Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 1107/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/05/2016
Ngày có hiệu lực 10/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Vinh
Lĩnh vực Bảo hiểm,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1107/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Nghị định s 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thực hiện một s điu của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Ngh đnh số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ca Thủ tướng Chính phủ v chế độ, chính sách đi với một s đi tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chng Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 460/SLĐTBXH-NCC ngày 29/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 383 đối tượng được cấp thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).

Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị 01 năm, kể từ ngày cấp thẻ.

Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ các đối tượng nêu tại Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các đối tượng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Các Phó VP UBND t
nh;
- Lưu: VT,
VX1;
- Gửi: Bản giấy (24b) và điện tử.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

Đơn v

Tng sđối tượng

Trong đó

Ghi chú

CCB

QĐ 290

QĐ 62

 

1

Huyện Cẩm Xuyên

1

 

 

1

 

2

Huyện Can Lộc

46

4

-

42

 

3

Huyện Đức Thọ

29

2

-

27

 

4

Huyện Hương Khê

33

2

4

27

 

5

Huyện Hương Sơn

34

-

1

33

 

6

Huyện Kỳ Anh

89

5

5

79

 

7

Huyện Lộc Hà

6

-

2

4

 

8

Huyện Nghi Xuân

22

-

 

22

 

9

Huyện Thạch Hà

80

1

1

78

 

10

Thành phố Hà Tĩnh

5

-

1

4

 

11

Thị xã Hồng Lĩnh

4

-

-

4

 

12

Thị xã Kỳ Anh

29

4

-

25

 

13

Huyện Vũ Quang

5

1

-

4

 

 

Tổng

383

19

14

350

 

 

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Loại đối tượng

Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu

Nam

Nữ

, phường, thị trn

Huyện, thị xã, thành phố

1

Nguyễn Duy Trực

10/3/1965

 

Đức Lĩnh

Vũ Quang

QĐ 62

TYT xã Đức Lĩnh

2

Nguyễn Thuận

06/7/1965

 

Đức Lĩnh

Vũ Quang

QĐ 62

TYT xã Đức Lĩnh

3

Phan Văn Thanh

16/10/1951

 

Hương Minh

Vũ Quang

CCB

TYT xã Hương Minh

4

Nguyễn Trọng Thành

11/11/1966

 

Đức Bồng

Vũ Quang

QĐ 62

BVĐK Vũ Quang

5

Nguyễn Viết Thắng

12/12/1963

 

Đức Bồng

Vũ Quang

QĐ 62

BVĐK Vũ Quang

6

Nguyễn Trọng Hoàn

10/7/1964

 

TT Thiên Cầm

Cẩm Xuyên

QĐ 62

BVĐK Cẩm Xuyên

7

Nguyễn Văn Tiến

04/8/1964

 

Kim Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

8

Đặng Thị Hảo

 

20/4/1960

Yên Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

9

Trần Văn Hiếu

15/5/1952

 

Yên Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

10

Đặng Văn Trí

01/5/1962

 

Yên Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

11

Hà Nội

10/5/1968

 

Yên Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

12

Võ Xuân Trường

06/01/1960

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

13

Nguyễn Hữu Thành

19/5/1960

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

14

Đặng Văn Hùng

04/5/1960

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

15

Bùi Xuân Dũng

18/8/1967

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

16

Nguyễn Xuân Quế

15/3/1962

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

17

Nguyễn Quang Hồng

07/8/1962

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

18

Nguyễn Văn Hoan

14/10/1960

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

19

Võ Đình Tứ

08/10/1958

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

20

Trần Văn Đàn

10/7/1956

 

Thượng Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

21

Trần Thị Nhung

 

10/10/1960

Thường Nga

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

22

Lê Thế Chiến

16/4/1965

 

Vĩnh Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

23

Lê Đình Vỵ

02/6/1944

 

Thuần Thiện

Can Lộc

CCB

BVĐK Can Lộc

24

Đặng Bá Ngụ

16/9/1968

 

Sơn Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

25

Lê Xuân Tình

26/6/1962

 

Sơn Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

26

Nguyễn Văn Sự

07/01/1964

 

Sơn Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

27

Nguyễn Thu Lưu

15/01/1945

 

