Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 111/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích 103,2 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 12 công trình với tổng diện tích 23,723 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 18 công trình với tổng diện tích 24,907 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 11 công trình với tổng diện tích 28,745 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,83 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Trà Bồng năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 66,146 ha; trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích 103,2 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 12 công trình với tổng diện tích 23,723 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 18 công trình với tổng diện tích 24,907 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 11 công trình với tổng diện tích 28,745 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,83 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Trà Bồng năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 66,146 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 5,43 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 09 công trình với tổng diện tích 11,515 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 09 công trình với tổng diện tích 49,201 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 3,95 ha.
(Có phụ biểu 07 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,87 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016.
Có 02 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (Có Phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42149,910 |
592,870 |
3696,160 |
7603,140 |
5015,520 |
2203,660 |
1619,640 |
3475,440 |
5954,800 |
5671,110 |
6317,570 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39362,072 |
377,444 |
3621,790 |
7034,140 |
4707,604 |
1978,260 |
1375,620 |
3231,697 |
5564,517 |
5391,640 |
6079,360 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1001,037 |
108,790 |
14,700 |
56,397 |
100,505 |
263,005 |
141,370 |
33,770 |
99,780 |
141,070 |
41,650 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
823,407 |
108,790 |
7,900 |
36,487 |
49,895 |
263,005 |
141,270 |
34,890 |
35,380 |
120,780 |
25,010 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
798,354 |
127,990 |
8,190 |
53,740 |
61,936 |
155,258 |
182,660 |
0,380 |
102,355 |
91,145 |
14,700 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5085,456 |
139,224 |
274,600 |
1412,923 |
298,394 |
303,201 |
211,510 |
190,327 |
557,622 |
991,905 |
705,750 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10738,670 |
|
2162,540 |
2868,410 |
1255,640 |
134,500 |
282,870 |
341,940 |
507,580 |
1234,930 |
1950,260 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21722,749 |
|
1161,680 |
2641,170 |
2991,029 |
1116,980 |
557,000 |
2665,020 |
4291,670 |
2931,200 |
3367,000 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,956 |
1,440 |
0,080 |
|
0,100 |
5,316 |
0,210 |
0,260 |
0,160 |
1,390 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,850 |
|
|
1,500 |
|
|
|
|
5,350 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1965,334 |
191,847 |
55,350 |
515,630 |
207,879 |
198,231 |
187,580 |
116,983 |
193,354 |
171,700 |
126,780 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,413 |
23,810 |
|
2,903 |
|
|
6,050 |
|
|
4,650 |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,910 |
0,910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,420 |
6,420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,400 |
0,600 |
|
|
|
|
|
|
0,450 |
0,350 |
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,143 |
1,813 |
|
|
1,760 |
4,570 |
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,570 |
|
|
|
|
1,570 |
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
839,973 |
54,270 |
11,940 |
326,028 |
85,784 |
80,780 |
70,640 |
34,290 |
50,988 |
69,526 |
55,727 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,020 |
0,210 |
0,200 |
|
0,500 |
|
|
|
0,110 |
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,070 |
2,060 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
197,233 |
0,000 |
4,060 |
21,679 |
18,321 |
37,366 |
34,020 |
15,613 |
16,286 |
36,815 |
13,073 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
49,876 |
49,876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,499 |
4,128 |
0,180 |
0,540 |
0,460 |
0,470 |
0,430 |
0,110 |
1,191 |
0,900 |
0,090 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,071 |
1,431 |
|
|
0,230 |
|
0,100 |
|
0,310 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,400 |
0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,789 |
5,769 |
0,630 |
23,760 |
25,090 |
3,350 |
9,560 |
11,610 |
12,630 |
4,680 |
2,710 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,120 |
|
|
1,280 |
|
8,840 |
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,765 |
0,290 |
0,340 |
0,050 |
1,910 |
0,490 |
0,220 |
0,280 |
0,715 |
0,090 |
0,380 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,380 |
|
|
|
|
0,380 |
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,940 |
0,110 |
|
|
|
0,080 |
0,750 |
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
691,512 |
39,700 |
38,000 |
139,150 |
73,824 |
59,855 |
65,740 |
55,080 |
110,674 |
54,689 |
54,800 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,730 |
|
|
0,190 |
|
0,480 |
0,060 |
