ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1117/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 06 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ
trình số 650/TTr-SCT ngày 25/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ
tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Hòa Bình.
(Có Danh mục chi tiết thủ tục hành chính kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1117 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Lĩnh vực Điện
|
1
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối
điện nông thôn; hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công
suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị.
|
2
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV.
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
a) Lĩnh vực Điện
|
1
|
T-HBI-037294-TT
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW.
|
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013
của Bộ Công thương về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
T-HBI-037294-TT
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35 kV.
|
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013
của Bộ Công thương về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
T-HBI-037294-TT
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 kV.
|
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013
của Bộ Công thương về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
a) Lĩnh vực Điện
|
1
|
T-HBI-037294-TT
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
phân phối điện nông thôn.
|
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công thương về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục
cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực.
|
2
|
T-HBI-037294-TT
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện nông thôn.
|
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công thương về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục
cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
HÒA BÌNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
a) Lĩnh vực Điện
1. Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân
phối điện nông thôn; hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng
công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Quản lý điện năng
xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết
Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập
của tổ chức đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ
quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành lưới điện phân
phối), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội ngũ công nhân trực tiếp
vận hành.
- Danh mục các hạng mục công trình
lưới điện chính do tổ chức đang quản lý vận hành hoặc chuẩn bị tiếp nhận theo
quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
- Bản sao có chứng thực tài liệu
chứng minh việc đã đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao thỏa thuận hoặc hợp đồng
đấu nối.
- Bản đồ ranh giới lưới điện và
phạm vi hoạt động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
1.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định hiện hành của pháp
luật.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
2. Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy
định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến
phòng Quản lý điện năng xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả
tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập
của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ
quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật), kèm theo bản sao có
chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
2.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định
hiện hành của pháp luật.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
3. Thủ tục gia hạn Giấy phép
hoạt động điện lực
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy
định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến
phòng Quản lý điện năng xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả
tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao Giấy phép hoạt động điện
lực và bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập gần nhất của đơn vị điện lực đề nghị
cấp phép.
- Tài liệu chứng minh việc duy trì
các điều kiện đối với lĩnh vực hoạt động đã được cấp giấy phép.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
3.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định hiện hành của pháp
luật.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép
hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BCT
ngày 29/10/2013).
3.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
II. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
a) Lĩnh vực Điện
1. Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 3MW
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy
định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến
phòng Quản lý điện năng xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả
tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập
của tổ chức đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ
quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật và vận hành nhà máy
điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội ngũ công nhân trực tiếp
vận hành.
- Bản sao Quyết định phê duyệt dự
án đầu tư nhà máy điện của cấp có thẩm quyền.
- Danh mục các hạng mục công trình
điện chính của nhà máy điện.
- Bản sao tài liệu kỹ thuật xác
định công suất lắp đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ
thống, thỏa thuận về hệ thống đo đếm điện năng theo quy định.
- Phương án cung cấp nhiên liệu
(đối với nhà máy nhiệt điện).
- Bản sao Báo cáo đánh giá tác
động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận.
- Bản sao hợp đồng mua bán điện đã
ký hoặc văn bản thỏa thuận mua bán điện.
- Bản sao văn bản xác nhận kết quả
kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động.
- Bản sao có chứng thực văn bản
xác nhận việc đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy
điện).
- Bản sao Quy trình phối hợp vận
hành nhà máy điện với Đơn vị Điều độ hệ thống điện, Quy trình vận hành và xử lý
sự cố, Danh mục các quy trình vận hành thiết bị.
- Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ
tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu phục
vụ vận hành hệ thống điện, thị trường điện theo quy định.
- Biên bản nghiệm thu đập thủy
điện và tuyến năng lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi cơ quan có thẩm quyền;
Báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Bản sao biên bản nghiệm thu từng
phần các hạng mục công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm
thu chạy thử không tải và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần
liên động có tải từng tổ máy.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
1.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định hiện hành của pháp
luật.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
2. Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35 kV
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy
định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến
phòng Quản lý điện năng xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả
tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành
lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán
bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu tại Phụ lục 7a kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp,
chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh mục các dự án có quy mô
tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia tư vấn chính đã thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương
tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
2.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định hiện hành của pháp
luật.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
3. Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35 kV
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy
định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến
phòng Quản lý điện năng xử lý hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả: Nhận kết quả
tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả” Sở Công Thương Hòa Bình:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
- Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành
lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ
quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu tại Phụ lục 7a kèm theo Thông tư
số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh mục các dự án có quy mô
tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia tư vấn chính đã thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương
tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương Hòa Bình.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
3.8. Phí, Lệ phí:
Theo quy định
hiện hành của pháp luật.
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013).
3.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hòa
Bình, ngày … tháng … năm...
ĐỀ
NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
ĐIỆN LỰC
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Tên tổ chức đề
nghị:...............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):.......................................................................
Có trụ sở giao dịch chính tại:
……………Điện thoại:..……….…..Fax:.................
Thành lập theo giấy phép đầu
tư/Quyết định thành lập số: ngày … tháng … năm.........
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ……………do ………cấp ngày……...
Giấy phép hoạt động điện lực số:
……....................... do …….…. cấp ngày …… ………………………………….. (nếu có).
Ngành nghề kinh doanh hiện
tại:............................................................................
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau
đây:
.................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
.................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương tỉnh Hòa
Bình cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho... (tên tổ
chức đề nghị).
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng
lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép
hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7A
(Kèm theo Thông
tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ
VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và
tư vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác (năm)
|
Tên dự án, công trình đã tham gia
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia tư vấn
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|