Sơn Lộc

Can Lộc

CCB

BVĐK Can Lộc

28

Nguyễn Trọng Quý

02/6/1967

 

Song Lộc

Can Lộc

QĐ 62

BVĐKCan Lộc

29

Võ Viêm

03/3/1955

 

Yên Lộc

Can Lộc

CCB

BVĐK Can Lộc

30

Lê Duy By

10/10/1960

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

31

Phan Đình Nam

10/02/1962

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

32

Phan Văn Ý

10/7/1963

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

33

Nguyễn Hữu Thng

25/6/1961

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

34

Nguyễn Thị Cát

 

10/01/1960

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

35

Nguyễn Công Chức

10/10/1962

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

36

Nguyễn Thẩm

10/4/1963

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

37

Nguyễn Bang

01/10/1960

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

38

Nguyễn Viết Thiêm

14/4/1960

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

39

Nguyễn Duy Khánh

11/3/1958

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

40

Hoàng Đức Anh

7/12/1959

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

41

Nguyễn Văn Tài

18/9/1965

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

42

Nguyễn Thị Hồng

 

05/10/1958

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

43

Nguyễn Văn Lịch

02/8/1963

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

44

Phan Văn Chương

05/5/1958

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

45

Trần Văn Yên

06/6/1964

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

46

Phan Quốc Đại

25/5/1964

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

47

Nguyễn Viết Từ

31/6/1963

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

48

Lê Đình Thọ

25/5/1964

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

49

Nguyễn Văn Chính

20/8/1964

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

50

Nguyễn Xuân Học

10/10/1962

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

51

Trần Quc Bính

15/02/1964

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ 62

BVĐK Can Lộc

52

Nguyễn Phúc Ánh

05/12/1949

 

Thiên Lộc

Can Lộc

CCB

BVĐK Can Lộc

53

Đặng Đình Xà

9/1955

 

Phương Điền

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

54

Lê Khc Long

10/9/1962

 

Hương Vĩnh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

55

Trần Thị Lan

 

20/11/1960

Hương Vĩnh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

56

Thái Bá Hợp

18/8/1960

 

Hương Vĩnh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

57

Lê Khắc Hoa

05/10/1963

 

Hương Vĩnh

Hương K

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

58

Thái Bá Định

01/01/1966

 

Hương Vĩnh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

59

Bùi Đình Hà

05/5/1959

 

Hương Vĩnh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

60

Trần Thị Bát

 

01/12/1952

Hương Giang

Hương Khê

CCB

BVĐK Hương Khê

61

Phan Cháu

10/10/1943

 

Hương Thủy

Hương Khê

CCB

BVĐK Hương Khê

62

Nguyễn Văn Minh

20/4/1962

 

Hương Thủy

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

63

Ngô Trung Hậu

04/9/1953

 

Phú Gia

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

64

Phan Đình Triết

02/6/1926

 

Phú Gia

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

65

Ngô Thị Yến

 

02/01/1953

Hương Đô

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

66

Mai Xuân Hương

10/8/1962

 

Hương Đô

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

67

Trần Văn Thân

04/02/1958

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

68

Nguyễn Xuân Quế

19/8/1961

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

69

Nguyễn Quang Vinh

26/7/1964

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

70

Lê Xuân Sửu

8/1962

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

71

Trần Quốc Tiến

27/8/1964

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

72

Bùi Xuân Mai

10/10/1956

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

73

Trần Văn Hợi

10/6/1959

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

74

Trần Quốc Nga

9/1954

 

Phúc Trạch

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

75

Nguyễn Hữu Minh

20/7/1965

 

Phương Điền

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

76

Đoàn Xuân Huân

15/8/1964

 

TT Hương Khê

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

77

Lê Trung Tuần

06/3/1968

 

TT Hương Khê

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

78

Nguyễn Văn Liệu

26/8/1966

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

79

Trần Văn Lợi

21/10/1958

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

80

Phạm Hồng Sơn

13/8/1961

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

81

Cao Xuân Tiến

02/1960

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

82

Trần Hải Hảo

20/10/1958

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

83

Trần Đình Thái

20/9/1961

 