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,100 |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
822,504 |
23,579 |
19,020 |
53,370 |
100,037 |
27,169 |
56,440 |
126,760 |
196,929 |
107,770 |
111,430 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
592,870 |
592,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67,126 |
19,331 |
2,170 |
3,050 |
2,230 |
4,090 |
0,000 |
5,750 |
8,780 |
2,845 |
18,880 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,806 |
9,793 |
|
0,203 |
|
|
|
1,190 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,686 |
9,793 |
|
0,203 |
|
|
|
0,070 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,353 |
0,893 |
|
0,050 |
|
0,310 |
|
0,240 |
0,500 |
0,310 |
0,050 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,607 |
8,645 |
2,170 |
2,777 |
2,230 |
1,250 |
|
2,580 |
2,530 |
2,265 |
9,160 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,340 |
|
|
|
|
2,530 |
|
1,740 |
5,350 |
0,250 |
9,470 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,876 |
1,704 |
|
0,051 |
0,030 |
0,450 |
|
0,570 |
0,400 |
0,411 |
0,260 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cap xã |
DHT |
0,570 |
0,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,211 |
|
|
0,051 |
0,030 |
0,330 |
|
0,080 |
0,310 |
0,310 |
0,100 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,151 |
0,151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,262 |
0,162 |
|
|
|
|
|
|
|
0,100 |
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,501 |
0,001 |
|
|
|
0,120 |
|
0,380 |
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,060 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,101 |
0,800 |
|
|
|
|
|
0,110 |
0,090 |
0,001 |
0,100 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,796 |
0,031 |
|
0,080 |
0,005 |
|
|
0,230 |
|
|
2,450 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
65,166 |
20,241 |
2,170 |
3,550 |
2,230 |
4,590 |
1,090 |
5,750 |
3,780 |
2,885 |
18,880 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,796 |
10,093 |
|
0,203 |
|
0,220 |
0,470 |
1,190 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,676 |
10,093 |
|
0,203 |
|
0,220 |
0,470 |
0,070 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,663 |
1,303 |
|
0,250 |
|
0,470 |
0,540 |
0,240 |
0,500 |
0,310 |
0,050 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CIN/PNN |
34,347 |
8,845 |
2,170 |
3,077 |
2,230 |
1,370 |
0,080 |
2,580 |
2,530 |
2,305 |
9,160 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,340 |
|
|
|
|
2,530 |
|
1,740 |
0,350 |
0,250 |
9,470 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,862 |
0,522 |
|
|
|
|
|
0,340 |
5,000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/MU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,862 |
0,522 |
|
|
|
|
|
0,340 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,836 |
0,071 |
0,000 |
0,080 |
0,005 |
0,000 |
0,000 |
0,230 |
0,000 |
0,000 |
2,450 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,080 |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,466 |
0,001 |
|
|
0,005 |
|
|
0,010 |
|
|
2,450 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,220 |
|
|
|
|
|
|
0,220 |
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN SANG NĂM 2016 TIẾP TỤC CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP1 |
0,150 |
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
120,00 |
|
|
120,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,190 |
TT Trà Xuân |
555319.99; 1687173.43 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
1.026,00 |
|
|
|
|
1.026,00 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
3 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,092 |
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
3.082,40 |
|
|
|
|
3.082,40 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
4 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
6,420 |
TT Trà Xuân |
557195.25, 1687489.18 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
5.600,00 |
|
|
5.600,00 |
|
|
Đo đạc lập phương án bồi thường. Đã có quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết |
5 |
Khu xử lý chất thải |
2,060 |
TT Trà Xuân |
557718.10; 1687786.02 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
0,251 |
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội năm 2015 |
1.861,00 |
1.861,00 |
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
7 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
3,000 |
Trà Bình |
565890.99; 1686585.86 |
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7- 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT Phó Mục Gia |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
XD 02 phòng học tại thôn 3, xã Trà Thủy |
0,220 |
Trà Thủy |
549870.24; 1688633.66 |
Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên- thôn Tây |
4,630 |
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên - Thôn Tây |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất. Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
10 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng |
1,360 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của CT UBND huyện Trà Bồng về kế hoạch phân khai vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn tại QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 8/9/2015 và QĐ số 291/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của CT UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
