềm SHVH tổ 10 phường Nghĩa Lộ |
0,01 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
Công ván sá 2427/UBND ngày 18/8/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ trương đầu tư |
100 |
|
|
100 |
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi |
48 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án Cầu Thạch Bích |
9,90 |
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 11, 12 |
QĐ số 4967/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
9,000 |
|
9.000 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
49 |
Điểm sinh hoạt văn hóa liên tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ |
0,05 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
CV số 1462/UBND ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công trình Điểm sinh hoạt văn hóa liên tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi |
500 |
|
|
500 |
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
50 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Khánh Lạc |
0,19 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 17 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
51 |
Khu dân cư lõm tổ 20 phường Chánh Lộ |
0,06 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-Kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư lõm tổ 20, phường Chánh Lộ |
|
|
|
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
52 |
Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi |
0,07 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 21 |
Tờ trình số 302/TTr-TNMT ngày 16/6/2016 của phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung dự án Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
53 |
Trung tâm văn hóa-Thể thao phường Nghĩa Lộ |
0,23 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
CV số 1461/UBND ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công trình Trung tâm văn hóa-thể thao phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi |
2,000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
152,56 |
|
|
|
764.144 |
3.275 |
426.318 |
21.911 |
|
312.640 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ |
0,01 |
Phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
220 |
280 |
|
|
2 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch |
0,10 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 6 |
QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch |
500 |
|
|
300 |
200 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã Tịnh An |
0,21 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014 |
1.200 |
|
800 |
400 |
|
|
|
4 |
Chợ Nghĩa An |
0,50 |
Xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An |
0,47 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 22 |
Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ |
0,57 |
phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm) |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
7 |
Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong |
0,03 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
650 |
|
|
220 |
430 |
|
|
8 |
Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong |
0,01 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong |
500 |
|
|
300 |
200 |
|
|
9 |
Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
0,05 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi |
1,87 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 7,8 |
CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo |
0,06 |
phường Trần Hưng Đạo |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016 |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) |
0,45 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 2 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
13 |
Đường Trần Quý Hai |
0,51 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 3,12 |
QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
14 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú |
0,05 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
400 |
|
|
220 |
180 |
|
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú |
0,63 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao phường Quảng Phú |
4.000 |
|
|
3.000 |
1.000 |
|
|
16 |
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
10,43 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ |
0,07 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
18 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
0,62 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
QD số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
0,15 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh |
0,24 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
21 |
Trồng cây xanh+thoát nước tại Ao Sao Vàng |
0,85 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
22 |
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi |
2,40 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
23 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
0,62 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
24 |
Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh |
1,10 |
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi |
4.500 |
|
|
|
|
4500 |
|
25 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh |
0,85 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
26 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
13,00 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 1,3 |
QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phế duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi |
55.000 |
|
|
|
|
55.000 |
|
27 |
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng |
0,76 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
6.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
28 |
Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng |
0,40 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
29 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng |
0,01 |
xã Nghĩa Dũng |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
30 |
Khu di tích lịch sử Núi Giàng |
0,66 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
31 |
Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà |
0,45 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 17 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
32 |
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà |
6,05 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 10 |
CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
43.000 |
|
|
|
|
43.000 |
|
33 |
Điểm SHVH thôn cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú |
0,05 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú |
342 |
70 |
|
|
58 |
214 |
|
34 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá |
0,14 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
35 |
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà |
0,06 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6, 7 |
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
36 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 |
2,30 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
37 |
Chư dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 |
3,70 |
Xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1, 2 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
38 |
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn I) |
10,89 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9,12 |
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
39 |
Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng |
0,10 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
40 |
Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông |
0,21 |
xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 12 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
41 |
Trường Mầm non xã Tịnh An |
0,51 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
42 |
Nhà văn hóa thôn Long Bàn |
0,04 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 05 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
43 |
Nhà văn hóa thôn An Lộc |
0,05 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 24 |
QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
44 |
Mở rộng Đình Làng Sung Tích |
0,12 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 30 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
45 |
Khu dân cư Tịnh Long |
7,00 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31 |
CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
46 |
Trường mầm non xã Tịnh Long |
0,45 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 25 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
47 |
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê |
3,00 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 23 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
48 |
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê |
0,35 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
49 |
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,10 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 15 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
67 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|
|
50 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê |
0,46 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 10 |
CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng+tường rào) |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
51 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê
|
0,23 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 7 |
CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn+tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
52 |
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê |
7,70 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 8,9,10 |
QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
53 |
Chợ Tịnh Kỳ |
3,00 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
54 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh |
0,02 |
xã Tịnh Kỹ |
Tà bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
55 |
Khu dân cư thôn An Vĩnh |
0,30 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
56 |
Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên |
2,70 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
57 |
Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ |
0,25 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 8 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền |
0,14 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 26 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
59 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa |
0,07 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 20 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
60 |
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh |
47,00 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 02, 03 |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
61 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh (giai đoạn 2) |
1,10 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29 |
QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
136,22 |
|
|
|
418,762 |
370 |
106,500 |
125,080 |
6,098 |
180.714 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP NĂM 2017 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản |
0,81 |
0,18 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
|
2 |
Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
14,91 |
5,16 |
|
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
|
3 |
Đường Lê Thánh Tôn nối dài |
0,79 |
0,04 |
|
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
|
4 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẽ |
0,60 |
0,60 |
|
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
|
5 |
Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng |
0,21 |
0,20 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 14 |
|
6 |
KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc |
6,55 |
1,01 |
|
xã Nghĩa Dũng |
Tờ bản đồ số 01, 03 |
|
7 |
Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1 |
15,46 |
2,28 |
|
Xã Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn đông |
Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu |
|
|
Tổng cộng |
39,33 |
9,47 |
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trường THCS Quảng Phú |
1,51 |
1,51 |
|
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
|
2 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
0,15 |
0,05 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
3 |
Xây dựng siêu thị ôtô tại phường Trương Quang Trọng |
1,92 |
1,92 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 06 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
0,30 |
0,23 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
5 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ |
0,04 |
0,04 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
|
6 |
Cầu Thạch Bích |
5,79 |
3,08 |
|
xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong) |
|
7 |
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi |
10,76 |
2,54 |
|
phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh lộ |
|
8 |
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) |
4,17 |
|