Hà Linh

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

84

Nguyễn Thị Hợi

 

10/10/1956

Gia Phố

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

85

Phạm Đình Ninh

15/8/1961

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

86

Trần Văn Thanh

20/4/1959

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ 62

BVĐK Hương Khê

87

Trần Hữu Bình

02/02/1961

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

88

Đào Xuân Liên

10/8/1961

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

89

Nguyễn Quang Hùng

01/10/1966

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

90

Nguyễn Văn Sĩ

06/6/1960

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

91

Trần Quyền

20/5/1956

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

92

Dương Tiến Thành

20/11/1960

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

93

Nguyễn Quốc Đông

10/7/1969

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

94

Trần Đăng Song

06/7/1963

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

95

Trương Văn Phương

01/3/1963

 

Thạch Hi

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

96

Nguyễn Thị Thư

 

03/7/1949

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

97

Nguyễn Trung Thái

25/8/1964

 

Thạch Hi

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

98

Nguyễn Văn Lê

10/02/1965

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

99

Nguyễn Văn Hùng

10/01/1966

 

Thạch Hải

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

100

Nguyễn Thị Nam

 

10/8/1962

Thạch Hi

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

101

Nguyễn Kim Thành

28/10/1970

 

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

102

Nguyễn Văn Hiên

16/5/1964

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

103

Đào Công Chương

15/10/1962

 

Bắc Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

104

Bùi Công Bình

20/12/1963

 

Bắc Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

105

Nguyễn Trọng Phúc

02/10/1956

 

Thạch Bàn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

106

Nguyễn Văn Hòa

10/10/1963

 

Thạch Bàn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

107

Lê Văn Cảnh

30/11/1962

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

108

Trịnh Đình Cảnh

20/10/1961

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

109

Mai Quang Sơn

15/3/1959

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

110

Phạm Xuân Hồng

12/7/1963

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

111

Lê Ngọc Toản

10/11/1967

 

Thạch Thanh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

112

Nguyễn Vân Long

15/8/1961

 

Thạch Kênh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

113

Dương Trọng Bá

10/4/1957

 

Thạch Hương

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

114

Nguyễn Đình Nguyệt

01/5/1958

 

Thạch Hương

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

115

Hoàng Thị Dánh

 

17/02/1945

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 290

BVĐK TP Hà Tĩnh

116

Nguyễn Hữu Tun

09/9/1958

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

117

Nguyễn Mậu Hòa

17/12/1954

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

118

Trương Huy Hậu

10/10/1967

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

119

Trần Hữu Quế

20/5/1968

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

120

Hà Thị Thảo

 

10/10/1963

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

121

Trần Hữu Sâm

18/9/1963

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

122

Đặng Đình Tư

26/02/1966

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

123

Nguyễn Thị Minh

 

29/12/1959

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

124

Nguyễn Hữu Cảnh

01/01/1967

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK. TP Hà Tĩnh

125

Nguyễn Văn Tứ

24/02/1967

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

126

Phạm Văn Phong

01/3/1963

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

127

Trần Văn Hà

20/10/1959

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

128

Đặng Đình Phượng

01/5/1959

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

129

Nguyễn Viết Châu

02/6/1962

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

130

Phạm Văn Thuận

02/7/1964

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

131

Nguyễn Kim Lưu

20/8/1963

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

132

Nguyễn Mậu Sơn

01/01/1963

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

133

Nguyễn Hữu Thanh

20/4/1966

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

134

Phạm Văn Lý

07/02/1960

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

135

Nguyễn Mậu Thược

20/01/1965

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

136

Nguyễn Kim Quân

14/7/1969

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

137

Trần Văn Sơn

20/10/1959

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

138

Nguyễn Mậu Tịnh

20/10/1960

 

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

139

Nguyễn Phi Hồng

27/02/1956

 

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

140

Nguyễn Phi Hùng

04/3/1967

 

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

141

Nguyễn Trung Hoàn

06/5/1957

 

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

142

Nguyễn Thị Hồng

 

28/8/1959

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

143

Nguyễn Văn Hồng

08/9/1966

 

Thạch Vĩnh

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

144

Đậu Xuân Quang

15/10/1959

 

Thạch Văn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

145

Bùi Đức Cường

10/10/1968

 

Thạch Lạc

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

146

Võ Tá Đường

20/11/1964

 

Ngọc Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

147

Nguyễn Văn Ân

21/12/1963

 

Thạch Trị

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

148

Lê Trì

12/12/1937

 

Việt Xuyên

Thạch Hà

CCB

BVĐK Thạch Hà

149

Lê Văn Mến

10/7/1964

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

150

Dương Quốc Tuấn

21/4/1964

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

151

Trần Văn Thuận

02/02/1964

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

152

Trần Đức Thông

20/10/1961

 

Thạch Lạc

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

153

Nguyễn Chính Hợi

10/10/1959

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

154

Hồ Văn Chinh

19/3/1960

 

Thạch Trị

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

155

Nguyễn Đình Tân

15/01/1959

 

Thạch Trị

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

156

Nguyễn Đình Nhung

12/3/1966

 

Thạch Trị

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

157

Nguyễn Trọng Hiệp

20/8/1959

 

Thạch Tiến

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK Thạch Hà

158

Nguyễn Xuân Huệ

28/8/1959

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

159

Nguyễn Văn Lục

01/5/1967

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

160

Nguyễn S Hùng

20/11/1966

 

Thạch Hội

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

161

Bùi Văn Ngạn

12/4/1966

 

Thạch Hội

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

162

Đinh Thị Thanh

 

22/12/1962

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

163

HVăn Bình

10/02/1962

 

Thạch Lạc

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

164

Nguyễn Thị Khai

 

20/10/1961

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

165

Nguyễn Văn Dũng

05/8/1964

 

Thạch Đài

Thạch Hà

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

166

Nguyễn Văn Hoàng

29/8/1960

 

P. Bc Hồng

TX Hồng Lĩnh

QĐ 62

BVĐK TX Hồng Lĩnh

167

Đoàn Ngọc Cầm

12/01/1957

 

P. Bc Hồng

TX Hồng Lĩnh

QĐ 62

BVĐK TX Hồng Lĩnh

168

Nguyễn Trọng Minh

12/10/1965

 

P. Bắc Hồng

TX Hồng Lĩnh

QĐ 62

BVĐK TX Hồng Lĩnh

169

Hoàng Ngọc Thiện

10/6/1963

 

P. Bắc Hồng

TX Hng Lĩnh

QĐ 62

BVĐK TX Hồng Lĩnh

170

Phan Thị Liên

 

10/12/1963

TT Xuân An

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT TT Xuân An

171

Lê Văn Duyên

10/8/1964

 

Xuân Giang

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Giang

172

Đoàn Minh Hiền

20/5/1959

 

Xuân Trường

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Trường

173

Dương Văn Tâm

10/6/1956

 

Xuân Trường

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Trường

174

Trần Văn Vinh

25/5/1963

 

Xuân Phổ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Ph

175

Phạm Xuân Bàng

05/1958

 

Xuân Phổ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Phổ

176

Nguyễn Hồng Công

14/12/1958

 

Xuân Phổ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Phổ

177

Lê Duy Thịnh

19/5/1958

 

Xuân Thành

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Thành

178

Phan Thị Hạnh

 

01/10/1963

Xuân Thành

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Thành

179

Phan Xuân Hùng

05/7/1963

 

Xuân Thành

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Thành

180

Trần Đình Hân

27/01/1962

 

Xuân Lam

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Lam

181

Nguyễn Thị Hiền

 

05/8/1962

Tiên Điền

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Tiên Điền

182

Nguyễn Thị Dần

 

27/6/1962

Tiên Điền

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Tiên Điền

183

Phan Văn Thành

15/8/1968

 

Xuân Yên

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Yên

184

Nguyễn Văn Hàn

20/7/1960

 

Xuân Yên

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Yên

185

Trần Văn Thành

07/5/1962

 

Xuân Trường

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Trường

186

Đặng Văn Hoa

20/6/1959

 

Xuân Yên

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Yên

187

Hoàng Văn Trường

05/01/1965

 

Xuân Mỹ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Mỹ

188

Dương Thị Hồng

 