182,00 |
|
|
|
|
182,00 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
11 |
Đường ĐH.72E đi KDC 15, TDP 2, Thị trấn Trà Xuân (Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2) |
0,300 |
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
QĐ số 2637/QĐ- UBND ngày 28-12 2010 của UBND huyện Trà Bồng |
15,65 |
|
|
15,65 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
12 |
Trường tiểu học thôn Nước Nia |
0,050 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 43, thửa đất số 16 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015 |
28,00 |
|
|
|
|
28,00 |
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
|
Tổng cộng |
23,723 |
|
|
|
11.915,05 |
1.861,00 |
0,00 |
5.735,65 |
0,00 |
4.318,40 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thạch Bích |
0,900 |
Trà Bình |
TBĐ số 35, 36 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2021 |
78,40 |
|
|
|
|
78,40 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện
|
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 40 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2021
|
112,00 |
|
|
|
|
112,00 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện |
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 35 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2029 |
44,80 |
|
|
|
|
44,80 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn. Đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện |
4 |
Đường dân sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại |
0,230 |
Trà Giang |
563115.66 1689368.69 |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 năm 2015 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
5 |
Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,760 |
Trà Giang |
562114.10 1690938.32 |
Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
6 |
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã |
0,200 |
Trà Giang |
TBĐ số 10, số thửa 76 |
Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
7 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
6,820 |
Trà Lâm |
543834.67 1684639.63 |
QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất. Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
8 |
Đường Trà Tân- Trà Nham |
9,600 |
Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ- UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn |
792,00 |
|
|
792,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
9 |
Xây dựng bia tưởng niệm Di tích lịch sử văn hóa Trạm xá T30 |
0,070 |
Trà Tân |
Khoanh đất số 105, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Tân |
Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đẫ có thông báo thu hồi đất |
10 |
Trường mẫu giáo TT. Trà Xuân |
0,160 |
TT Trà Xuân |
TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
11 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm Công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
1,40 |
|
|
1,40 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
12 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,370 |
TT Trà Xuân |
TĐS 223, 224,258, 259, 260, 261..., TBĐ 19, TT Trà Xuân |
Công văn số 399/TCTHADS-KHTC ngày 4/2/2016 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư cơ bản năm 2016 dự án Trụ sở Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng, Công văn số 115/UBND ngày 3/4/2013 của Huyện ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng Trụ sở làm việc mới cho chỉ cục thi hành án dân sự huyện |
296,00 |
296,00 |
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
13 |
Điểm trường chính Trường mẫu giáo Trà Sơn |
0,100 |
Trà Sơn |
TĐS 28, TBĐ 5, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng (đợt 1) giai đoạn 2012-2015 Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
14 |
Điểm trường mẫu giáo Trà Sơn |
0,035 |
Trà Sơn |
TĐS 1, TBĐ 36, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
19,60 |
|
19,60 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
15 |
Công trình trạm, kho chứa dụng cụ, thiết bị Phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn huyện Trà Bồng |
0,050 |
Trà Thủy |
TĐS 73, TBĐ 83, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/1/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020; Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/1/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách TW hỗ trợ có mục tiêu |
28,00 |
|
28,00 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
16 |
Công trình Trường mầm non tại Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
1,200 |
TT Trà Xuân |
TBĐ 16, 17, 28, 29, TT Trà Xuân |
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/1/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 |
936,00 |
|
936,00 |
|
|
|
Đang trình ban hành thông báo thu hồi đất |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Di Lăng-Trà Trung đi thôn Quế, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
3,750 |
Trà Bùi |
(551736,34; 1675122,59); (550232,89; 1674121,22) |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí kinh phí từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 để sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ đường Di Lăng - Trà Trung đi thôn Quế, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng; Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 11/1/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý, thực hiện dự án từ nguồn vốn tại Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.368,80 |