1,14 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 17,18 |
|
9 |
Mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1045+780-Km1051+877 và Km 1060+080-Km 1063+877, tỉnh Quảng Ngãi |
2,83 |
0,20 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 03,06 |
|
10 |
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) |
10,73 |
0,32 |
|
phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong |
|
11 |
Công viên tình yêu |
1,46 |
0,97 |
|
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 11 |
|
12 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ |
0,94 |
0,77 |
|
phường Nghĩa Chánh, phường Chánh Lộ, phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 04 (phường Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ bản đồ số 4 (phường Nghĩa Chánh) |
|
13 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung ấp tỉnh Quảng Ngãi |
0,03 |
0,03 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 04 |
|
14 |
Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân |
51,30 |
5,83 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3,4 |
|
15 |
Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú |
0,20 |
0,20 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9, 12 |
|
16 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Thạch Bích |
9,90 |
4,70 |
|
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 11, 12 |
|
17 |
Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi |
1,03 |
0,90 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 2 |
|
18 |
Khu dân cư lõm tổ 20 phường Chánh lộ |
0,06 |
0,06 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
|
19 |
Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga |
0,89 |
0,70 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
20 |
Bệnh viên đa khoa tư nhân Phúc Hưng |
0,18 |
0,12 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
21 |
Mở rộng Bến xe Chín Nghĩa |
0,35 |
0,35 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
22 |
Trang trại sinh thái tổng hợp (ông Đỗ Anh Tuấn) |
9,38 |
0,44 |
|
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 1, 5 |
|
|
Tổng cộng |
113,92 |
24,96 |
1,14 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú |
0,63 |
0,63 |
|
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
|
2 |
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
10,43 |
2,25 |
|
phường Nghĩa lộ |
Tờ bản đồ số 03 |
|
3 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
0,62 |
0,21 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
|
4 |
Trồng cây xanh thoát nước lại Ao Sao Vàng |
0,85 |
0,05 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
5 |
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi |
2,40 |
0,24 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
6 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
0,62 |
0,41 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
7 |
Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh |
1,10 |
0,13 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
8 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh |
0,85 |
0,85 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
9 |
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng |
0,76 |
0,41 |
|
Xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
|
10 |
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà |
6,05 |
2,45 |
|
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 10 |
|
11 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá |
0,14 |
0,14 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6, 7 |
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung túc, xã Nghĩa Hà |
0,06 |
0,06 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
|
13 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 |
2,30 |
1,00 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
|
14 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 |
3,70 |
3,70 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
|
15 |
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
10,89 |
8,68 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9,12 |
|
16 |
Khu dân cư Tịnh Long |
7,00 |
3,50 |
|
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 14, 24, 25, 30, 31 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê |
0,35 |
0,24 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 11 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,10 |
0,10 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 15 |
|
19 |
Mở rộng Nhà làm việc của Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh |
0,27 |
0,27 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
20 |
Showroom ô tô Nam Hàn |
2,19 |
2,08 |
|
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 6, 7 |
|
21 |
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh |
47,00 |
2,7 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 02,03 |
|
|
Tổng cộng |
98,31 |
30,10 |
|
|
|
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1,27 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ: 01 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
12.696 |
|
|
12.696 |
|
|
|
2 |
Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch |
0,08 |
Phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi |
64 |
|
64 |
|
|
|
|
3 |
Mở rộng nhà khách Cẩm Thành |
0,04 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: Mở rộng Nhà khách Cẩm Thành tại phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
1.000 |
|
1000 |
|
|
|
|
4 |
KDC Yên Phú |
1,52 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
CV số 1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức đang quản lý sử dụng thuộc địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú |
1.345 |
|
|
1.345 |
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,14 |
phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú, phường Quảng Phú |
tờ bản đồ số 01,03, 16, 24 |
CV số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) |
0,31 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03,04 |
CV số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
1,12 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 20,21, 12,25,26,28 |
TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
0,13 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 11 |
CV số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú) |
3,87 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
10 |
Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly |
0,03 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Khu dân cư Trường Thọ Đông |
2,00 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 10, 14 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