08/10/1961

Xuân Mỹ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Mỹ

189

Phạm Thị Thuận

 

07/5/1963

Xuân Mỹ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Mỹ

190

Nguyễn Thị Hồng

 

23/02/1961

Xuân Mỹ

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Mỹ

191

Lê Đức Minh

18/5/1959

 

Xuân Lam

Nghi Xuân

QĐ 62

TYT xã Xuân Lam

192

Lê Hữu Hòa

12/9/1963

 

Thạch Bình

TP. Hà Tĩnh

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

193

Nguyn Văn Sữu

27/10/1961

 

Thạch Bình

TP. Hà Tĩnh

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

194

Trần Thị Hảo

 

20/11/1959

Thạch Bình

TP. Hà Tĩnh

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

195

Lê Trọng Kỳ

13/7/1960

 

Thạch Hưng

TP. Hà Tĩnh

QĐ 62

BVĐK TP Hà Tĩnh

196

Trần Hậu Nuôi

5/1953

 

P. Tân Giang

TP. Hà Tĩnh

CCB

BVĐK TP Hà Tĩnh

197

Trần Thị Yêm

12/02/1943

 

Thạch Bằng

Lộc Hà

QĐ 290

BVĐK. Lộc Hà

198

Trần Doãn Phượng

13/6/1937

 

Thạch Bằng

Lộc Hà

QĐ 290

BVĐK Lộc Hà

199

Lâm Tá Bình

03/6/1969

 

Thạch Bằng

Lộc Hà

QĐ 62

BVĐK Lộc Hà

200

Võ Hồng Thược

12/10/1966

 

Thịnh Lộc

Lộc Hà

QĐ 62

TYT xã Thịnh Lộc

201

Võ Hồng Thiết

22/02/1967

 

Thịnh Lộc

Lộc Hà

QĐ 62

TYT xã Thịnh Lộc

202

Dương Văn Thứ

02/10/1965

 

Thịnh Lộc

Lộc Hà

QĐ 62

TYT xã Thịnh Lộc

203

Trần Văn Đức

15/8/1962

 

Sơn Châu

Hương Sơn

QĐ 62

BVĐK Hương Sơn

204

Trần Quốc Khánh

1962

 

Sơn Châu

Hương Sơn

QĐ 62

BVĐK Hương Sơn

205

Trần Thị Hà

 

06/01/1965

Sơn Châu

Hương Sơn

QĐ 62

BVĐK Hương Sơn

206

Trần Mạnh Gia

05/10/1966

 

Sơn Châu

Hương Sơn

QĐ 62

BVĐK Hương Sơn

207

Trần Mnh Trung

01/9/1968

 

Sơn Châu

Hương Sơn

QĐ 62

BVĐK Hương Sơn

208

Phan Quốc Khánh

10/10/1965

 

Sơn Hà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Hà

209

Phan Văn Thuyên

01/8/1957

 

Sơn Ninh

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Ninh

210

Hoàng Mạnh Hà

04/4/1958

 

Sơn Ninh

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Ninh

211

Nguyễn Đình Hợp

10/02/1957

 

Sơn Kim 1

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Kim 1

212

Hồ Thái Học

12/8/1960

 

Sơn Kim 1

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Kim 1

213

Trần Quốc Khánh

20/6/1964

 

Sơn Kim 1

ơng Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Kim 1

214

Đặng Thị Luân

 

10/7/1959

TT Phố Châu

Hương Sơn

QĐ 62

TYT TT Phố Châu

215

Lê Thị Hương

 

05/4/1960

TT Ph Châu

Hương Sơn

QĐ 62

TYT TT Phố Châu

216

Nguyễn Đức Lân

28/9/1963

 

TT Phố Châu

Hương Sơn

QĐ 62

TYT TT Phố Châu

217

Nguyễn Văn Đoạn

07/5/1964

 

Sơn Long

ơng Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Long

218

Phan Khánh

10/7/1965

 

Sơn Long

ơng Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Long

219

Trần Đức Bồng

10/5/1958

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

220

Lê Ngọc Bồng

28/7/1966

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

221

Lê Đình Hồng

10/7/1960

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

222

Lê Văn Thư

20/8/1959

 

