Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 548/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2014
Ngày có hiệu lực 07/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 548/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Công văn số 734/LĐTB&XH-NCC ngày 28 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tổng số 134 người (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức mua và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính (B/c);
- Lưu: VT, VX(2).
Bản điện tử:
- Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- Hội CCB tỉnh;
- VP: CVP, TH, NC, KT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 548/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Họ và tên

Mã số

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Nam

Nữ

 

LẠNG GIANG

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Dự

 

1938

 

X. Xương Lâm

2

Đặng Văn Từ

 

1957

 

X. Nghĩa Hưng

3

Nguyễn Đình Trọng

 

1955

 

X. Mỹ Hà

II

TP. BẮC GIANG

 

 

 

 

4

Nguyễn Th Thinh

 

 

1939

P. Dĩnh Kế

5

Dương Văn Toán

 

1955

 

X. Tân Tiến

6

Nguyn Văn Hiệu

 

1948

 

X. Tân Tiến

7

Nguyễn Văn Thảo

 

1957

 

P. Trần Phú

8

Nguyễn Văn Long

 

1957

 

P. Trần Nguyên Hãn

9

Trần Ngọc Luyến

 

1955

 

P. Trần Nguyên Hãn

10

Hoàng Văn Thành

 

1956

 

P. Hoàng Văn Thụ

III

HIỆP HÒA

 

 

 

 

11

Nguyễn Thế Chiến

 

1954

 

X. Mai Trung

12

Nguyễn Văn Kết

 

1954

 

X. Đức Thắng

13

Đồng Văn Toán

 

1952

 

X. Hợp Thịnh

14

Tạ Thị Bắc

 

 

1956

X. Hợp Thịnh

15

Nguyễn Văn Bnh

 

1946

 

X. Hợp Thịnh

16

Trần Văn Hoàn

 

1944

 

X. Đức Thắng

17

Nguyễn Văn Sáng

 

1955

 

X. Đức Thắng

18

Nguyễn Thị Quế

 

 

1954

X. Đức Thắng

19

Nguyễn Xuân Hoà

 

1954

 

X. Đức Thắng

20

Phạm Văn Bẩy

 

1940

 

X. Đông L

21

Nguyễn Phi Kim

 

1947

 

X. Đng Tân

22

Nguyễn Hải Quế

 

1955

 

X. Đức Thắng

23

Dương Văn Đạt

 

1949

 

X. Đức Thắng

24

Nguyễn Văn Thực

 

1953

 

X. Đức Thắng

25

Nguyễn Văn Sáng

 

1955

 

X. Đức Thắng

26

Nguyễn Đức Chỉnh

 

1950

 

X. Đức Thắng

27

Phan Hữu út

 

1938

 

X. Đức Thắng

28

Lê Xuân Nguyên

 

1949

 

X. Đức Thắng

29

Nguyễn Văn Sính

 

1948

 

X. Thường Thắng

30

Vương Đình Nghi

 

1955

 

X. Hợp Thịnh

31

Nguyn Văn Nghi

 

1954

 

X. Hợp Thịnh

32

Tạ Văn Lâm

 

1957

 

X. Hợp Thịnh

33

Mẫn Đức Thanh

 

1955

 

X. Danh Thắng

34

Nguyn Văn Cải

 

1953

 

X. Thường Thắng

IV

LỤC NGẠN

 

 

 

 

35

Hoàng Khắc Lý

 

1956

 

X. Phượng Sơn

36

Ngô Quang Vương

 

1944

 

X. Phượng Sơn

37

Nguyn Xuân Sếnh

 

1952

 

X. Trù Hựu

38

Trương Quang Trung

 

1954

 

X. Quý Sơn

39

Lưu Ngọc Thành

 

1954

 

X. Quý Sơn

40

Dương Thanh Hùng

 

1953

 

X. Tân Hoa

41

Biện Xuân Bám

 