|
1.368,00 |
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
18 |
Công trình bến xe huyện Trà Bồng |
0,260 |
TT Trà Xuân |
TĐS 85, TBĐ19, TT Trà Xuân |
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
24,907 |
|
|
|
3.677,00 |
296,00 |
2.352,40 |
793,40 |
0,00 |
235,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình |
1,000 |
Trà Bình |
Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
560,00 |
|
|
|
|
560,00 |
|
2 |
Trường TH Thôn Tang |
0,060 |
Trà Bùi |
Thửa 12, tờ BĐ 42 |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
20,670 |
Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thường vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
5.437,60 |
|
5.437,60 |
|
|
|
|
4 |
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
1,200 |
Trà Giang |
562758.66 1689597.45 |
Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
672,00 |
|
|
672,00 |
|
|
|
5 |
Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp |
3,795 |
Trà Hiệp |
(543600,99; 168769,34) (541657,43; 1688363,92) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 |
1.266,80 |
|
1.266,80 |
|
|
|
|
6 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm |
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
1.568,00 |
1.568,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
1.732,40 |
1.732,40 |
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
Quyết định số 945/QĐ-VKSTC-C3 Về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
224,00 |
224,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
TT Trà Xuân |
555980, 1687100 |
TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND hiện ngày 15/9/2Q16. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
720,00 |
|
|
720,00 |
|
|
|
10 |
Đường điện thôn Tang |
0,020 |
Trà Bùi |
|
Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện Trả Bồng đã trình tỉnh |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
11 |
Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân |
1,500 |
Trà Xuân |
(557633,93; 1687107,88) (558328,46; 1687113,10) |
Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2016 (lần 1) |
16.000,00 |
|
16.000,00 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
38,745 |
|
|
|
28.480,80 |
3.524,40 |
23.004,40 |
1,392,00 |
|
560,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, TIẾP
TỤC CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Đồng Trổi |
1,190 |
0,860 |
|
TT Trà Xuân |
555319.99, 1687173.43 |
|
2 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,090 |
3,740 |
|
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
|
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,150 |
0,150 |
|
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
|
|
Tổng cộng |
5,430 |
4,750 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,020 |
0,007 |
|
TT Trà Xuân |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
Trong QH đất lúa; DT 0.006 ha |
2 |
Xây dựng công trình cấp điện cho Cụm công nghiệp TT Trà Xuân. |
0,002 |
0,001 |
|
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
|
3 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,810 |
1,660 |
|
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
Ngoài QH đất lúa |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
4,630 |
0,100 |
|
Xã Trà Tân-Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
Trong QH đất lúa; DT 0.040 ha |
5 |
Đường ĐH.72E đi KDC15, TDP 2, thị trấn Trà Xuân (Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
0,300 |
0,120 |
|
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
Ngoài QH đất lúa |
6 |
Thao trường huấn luyện |
2,903 |
0,203 |
|
Xã Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trả Thủy |
Ngoài QH đất lúa |
7 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,370 |
0,370 |
|
TT Trà Xuân |
TĐS 223,224,258,259,260, 261...,TBĐ19,TT Trà Xuân |
Trong QH đất lúa; DT 0.130 ha |
8 |
Công trình bến xe huyện Trà Bồng |
0,280 |
0,230 |
|
TT Trà Xuân |
TĐS 85, TBĐ 19, TT Trà Xuân |
Trong QH đất lúa |
9 |
Công trình Trường mầm non tại Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
1,200 |
1,170 |
|
TT Trà Xuân |
TBĐ 16,17,28,29, TT Trà Xuân |
Ngoài QH đất lúa |
|
Tổng cộng |
11,515 |
3,861 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
20,670 |
0,200 |
|
xã Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
|
2 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
1,120 |
|
xã Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC Trà Lâm |
|
3 |
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
0,020 |
|
Xã Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
|
4 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
0,280 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
|
5 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
1,200 |
|
TT Trà Xuân |
555980,1687100 |
|
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
0,251 |
0,005 |
|
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
|
7 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
1,360 |
0,000 |
|
xã Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
|
8 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn 2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
6,820 |
0,070 |
|
xã Trà Lâm |
543834.67; 1684639.63 |
|
9 |
Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn 1) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
9,600 |
0,300 |
|
xã Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
|
|