Sơn Trà

ơng Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

223

Lê Văn Nguyên

03/02/1958

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

224

Lê Ngọc Thuận

06/7/1967

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

225

Nguyễn Thanh Phước

05/5/1964

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

226

Nguyễn Trường Phi

20/9/1963

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

227

Lê Quốc Khánh

26/9/1962

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

228

Văn Sinh

19/7/1960

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

229

Nguyễn Thị Lượng

 

10/10/1963

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

230

Nguyễn Trọng Tình

06/6/1967

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

231

Phan Hùng Tiến

26/4/1964

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

232

Trần Nhật Tân

16/8/1956

 

Sơn Trà

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Trà

233

Ngô Sỹ Hoàn

02/4/1967

 

Sơn Ninh

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Ninh

234

Đào Xuân Thuần

20/7/1971

 

Sơn Ninh

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Ninh

235

Trần Trọng Minh

08/02/1958

 

Sơn Lĩnh

Hương Sơn

QĐ 62

TYT xã Sơn Lĩnh

236

Trần Thị Loan

27/3/1946

 

Sơn Tây

Hương Sơn

QĐ 290

TYT xã Sơn Tây

237

Nguyễn Văn Lịch

20/3/1950

 

Kỳ Phương

TX Kỳ Anh

CCB

TYT xã K Phương

238

Lê Xuân Nghĩa

10/4/1967

 

Kỳ Phương

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phương

239

Đào Văn Hiền

10/11/1969

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hoa

240

Đào Minh Hi

08/02/1958

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hoa

241

Nguyễn Văn Hiệu

20/10/1953

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Hoa

242

Mai Xuân Thanh

20/01/1964

 

Kỳ Lợi

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Lợi

243

Mai Công Lương

10/02/1964

 

Kỳ Lợi

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Lợi

244

n Tiến Sự

01/3/1968

 

Kỳ Liên

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Liên

245

Đinh Tá Hải

30/6/1960

 

Kỳ Liên

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Liên

246

Ngô Đc Cường

03/3/1956

 

Kỳ Hà

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hà

247

Trần Tho Nguyên

02/02/1957

 

Kỳ Trinh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Trinh

248

Nguyễn Thị Hoa

 

20/8/1962

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

249

Trần Xuân Bưởng

10/5/1968

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

250

Trần Văn Sự

10/6/1964

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

251

Lê Hạ

16/3/1957

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

252

Nguyễn Xuân Việt

10/02/1966

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

253

Nguyễn Văn Toàn

06/6/1965

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

254

Hoàng Văn Đà

06/8/1955

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

255

Mai Luận

20/4/1963

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

256

Nguyễn Văn Theo

10/02/1958

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

257

Phạm Văn Tuyên

13/10/1960

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

258

Trần Xuân Ngọc

30/8/1968

 

Kỳ Ninh

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Ninh

259

Nguyễn Văn Tới

15/02/1958

 

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Nam

260

Nguyễn Thị Hoán

 

18/10/1957

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Nam

261

Nguyễn Văn Ngởi

10/10/1960

 

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Nam

262

Nguyễn Văn Nông

04/4/1962

 

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Nam

263

Nguyễn Thị Vơi

 

10/8/1960

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Nam

264

Nguyễn Văn Thuýn

15/7/1957

 

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Nam

265

Nguyễn Thị Vi

 

12/8/1960

Kỳ Nam

TX Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Nam

266

Tăng Hải Tuyết

15/10/1957

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

267

Nguyễn Xuân Lương

02/8/1964

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

268

Trần Văn Nhạc

06/8/1958

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

269

Đặng Văn Thanh

04/5/1957

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

270

Võ Tiến Du

24/10/1958

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

271

Phạm Ngọc Hải

20/10/1959

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

272

Nguyễn Tiến Ngôn

30/6/1962

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

273

Lê Trí Hải

20/12/1960

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

274

Nguyễn Văn Quang

17/5/1966

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

275

Trần Trọng Lĩnh

10/4/1961

 

Kỳ Thọ

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thọ

276

Lê Văn Trường

01/8/1958

 

Kỳ Thọ

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thọ

277

Cao Thị Hùng

 