1955

 

X. Tân Hoa

42

Nguyễn Văn Cường

 

1956

 

X. Trù Hựu

43

Nguyễn Văn Bình

 

1956

 

X. Trù Hựu

44

Hoàng Kim Việt

 

1950

 

X. Nam Dương

45

Mạc Văn Thịnh

 

1953

 

X. Nam Dương

46

Nguyễn Mành Ngữ

 

1955

 

X. Nam Dương

47

Nguyễn Văn Tưởng

 

1954

 

X. Nam Dương

48

Tạ Văn Giao

 

1941

 

X. Nam Dương

49

Nguyễn Ngọc Lý

 

1952

 

X. Nam Dương

50

Vũ Thị Nhiệm

 

1954

 

X. Nam Dương

51

Mạc Thị Thư

 

1956

 

X. Nam Dương

V

LỤC NAM

 

 

 

 

52

Nguyễn Thế Quỹ

 

1952

 

X. Bắc Lũng

53

Trịnh Xuân Thơi

 

1941

 

X. Cương Sơn

54

Nguyễn Bá Thành

 

1946

 

X. Cương Sơn

55

Nguyn Xuân Định

 

1955

 

X. Tiên Nha

56

Bạch Văn Khoa

 

1951

 

X. Tam Dị

57

Đặng Văn Hậu

 

1956

 

X. Huyền Sơn

58

Nguyễn Thị Ngọt

 

1948

 

X. Cương Sơn

59

Nguyn Văn Hiệp

 

1954

 

X. Bảo Đài

60

Nguyễn Văn Sáng

 

1955

 

X. Trường Sơn

61

Nguyễn Tuấn Cường

 

1954

 

X. Tam Dị

62

Lưu Văn Bình

 

1950

 

X. Tam Dị

63

Nguyễn Khắc Nhàn

 

1957

 

X. Tam Dị

64

Đoàn Hữu Đồng

 

1955

 

X. Tam Dị

65

Thân Thị Dùng

 

1955

 

X. Tam Dị

66

Dương Quang Cảnh

 

1957

 

X. Chu Điện

67

Nguyễn Thanh Xuân

 

1954

 

X. Chu Điện

68

Nguyễn Văn Lộc

 

1956

 

X. Chu Điện

69

Chu Văn Bơi

 

1942

 

X. Lan Mẫu

70

Đào Văn Sen

 

1953

 

X. Lan Mẫu

71

Phùng Minh Khởi

 

1952

 

X. Lan Mẫu

VI

YÊN DŨNG

 

 

 

 

72

Hà Văn Ngát

 

1956

 

X. Tân An

73

Trần ThNgữ

 

 

1954

X. Tiến Dũng

74

Hoàng Văn Sưa

 

1955

 

X. Tiến Dũng

75

Phòng Văn Trình

 

1956

 

X. Tiến Dũng

76

Hoàng Thị Lã

 

 

1943

X. Tiến Dũng

77

Nguyễn Hải Triu

 

1954

 

X. Đức Giang

78

Phạm Văn Cơ

 

1939

 

X. Đức Giang

79

Nguyễn Văn Luân

 

1951

 

X. Đức Giang

80

Hồ Văn Nghe

 

1939

 

X. Đức Giang

81

Nguyễn Quyết Chiến

 

1954

 

X. Tiền Phong

82

Trương Quang Bình

 

1955

 

X. Lãng Sơn

83

Nguyễn Thị Tình

 

1955

 

X. Lãng Sơn

84

Tạ Văn Lừng

 

1956

 

X. Lãng Sơn

85

ĐThị Tuân

 

 

1956

X. Lãng Sơn

86

Nguyễn Văn Tân

 

1938

 

X. Lãng Sơn

87

Nguyễn Văn Lừng

 

1952

 

X. Lãng Sơn

88

Vũ Chí Long

 

1947

 

