Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2102/TTr-SNN ngày 30 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHỤ TRÁCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ TTHC |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||
1 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
1.004694 |
|
2 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1.004359 |
|
3 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344 |
|
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918 |
|
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913 |
|
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697 |
|
7 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trống thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692 |
|
8 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
1.004684 |
|
9 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680 |
|
10 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1.004656 |
|
11 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004923 |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004921 |
|
13 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản |
1.008649 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
14 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001838 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001241 |
|
16 |
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai thác thủy sản |
1.008647 |
|
17 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
1.010576 |
|
18 |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681 |
|
19 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
1.003666 |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003650 |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586 |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563 |
|
24 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915 |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1.003590 |
|
26 |
Cấp giấy Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
1.003593 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
1.004493 |
|
4 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
1.003984 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
8 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933 |
|
III |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy |
2.001827 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
2.001823 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
V |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp |
1.008642 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388 |
|
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371 |
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618 |
|
VI |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129 |
Sửa đổi, bổ sung |
VII |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1.002338 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2.000873 |
|
8 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
2.002132 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
1.011475 |
TTHC thay thế. Thủ tục này thay thế 02 thủ tục gồm: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003781) và Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống), mã TTHC: 1.005327 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
1.011477 |
TTHC thay thế. Thủ tục này thay thế 03 thủ tục gồm: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003810), Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Mã TTHC: 1.003612), Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. (Mã TTHC: 1.002239) |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011478 |
TTHC mới ban hành |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011479 |
TTHC mới ban hành |
VIII |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
3 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
3.000198 |
|
4 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES không phải loài thủy sản (Mã TTHC: 1.004815) |
1.004815 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
5 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
6 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045 |
TTHC ban hành mới |
7 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152 |
TTHC sửa đổi, bổ sung; đồng thời thay thế 02 thủ tục gồm: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp thành phố quản lý (1.000077) và Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp thành phố (2.000030) |
8 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
1.007916 |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
1.007917 |
|
10 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố Quyết định đầu tư) |
1.007918 |
|
11 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084 |
|
12 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081 |
|
13 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055 |
|
14 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp thành phố thành lập |
1.000065 |
|
15 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một thành phố) |
1.000058 |
|
IX |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
|
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486 |
|
3 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
1.003397 |
|
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727 |
|
5 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712 |
|
6 |
Công nhận làng nghề |
1.003695 |
|
X |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP |
||
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
2.002169 |
|
2 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005411 |
|
XI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1.008658 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm |
1.008659 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở làm chủ đầu tư có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng |
1.008661 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.008668 |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
5 |
Thẩm định, tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.008655 |
|
6 |
Phê duyệt quyết định đầu tư các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.008657 |
|
7 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.008660 |
|
XII |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||
1 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867 |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385 |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427 |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
2.001793 |
|
5 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870 |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795 |
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921 |
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893 |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791 |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796 |
|
11 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426 |
|
12 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001401 |
|
13 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003880 |
|
14 |
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804 |
|
15 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232 |
|
16 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211 |
|
17 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221 |
|
18 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203 |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ công trình đê kè |
1.009434 |
|
20 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188 |
TTHC mới ban hành |
XIII |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
||
1 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
1.008408 |
|
2 |
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ |
1.008410 |
|
3 |
Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ |
1.008409 |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số trong CSDLQG |
Căn cứ ban hành hoặc lý do bãi bỏ |
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
1.008651 |
Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||
1 |
Cấp giấy chứng, nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
1.003619 |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
1.003598 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003589 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003577 |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
2.001819 |
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL, ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
IV |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000037 |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|