20/5/1954

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

TNXP

TYT xã Kỳ Bắc

278

Võ Tiến Luận

30/8/1959

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

279

Nguyễn Văn

01/4/1962

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

280

Thiều Sinh Lựu

15/10/1967

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Khang

281

Hồ Sỹ Đông

01/10/1968

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

282

Trần Đình Khối

01/3/1959

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

283

ơng Văn Sửu

01/02/1961

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

284

Nguyễn Xuân Triều

08/3/1965

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

285

Nguyễn Văn Ninh

10/3/1967

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

286

Nguyễn Văn Dũng

16/02/1964

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

287

Tô Văn Mạnh

15/7/1962

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phong

288

Nguyễn Trọng Bé

01/6/1952

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Đồng

289

Tô Văn Chuẩn

08/10/1963

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Đồng

290

Bùi Cao Kỳ

06/6/1962

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Đồng

291

Lê Thị Ho

 

16/02/1965

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tiến

292

Trần Thị Xuân

 

20/12/1960

K Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

293

Hoàng Đình Vượng

12/8/1966

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

294

Nguyễn Văn Bính

26/10/1962

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

295

Nguyễn Đức Huyền

26/02/1964

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

296

Lê Ngọc Tiệp

19/5/1957

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

297

Phạm Ngọc Toàn

15/6/1957

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

298

Bùi Thanh Bình

06/4/1960

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

299

Hồ Văn Đông

19/5/1959

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Bắc

300

Trần Phi Hoàng

20/9/1961

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

301

Nguyễn Văn Tun

20/10/1961

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

302

Trần Trọng Bính

26/8/1957

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

303

Lê Trường Xam

16/10/1962

 

Kỳ Thọ

Ký Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thọ

304

Nguyễn Thị Lan

 

10/02/1945

Kỳ Giang

Kỳ Anh

DQTT

TYT xã Kỳ Giang

305

Lê Thanh Chương

15/11/1959

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

306

Nguyễn Văn Dành

08/11/1960

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

307

Lê Thanh Tâm

05/10/1966

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

308

Hoàng Hoa Thám

04/4/1960

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

309

Lê Đức Thọ

10/02/1967

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

310

Lê Xuân Bình

14/01/1959

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

311

Lê Hữu Cần

02/3/1957

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

312

Đặng Xuân Mưu

01/01/1960

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

313

Nguyễn Báu

20/12/1958

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

314

Nguyễn Văn Thảo

05/4/1964

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

315

Nguyễn Văn Huê

05/5/1963

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

316

Chu Văn Minh

04/01/1964

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

317

Lê Văn Hùng

07/7/1964

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

318

Phan Công Mạnh

05/6/1966

 

Kỳ Văn

K Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

319

Trần Công Dợi

02/5/1959

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

320

Nguyễn Tiến Dũng

01/8/1956

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

321

Nguyễn Văn Cường

09/4/1961

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

322

Hoàng Văn Huy

16/6/1954

 

Kỳ Phú

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Phú

323

Văn Thị Luyên

10/5/1952

 

Kỳ Giang

Kỳ Anh

TNXP

TYT xã K Giang

324

Nguyễn Văn Điền

26/10/1963

 

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thượng

325

Nguyễn Văn Khơn

01/01/1957

 

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Thượng

326

Hoàng Thị Trâm

 

12/10/1957

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Thượng

327

Duơng Văn Mại

02/02/1956

 

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Thượng

328

Dương Oanh Sáu

01/10/1956

 

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Thượng

329

Lê Văn Mại

03/6/1963

 

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thượng

330

Lê Ngọc Lợi

05/5/1965

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tiến

331

Võ Đình Linh

20/8/1960

 

Kỳ Tây

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tây

332

Nguyễn Văn Canh

10/5/1960

 

Kỳ Tây

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tây

333

Nguyễn Văn Mậu

07/6/1956

 

Kỳ Tây

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tây

334

Võ Xuân Bính

03/02/1960

 

Kỳ Tây

K Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tây

335

Lê Văn Huệ

10/10/1968

 

Kỳ Thọ

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Thọ

336

Hoàng Thị Vịnh

 

