Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
Số hiệu | 111/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
|
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
5.180.000 |
|
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) |
4.380.000 |
|
|
- |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
418.000 |
|
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.130.040 |
|
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
|
4 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
13.243.575 |
|
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng |
3.768.305 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.762.900 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
14.393.719 |
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
|
4 |
Dự phòng |
308.040 |
|
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
332.889 |
|
|
6 |
Chương trình MTQG |
716.733 |
|
|
D |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
|
E |
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN |
14.000 |
|
|
1 |
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số |
14.000 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
I |
Thu nội địa. |
5.180.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.380.000 |
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số) |
165.000 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
802.000 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
960.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
285.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
155.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
70.000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
36.000 |
|
11 |
Thu tại xã |
120.000 |
|
12 |
Thu khác |
162.000 |
|
T.đó |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
40.000 |
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
42.000 |
|
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
205.000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu. |
418.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
18.517.511 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
5.130.040 |
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
4 |
Thu bổ sung từ NSTW |
13.243.575 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng |
3.768.305 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
C |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
14.000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
14.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
||
Tổng số |
Chi tiết |
|||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
|||
A |
Chi cân đối NSĐP: |
18.517.511 |
8.530.574 |
9.986.937 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
2.762.900 |
2.209.300 |
553.600 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.346.600 |
793.000 |
553.600 |
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501.000 |
501.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
800.000 |
246.400 |
553.600 |
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay KBNN |
100.000 |
100.000 |
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
96.400 |
96.400 |
|
c |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện |
45.600 |
45.600 |
|
2 |
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN |
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu |
1.211.300 |
1.211.300 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
14.393.719 |
5.120.219 |
9.273.500 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.384.700 |
1.168.840 |
215.860 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
220.035 |
88.328 |
131.707 |
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
6.790.650 |
1.725.805 |
5.064.845 |
Tr.đó |
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) |
17.000 |
17.000 |
|
4 |
Chi SN y tế |
1.503.307 |
1.016.772 |
486.535 |
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
40.311 |
39.351 |
960 |
6 |
Chi SN văn hóa thông tin |
144.509 |
102.945 |
41.564 |
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
132.237 |
106.150 |
26.087 |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
60.570 |
21.873 |
38.697 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
860.778 |
93.093 |
767.685 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
2.838.434 |
576.032 |
2.262.402 |
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
252.800 |
123.765 |
129.035 |
12 |
Chi an ninh địa phương |
129.995 |
37.265 |
92.730 |
13 |
Chi khác ngân sách |
35.393 |
20.000 |
15.393 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. |
3.230 |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng NS các cấp. |
308.040 |
148.203 |
159.837 |
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). |
332.889 |
332.889 |
|
VI |
Chương trình MTQG. |
716.733 |
716.733 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
393.240 |
393.240 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
323.493 |
323.493 |
|
B |
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: |
200.000 |
200.000 |
|
C |
Chi không cân đối quản lý qua NSNN: |
14.000 |
14.000 |
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) |
14.000 |
14.000 |
|