Tổng cộng |
49,201 |
3,195 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC Thạch Bích đội 11 thôn Bình Trung |
1,000 |
Trà Bình |
566466.97; 1688505.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng |
2 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Sơn |
0,320 |
Trà Sơn |
Tờ bản đồ số 22, thửa 81 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng |
3 |
Đường BTXM Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu |
0,160 |
Trà Bình |
TBĐ số 29, 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
4 |
Đường Quốc lộ 24C đi Hóc Cát |
0,450 |
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2023 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
5 |
Đường Quốc lộ 24C đi ngõ Ông Bá |
0,120 |
Trà Bình |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2024 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
6 |
Đường Quốc lộ 24C đi Ngõ Ông Cơ |
0,170 |
Trà Bình |
TBĐ số 46,47 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2022 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
7 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,420 |
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2025 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Trung |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 27 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2030 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,200 |
Trà Giang |
562118.73 1690625.38 |
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: "Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn" |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
10 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
11 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lương |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
12 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Thẩm |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
13 |
Nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú |
0,400 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 17 |
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật công trình nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học Trà Hiệp |
0,080 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC |
QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
15 |
Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn Trà Ót(GĐ2) |
0,250 |
Trà Tân |
Tờ 41,42 BĐĐC |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5 năm 2015 của chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 |
140,00 |
|
|
140,00 |
|
|
|
16 |
Trường mẫu giáo thôn 1, xã Trà Thủy |
0,030 |
Trà Thủy |
TBĐ số 45 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
|
Tổng cộng |
3,95 |
|
|
|
156,80 |
|
|
140,00 |
|
16,80 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
0,01 |
|
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát |
0,45 |
0,03 |
|
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
|
|
Tổng cộng |
0,870 |
0,04 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,813 |
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
0,0 |
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
2 |
Đường dây 35 kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,026 |
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
QĐ số 2421/QĐ-UBND, số 2422/QĐ-UBND, số 2423/QĐ-UBND về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang
|
18,6 |
|
|
18,6 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
3 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cà Đam |
0,09 |
Trà Tân |
TĐS 24, TBĐ 53, xã Trà Tân |
Công văn số 4661/UBND-DNMN ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về việc dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Trà Tân, huyện Trà Bồng; Tờ trình số 05/TTr-Cty ngày 05/5/2016 của Công ty TNHH HDB An Thịnh Phát cho chủ trương xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cà Đam |
50,4 |
|
50,4 |
|
|
|
|
4 |
Thao trường huấn luyện |
2,903 |
Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Thủy |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án phát triển sản xuất rau - củ- quả an toàn |
6,0 |
Trà Tân |
Thửa đất số 7,14, 21 22,3, 11,15, 6, 12,... TBĐ 54, 55, và thửa đất 15, TBĐ 57 xã Trà Tân |
Đơn xin thuê đất thực hiện dự án phát triển sản xuất rau-củ quả an toàn của Công ty TNHH MTV Thành Văn và Công văn số 2253/UBND-KTTH ngày 23/12/2016 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương và tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện thủ tục đầu tư vào lĩnh vực đất đai |
1.000,00 |
|
|
|
|
1000,00 |
|
6 |
Dự án kinh tế trang trại chăn nuôi heo công nghiệp |
5,0 |
Trà Tân |
TĐ24, TBĐ15 BĐ đất lâm nghiệp |
Đơn xin đầu tư dự án xây dựng kinh tế trang trại của Doanh nghiệp tư nhân thương mại dịch vụ Hải Hà và Công văn số 2253/UBND-KTTH ngày 23/12/2016 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương và tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện thủ tục đầu tư vào lĩnh vực đất đai |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
Tổng cộng |
15,832 |
|
|
|
1169,000 |
|
50,400 |
18,600 |
|
1100,000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Trà Phú |
Xã Trà Phú |
33 |
6.179,66 |
Quý IV/2016 chuyển sang năm 2017 |
|
2 |
Khu tái định cư các công trình xây dựng trên địa bàn thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
Thị trấn Trà Xuân
|
34 |
4.169,50 |
Quý IV/2016 chuyển sang năm 2017 |
|
|
Tổng cộng |
|
67,00 |
10.349,16 |
|
|