15/6/1947

Kỳ Giang

Kỳ Anh

QĐ 290

TYT xã Kỳ Giang

337

Lương Sỹ Ngọ

25/02/1963

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

338

Nguyễn Xuân Nuôi

08/10/1960

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Văn

339

Lê Đc Thọ

18/12/1966

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

340

Nguyễn Văn Bông

01/01/1961

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

341

Hà Văn Hng

06/7/1957

 

Kỳ Hi

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

342

Võ Cao Nguyên

08/02/1960

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

343

Nguyễn Đình Nông

20/10/1964

 

Kỳ Hi

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

344

Lê Văn Tuyển

01/7/1967

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

345

Nguyễn Xuân Đình

08/8/1969

 

Kỳ Hi

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

346

Nguyễn Văn Lự

01/02/1963

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hải

347

Trần Văn Dịnh

04/5/1962

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hi

348

Trần Đình Quý

02/10/1957

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hi

349

Nguyễn Văn Lưu

20/10/1965

 

Kỳ Hi

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Hi

350

Nguyễn Ngọc Hiến

08/8/1968

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Bắc

351

Nguyễn Xuân Linh

02/10/1964

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Đồng

352

Trần Thị Đào

 

05/02/1950

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ 290

TYT xã Kỳ Đồng

353

H Văn Xanh

14/10/1961

 

Kỳ Sơn

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Sơn

354

Nguyễn Thế Vinh

10/9/1966

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ 62

TYT xã Kỳ Tiến

355

Đinh Văn Liệu

27/7/1964

 

Đức Thịnh

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Thịnh

356

Phan Thanh Hải

05/12/1960

 

Thái Yên

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Thái Yên

357

Thái Công Nguyên

15/12/1958

 

Đức Lâm

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Lâm

358

Đào Xuân Khang

20/10/1961

 

Đức Dũng

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Dũng

359

Đào Thị Liệu

 

10/4/1959

Đức Dũng

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Dũng

360

Lê Xuân Hiếu

25/6/1963

 

Bùi Xá

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Bùi Xá

361

Phạm Vỵ

09/02/1955

 

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Nhân

362

Phạm Văn Đồng

30/6/1961

 

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Nhân

363

Nguyễn Thị Hoa

 

06/10/1960

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Nhân

364

Phan Đình Liêm

15/12/1957

 

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Nhân

365

Lê Văn Thành

06/8/1964

 

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Nhân

366

Đường Văn An

16/8/1963

 

Đức An

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức An

367

Nguyễn Văn Phố

11/11/1963

 

Đức An

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức An

368

Phan Thông

05/1948

 

Đức An

Đức Thọ

CCB

TYT xã Đức An

369

Trần Tam

15/3/1960

 

Đức Lạc

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Lạc

370

Lê Quốc Sơn

30/10/1968

 

Tùng Ảnh

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Tùng Ảnh

371

Phạm Đình Lý

10/01/1959

 

Tùng Ảnh

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Tùng Ảnh

372

Hoàng Nghĩa Bình

20/12/1960

 

Đức Châu

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Châu

373

Trần Mạnh Mạo

7/1957

 

Trung Lễ

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Trung Lễ

374

Trần Quốc Ái

29/8/1961

 

Trung Lễ

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Trung Lễ

375

Trịnh Đức Thành

03/01/1968

 

Đức Tùng

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Tùng

376

Bùi Đức Quang

01/01/1966

 

Đức La

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức La

377

Bùi Văn Đông

26/12/1957

 

Đức La

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức La

378

Bùi Văn Minh

01/6/1962

 

Đức La

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức La

379

Nguyễn Văn Đạt

19/7/1959

 

Đức Vĩnh

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Vĩnh

380

Lê Đức Hanh

20/6/1955

 

Đức Quang

Đức Thọ

CCB

TYT xã Đức Quang

381

Đào Thanh Sơn

12/10/1957

 

Đức Dũng

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức Dũng

382

Nguyễn Hồng Phong

15/8/1960

 

Bùi Xá

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Bùi Xá

383

Nguyễn Xuân Lương

09/10/1959

 

Đức La

Đức Thọ

QĐ 62

TYT xã Đức La