12 |
San lấp mặt bằng, trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt sỹ xuân Mậu Thân |
0,1 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 1 |
QĐ số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng bãi đậu xe, trồng cây xanh tại chân cầu Trà Khúc II |
0,65 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
12,26 |
|
|
|
22,529 |
|
6.488 |
15,041 |
1.000 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9 )+ (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng |
0,01 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 03 |
CV số 3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự án Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
2 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC |
0,23 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 02 |
CV số 5353/UBND-NNTN ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm để mở rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
3 |
Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng |
0,21 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 14 |
CV số 1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đối với các công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2015 |
4 |
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup-Công ty CP |
1,04 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
CV số 2664/UBND-ĐNMN ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
5 |
Xây dựng siêu thị ô tô tại phường Trương Quang Trọng |
1,92 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 06 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ Trần Phú |
2,36 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 01, 02 |
TB số 180/TB-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
7 |
Trang trại sản xuất giống cây lâm nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công ty TNHH MTV Nhung Quy) |
2,84 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 14 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
8 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC tỉnh |
4,5 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 01 |
Công văn số 1145/UBND- NNTN ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất vị trí bổ sung quy hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng đất 2016 để xây dựng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
100.000,00 |
80.000,00 |
20,000,00 |
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
9 |
Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+877 và Km1060+080- Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi |
2,83 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 03,06 |
QĐ số 1743/QĐ-BGTVT ngày 12/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
10 |
Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị |
7,71 |
phường Lê Hồng Phong, phường Trần Hưng Đạo |
Tờ bản đồ số 10,11,16,21,22 phường Lê Hồng Phong, tờ bản đồ số 8, 9 phường Trần Hưng Đạo |
CV số 800/UBND-CNXD ngày 24/2/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đất Dự án Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
11 |
Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công nghiệp Quảng Ngãi |
1,03 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 2 |
TB số 226/TB-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thống nhất chọn vị trí đầu tư xây dựng cơ sở II Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
12 |
Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ xã Nghĩa An |
27,82 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 4, 6, 8, 9, 19, 21, 22, 23, 24 |
QĐ số 830/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp quyết định chủ trương đầu tư công trình Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
13 |
Trung tâm phát huy giá trị di sản văn hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
0,5 |
phường Trần Hưng Đạo |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 1431/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm phát huy giá trị di sản văn hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
14 |
Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga |
0,89 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
15 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Phúc Hưng |
0,18 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
CV số 2473/UBND-VX ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
16 |
Mở rộng Bến xe Chín Nghĩa |
0,35 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 3143/UBND-NNTN ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung phần diện tích mở rộng Bến xe Chín Nghĩa vào quy hoạch sử dụng đất tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
17 |
Trang trại sinh thái tổng hợp (ông Đỗ Anh Tuấn) |
9,38 |
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 1,5 |
Công văn số 3057/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung dự án: Xây dựng trang trại sinh thái tổng hợp núi Nà, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
18 |
Trang trại tại Núi Lọ Nồi (Lê Xuân Bảo) |
4,99 |
Xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 2187/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung dự án: Xây dựng trang trại núi Lọ Nồi, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
19 |
Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây tại xã Tịnh Hòa |
13,07 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 11 |
Thông báo số 164-TB/TU ngày 29/6/2016 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về một số vấn đề liên quan đến dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây và vị trí xây dựng trụ sở đóng quân của Hải đội 2, Bộ đội biên phòng tỉnh; Công văn số 1468/UBND-NNTN ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây tại xã Tịnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
20 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá và sửa chữa đóng mới tầu thuyền tại xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi |
0,75 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 11 |
CV số 3375/UBND-CNXD ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bình Tân để thực hiện dự án Khu dịch vụ hậu cần nghề cá và sửa chữa đóng mới tàu thuyền tại Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
21 |
Khai thác đất đồi làm VLXD |
2,88 |
xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 5 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 41/GP-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
22 |
Trường bắn tại Khu vực Hóc Giang, tây núi Đỉnh Vàng |
4,5 |
xà Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 08 |
Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020 |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
|
|
Năm 2017 |
23 |
Showroom ôtô Nam Hàn |
2,19 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 6,7 |
CV số 5485/UBND-CNXD ngày 03/610/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm xây dựng Dự án Showroom ô tô Nam Hàn tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2017 |
24 |
Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôtô (Công ty cổ phần Bình Tâm) |
0,39 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ số 03 |
Công văn số 7454/UBND-CNXD ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm xây dựng Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôt ô cho Công ty cổ phần Bình Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Thương mại, Siêu thị và dịch vụ Hùng Cường |
3,70 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ số 04 |
Công văn số 6682/UBND-CNXD ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh thống nhất giới thiệu địa điểm |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi |
2,39 |
phường Nghĩa Lộ |
tờ số 01, 02 |
Công văn số 2965/UBND-NNTN ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất để xây dựng Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Công viên cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa, thể thao đa năng tại phường Trần Phú |
0,46 |
phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
|
Công văn số 6778/UBND-CNXD ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm hậu cần nghề cá Cường Thịnh |
1,10 |
xã Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
tờ số 10 |
QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Khu dịch vụ Khánh Long-Mỹ Khê |
1,07 |
xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
tờ số 07 |
QĐ số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) của 9 phường+14 xã |
14,9 |
phường Lê Hồng Phong (0,50 ha); Nguyễn Nghiêm (0,30 ha); Trần Hưng Đạo (0,30 ha); Trần Phú (0,70 ha); Quảng Phú (1,20 ha); Nghĩa Lộ (1,20 ha); Nghĩa Chánh (0,70 ha); Chánh Lộ (0,70 ha); Nghĩa Dõng (0,70 ha); Nghĩa Dũng (0,70 ha); Nghĩa Hà (1,00 ha); Nghĩa An (1,20 ha); Nghĩa Phú (0,50 ha); Trương Quang Trọng (0,50 ha); Tịnh Ấn Tây (0,50 ha); Tịnh Ấn Đông (0,50 ha); Tịnh An (0,50 ha); Tịnh Châu (0,50 ha); Tịnh Long (0,50 ha); Tịnh Thiện (0,50 ha); Tịnh Khê (0,70 ha); Tịnh Kỳ (0,50 ha); Tinh Hòa (0,50 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2017 |
|
Tổng cộng |
116,19 |
|
|
|
103.000,00 |
80.000,00 |
23,000,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Gò Chóc |
phường Chánh Lộ |
6 |
600,00 |
Năm 2017 |
|
2 |
Khu dân cư Lõm tổ 20 |
phường Chánh Lộ |
4 |
500,00 |
Năm 2017 |
|
3 |
Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá |
phường Lê Hồng Phong |
20 |
4.695,50 |
Năm 2017 |
|
4 |
Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng |
phường Lê Hồng Phong |
25 |
2.564,30 |
Năm 2017 |
|
5 |
Điểm dân cư Vườn Trại |
phường Trương Quang Trọng |
2 |
300,00 |
Năm 2017 |
|
6 |
Khu dân cư Mỹ Lại xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Khê |
10 |
2,100,00 |
Năm 2017 |
|
7 |
Điểm dân cư Thanh Khê xã Tịnh Khê |
xã Tịnh Khê |
4 |
900,00 |
Năm 2017 |
|
8 |
Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây xã Tịnh Khê |
xã Tịnh Khê |
5 |
1.000,00 |
Năm 2017 |
|
9 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh phường Quảng Phú |
phường Quảng Phú |
3 |
322,10 |
Năm 2017 |
|
10 |
Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú |
phường Quảng Phú |
5 |
714,80 |
Năm 2017 |
|
11 |
Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc |
Xã Nghĩa Dũng |
43 |
8.900,00 |
Năm 2017 |
|
12 |
Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi |
Phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi |
5 |
1.121,62 |
Năm 2017 |
|
13 |
Khu dân cư phía Tây đường Trương Định, phường Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
107,80 |
Năm 2017 |
|
14 |
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shophouse |
Phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
10.482,00 |
Năm 2017 |
|
15 |
Lô đất DN07 thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
Phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
1,546,62 |
Năm 2017 |
|
16 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
202 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
125,00 |
Năm 2017 |
|
17 |
Phòng Công chứng số 1 |
73 Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
51,00 |
Năm 2017 |
|
18 |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ |
160 Lê Trung Đình, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
122,00 |
Năm 2017 |
|
19 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
51 Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
198,00 |
Năm 2017 |
|
20 |
Trung tâm Giống thủy sản Quảng Ngãi |
258 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi (số cũ 26 Nguyễn Nghiêm) |
1 |
115,00 |
Năm 2017 |
|
21 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh (Gò Lăng, phường Nghĩa Lộ) |
Hẻm đường Nguyễn Công Phương, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
1.140,00 |
Năm 2017 |
|
22 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất (trước đây của Liên đoàn địa chất 502) |
28/14 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
1.861,00 |
Năm 2017 |
|
23 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
388 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
69,40 |
Năm 2017 |
|
24 |
Hội chữ thập đỏ |
306 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
119,37 |
Năm 2017 |
|
25 |
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Số 71 Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
87,95 |
Năm 2017 |
|
26 |
Rạp Chiếu bóng Hòa Bình |
Số 06 Duy Tân, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
505,00 |
Năm 2017 |
|
27 |
Ban quản lý các dự án đầu tư và xây dựng ngành văn hóa |
Số 342 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
93,30 |
Năm 2017 |
|
28 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
Số 06 Lê Văn Sỹ, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
321,00 |
Năm 2017 |
|
29 |
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Số 321 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
255,82 |
Năm 2017 |
|
30 |
Ban thanh lý Công ty in -phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi |
378 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi |
1 |
125,00 |
Năm 2017 |
|
31 |
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An |
xã Nghĩa An |
1 |
4.700,00 |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng |
151 |
45.743,58 |
|
|
|