Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 và kết quả thực hiện năm đầu kỳ 2021

Số hiệu 1103/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2022
Ngày có hiệu lực 25/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Dương Tấn Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1103/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM ĐẦU KỲ 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về sửa đổi, bổ sung Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BXD ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BXD ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, Kỳ họp thứ 19 về Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 733/TTr-SXD ngày 15 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 và kết quả thực hiện năm đầu kỳ 2021 (theo nội dung Kế hoạch đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố:
- Lưu: VT, PQT.
6911-733

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM ĐẦU KỲ 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1103/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Mục đích

Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở trong Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, Kỳ họp thứ 19.

2. Yêu cầu

Triển khai thực hiện công tác phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021-2025 và năm đầu kỳ 2021 có kiểm soát phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 đảm bảo các quy định hiện hành và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.

II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

1. Chỉ tiêu phát triển nhà ở

Đến năm 2025, chỉ tiêu về diện tích nhà ở bình quân toàn thành phố đạt 25,5 m2/người (trong đó: khu vực đô thị là 26,3 m2/người; khu vực nông thôn 24,0 m2/người), tổng diện tích sàn nhà ở toàn thành phố đến năm 2025 đạt khoảng 33.015.161 m2 sàn. Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu là 12 m2 sàn/người; cụ thể:

STT

Khu vực

D báo đến năm 2025

Diện tích bình quân
(m2/người)

Diện tích sàn nhà ở
(m2)

I

Toàn thành phố

25,5

33.036.723

1

Khu vực đô thị

26,4

22.799.193

2

Khu vực nông thôn

23,7

10.237.530

[...]