Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1114/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2023
Ngày có hiệu lực 31/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1114/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2102/TTr-SNN ngày 30 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHỤ TRÁCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TTHC

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Công bố mở cảng cá loại 2

1.004694

 

2

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

 

3

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

 

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1.004918

 

5

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1.004913

 

6

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1.004697

 

7

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trống thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692

 

8

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

1.004684

 

9

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.004680

 

10

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1.004656

 

11

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004923

 

12

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004921

 

13

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản

1.008649

TTHC sửa đổi, bổ sung

14

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001838

 

15

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001241

 

16

Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai thác thủy sản

1.008647

 

17

Đăng ký công b hợp quy đối với giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản

1.010576

 

18

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

 

19

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650

 

21

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

 

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586

 

23

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

1.003563

 

24

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1.004915

 

25

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590

 

26

Cấp giấy Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

1.003593

TTHC sửa đổi, bổ sung

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

TTHC sửa đổi, bổ sung

3

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

1.004493

 

4

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

 

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

TTHC sửa đổi, bổ sung

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931

TTHC sửa đổi, bổ sung

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932

TTHC sửa đổi, bổ sung

8

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

 

III

LĨNH VỰC TRNG TRỌT

1

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

TTHC sửa đổi, bổ sung

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SN

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy

2.001827

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.001823

TTHC sửa đổi, bổ sung

V

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYN NÔNG

1

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp

1.008642

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

 

3

Công nhận lại doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

 

4

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618

 

VI

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008126

Sửa đổi, bổ sung

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

Sửa đổi, bổ sung

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

Sửa đổi, bổ sung

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

Sửa đổi, bổ sung

VII

LĨNH VỰC THÚ Y

1

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319

TTHC sửa đổi, bổ sung

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

TTHC sửa đổi, bổ sung

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

TTHC sửa đổi, bổ sung

5

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

TTHC sửa đổi, bổ sung

6

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

 

7

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

 

8

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

2.002132

TTHC sửa đổi, bổ sung

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1.011475

TTHC thay thế.

Thủ tục này thay thế 02 thủ tục gồm: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003781) và Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống), mã TTHC: 1.005327

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1.011477

TTHC thay thế.

Thủ tục này thay thế 03 thủ tục gồm: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003810), Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Mã TTHC: 1.003612), Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. (Mã TTHC: 1.002239)

11

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1.011478

TTHC mới ban hành

12

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1.011479

TTHC mới ban hành

VIII

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160

TTHC sửa đổi, bổ sung

3

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198

 

4

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES không phải loài thủy sản (Mã TTHC: 1.004815)

1.004815

TTHC sửa đổi, bổ sung

5

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

TTHC sửa đổi, bổ sung

6

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045

TTHC ban hành mới

7

Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

3.000152

TTHC sửa đổi, bổ sung; đồng thời thay thế 02 thủ tục gm: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp thành phố quản lý (1.000077) và Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp thành phố (2.000030)

8

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

1.007916

 

9

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

1.007917

 

10

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố Quyết định đầu tư)

1.007918

 

11

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

 

12

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

 

13

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chc

1.000055

 

14

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp thành phố thành lập

1.000065

 

15

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một thành phố)

1.000058

 

IX

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

 

2

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

 

3

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

1.003397

 

4

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

 

5

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

 

6

Công nhận làng nghề

1.003695

 

X

LĨNH VỰC BẢO HIM NÔNG NGHIỆP

1

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

2.002169

 

2

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo him nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005411

 

XI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

1.008658

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm

1.008659

TTHC sửa đổi, bổ sung

3

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở làm chủ đầu tư có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng

1.008661

TTHC sửa đổi, bổ sung

4

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

1.008668

TTHC sửa đổi, bổ sung

5

Thẩm định, tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.008655

 

6

Phê duyệt quyết định đầu tư các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.008657

 

7

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.008660

 

XII

LĨNH VỰC THỦY LỢI

1

Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

2

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385

 

3

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427

 

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2.001793

 

5

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003870

 

6

Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

 

7

Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

 

8

Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893

 

9

Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791

 

10

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001796

 

11

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426

 

12

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401

 

13

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003880

 

14

Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

 

15

Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232

 

16

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211

 

17

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221

 

18

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003203

 

19

Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ công trình đê kè

1.009434

 

20

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, h chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188

TTHC mới ban hành

XIII

LĨNH VỰC PHÒNG CHNG THIÊN TAI

1

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cu trợ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố

1.008408

 

2

Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ

1.008410

 

3

Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ

1.008409

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số trong CSDLQG

Căn cứ ban hành hoặc lý do bãi bỏ

I

LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản)

1.008651

Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II

LĨNH VỰC THÚ Y

1

Cấp giấy chứng, nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

1.003619

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

1.003598

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003589

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003577

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

2.001819

Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL, ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

IV

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000037

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

[...]