X. Lãng Sơn

89

Lê Văn Hoà

 

1957

 

X. Tư Mại

90

Nguỵ Phan Hài

 

1950

 

X. Tư Mại

91

Nguyễn Văn Thuật

 

1955

 

X. Tư Mại

92

Đặng Văn Bắc

 

1954

 

X. Tư Mi

93

Lưu Xuân Nghiệp

 

1955

 

X. Tư Mại

94

Nguyễn Thị Thắm

 

 

1948

X. Trí Yên

95

Nguyễn Thị Hường

 

 

1949

X. Trí Yên

96

Nguyễn Thị Thuỳ

 

 

1947

X. Nội Hoàng

97

Nguyễn Thị Hoa

 

 

1946

X. Xuân Phú

98

Lương Đình Mỹ

 

1952

 

X. Xuân Phú

99

Nguyễn Thị Mùi

 

 

1952

X. Xuân Phú

VII

TÂN YÊN

 

 

 

 

100

Nguyễn Thị Với

 

 

1948

X. Ngọc Vân

101

Nguyễn Thế Tùng

 

1954

 

X. Ngọc Vân

102

Nguyễn Thị Thanh

 

 

1948

X. Ngọc Vân

103

Nguyễn Thị Mai

 

 

1953

X. Ngọc Vân

104

Nguyễn Văn Cát

 

1933

 

X. Phúc Hoà

105

Vi Văn Toán

 

1954

 

X. Phúc Hoà

106

Vi Văn La

 

1956

 

X. Phúc Hoà

107

Nguyễn Văn Bộ

 

1957

 

X. Phúc Hoà

108

Nguyễn Văn Đoàn

 

1952

 

X. Lan Giới

109

Ngô Văn Chi

 

1950

 

X. Lan Giới

110

Đặng Văn Chinh

 

1936

 

X. Cao Thượng

111

Nguyễn Văn Khoái

 

1950

 

X. Lan Giới

112

Hoàng Văn Thoảng

 

1942

 

X. Lam Cốt

113

Vũ Văn Viện

 

1945

 

X. Lam Cốt

114

Nguyễn Văn Kháng

 

1946

 

X. Lam Cốt

115

Nguyễn Chu Khoa

 

1957

 

X. Phúc Sơn

116

Nguyễn Văn Bộ

 

1952

 

X. Phúc Sơn

117

Nguyễn Văn Huynh

 

1952

 

X. Phúc Sơn

118

Diêm Đình Thọ

 

1945

 

X. Phúc Sơn

119

Nguyễn Văn La

 

1957

 

X. Phúc Sơn

120

Lưu Văn Long

 

1939

 

X. Ngọc Vân

121

Nguyễn Thế Hín

 

1941

 

X. Ngọc Vân

122

Vũ Văn Bình

 

1944

 

X. Lan Giới

123

Đào Thị Thái

 

 

1957

X. Lan Giới

124

Nguyễn Thị Hiền

 

 

1956

X. Lan Giới

125

Vi Văn Biện

 

1953

 

X. Phúc Hoà

126

Vi Văn Thành

 

1954

 

X. Phúc Hoà

127

Lê Đăng Tường

 

1937

 

X. Phúc Hoà

128

Vĩ Văn Chiêu

 

1956

 

X. Phúc Hoà

129

Ngô Văn Thượng

 

1941

 

X. Phúc Hoà

130

Nguyễn Đức Quy

 

1956

 

X. Phúc Hoà

131

Trần Văn Thế

 

1931

 

X. Phúc Hoà

132

Nguyn Văn Chung

 

1957

 

X. Phúc Hoà

133

Nguyễn Đình Hoạch

 

1953

 

X. Lam Cốt

134

Nguyn Văn Bộ

 

1945

 

X. Liên Chung

 

Tổng

 

 

 

 

Tng số người: 134 người

 

KT. GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG TB&XH
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thế Dũng

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh