Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1258/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 04 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 54/TTr-SXD ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí, khu vực, số lượng các dự án phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
a) Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai (Phụ lục 1 kèm theo);
b) Vị trí, khu vực phát triển nhà ở (Phụ lục 2 kèm theo).
Trường hợp có bổ sung hoặc điều chỉnh vị trí, khu vực phát triển nhà ở thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 (Theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
a) Diện tích nhà ở
Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó: Khu vực đô thị là 27,5 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,5 m2 sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng 10 m2 sàn/người.
Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở tăng thêm toàn tỉnh đạt 108.365 căn, diện tích 13,3 triệu m2 sàn; trong đó:
- Theo hình thức phát triển nhà ở
+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị: 13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.
+ Nhà ở xã hội: 2.500 căn tương ứng 200.000 m2 sàn.
+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 04 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 54/TTr-SXD ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí, khu vực, số lượng các dự án phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
a) Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai (Phụ lục 1 kèm theo);
b) Vị trí, khu vực phát triển nhà ở (Phụ lục 2 kèm theo).
Trường hợp có bổ sung hoặc điều chỉnh vị trí, khu vực phát triển nhà ở thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 (Theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
a) Diện tích nhà ở
Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó: Khu vực đô thị là 27,5 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,5 m2 sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng 10 m2 sàn/người.
Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở tăng thêm toàn tỉnh đạt 108.365 căn, diện tích 13,3 triệu m2 sàn; trong đó:
- Theo hình thức phát triển nhà ở
+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị: 13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.
+ Nhà ở xã hội: 2.500 căn tương ứng 200.000 m2 sàn.
+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.
+ Nhà ở tái định cư: Mục tiêu bố trí đủ suất tái định cư bằng đất nền hoặc bằng tiền (Tùy theo nhu cầu của hộ dân) cho 100% hộ dân có đất bị thu hồi mà đủ điều kiện bố trí tái định cư để các hộ dân tự xây dựng nhà ở (Dự báo khoảng 7.500 hộ, diện tích 900.000 m2 sàn).
+ Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 84.900 căn, tương ứng khoảng 10,2 triệu m2 sàn.
- Theo loại hình nhà ở
+ Nhà ở riêng lẻ: Hoàn thành 12.347.056 m2 sàn.
+ Nhà ở chung cư: Hoàn thành 960.882 m2 sàn.
b) Vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở: Giai đoạn 2021-2025 dự kiến nguồn vốn để phát triển nhà ở là 120.579 tỷ đồng, gồm:
- Vốn đầu tư nhà ở thương mại: 45.829 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư nhà ở xã hội: 2.539 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ (Ngân sách): 12 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở tái định cư: 10.502 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình khoảng: 61.697 tỷ đồng.
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Công Thương, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất (ha) |
|
Tổng cộng: |
|
7.789,99 |
I |
Thành phố Biên Hòa |
|
2.722,15 |
1 |
Khu dân cư phường Long Bình |
Phường Long Bình |
0,87 |
2 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Long Bình |
2,60 |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Long Bình Tân |
1,10 |
4 |
Mở rộng Khu dân cư theo quy hoạch (Giai đoạn 2) |
Phường Long Bình Tân |
37,00 |
5 |
Khu dân cư khu phố Bình Dương |
Phường Long Bình Tân |
16,00 |
6 |
Khu dân cư khu phố 3 |
Phường Long Bình Tân |
1,18 |
7 |
Khu nhà ở biệt thự vườn và Khu tái định cư tại núi Dòng Dài |
Phường Phước Tân |
156,53 |
8 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Phước Tân |
10,40 |
9 |
Khu dân cư dịch vụ thương mại |
Phường Phước Tân |
91,71 |
10 |
Khu đô thị Phước Tân |
Phường Phước Tân |
48,17 |
11 |
Khu dân cư và tái định cư tại ấp Đồng, phường Phước Tân (Giai đoạn 1) |
Phường Phước Tân |
49,79 |
12 |
Khu đô thị KN Biên Hòa |
Phường Phước Tân, Tam Phước, thành phố Biên Hòa và xã Tam An, huyện Long Thành |
843,00 |
13 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Tam Phước |
12,80 |
14 |
Khu dân cư Thương mại Phước Thái |
Phường Tam Phước |
8,98 |
15 |
Khu dân cư Phú Thuận Lợi |
Phường Tam Phước |
19,17 |
16 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại cao cấp cù lao Phước Hưng |
Phường Tam Phước |
286,00 |
17 |
Khu dân cư Long Hưng |
Xã Long Hưng |
227,70 |
18 |
Khu đô thị Aquacity |
Xã Long Hưng |
305,00 |
19 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ thành phố Waterfront |
Xã Long Hưng |
366,70 |
20 |
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3) |
Phường Bửu Long |
49,63 |
21 |
Khu dân cư Quang Vinh |
Phường Quang Vinh |
0,89 |
22 |
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai tại phường Quyết Thắng |
Phường Quyết Thắng |
8,40 |
23 |
Khu chung cư cao tầng |
Phường Quyết Thắng |
0,37 |
24 |
Khu dân cư đường 5 - giai đoạn 2 |
Phường Thống Nhất |
30,27 |
25 |
Nhà ở cao cấp - Diamond Central A |
Phường Thống Nhất |
0,27 |
26 |
Khu dân cư phức hợp Felicity |
Phường Thống Nhất |
3,68 |
27 |
Khu thương mại và nhà ở cao tầng |
Phường Thống Nhất |
2,10 |
28 |
Khu nhà ở thấp tầng kết hợp thương mại dịch vụ |
Phường Thống Nhất |
0,99 |
29 |
Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ |
Phường Thống Nhất |
4,02 |
30 |
Khu dân cư Trảng Dài |
Phường Trảng Dài |
1,62 |
31 |
Khu dân cư thương mại Phú Gia |
Phường Trảng Dài |
4,08 |
32 |
Khu dân cư An Bình Riverside |
Phường An Bình |
3,02 |
33 |
Khu dân cư Bình Đa |
Phường Bình Đa |
2,30 |
34 |
Khu dân cư |
Phường Tân Hiệp |
0,28 |
35 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ, cao ốc, văn phòng kết hợp Khu dân cư |
Phường Hố Nai |
2,89 |
36 |
Khu dân cư và tái định cư xã Hiệp Hòa |
Phường Hiệp Hòa |
29,00 |
37 |
Khu nhà ở |
Phường Tân Hạnh |
3,29 |
38 |
Khu nhà ở |
Phường Tân Hạnh |
1,51 |
39 |
Khu nhà ở |
Phường Hóa An |
4,14 |
40 |
Khu dân cư, đô thị và dịch vụ, thương mại Hóa An |
Phường Hóa An |
3,35 |
41 |
Khu dân cư |
phường Bửu Hòa |
2,72 |
42 |
Khu dân cư Bửu Hòa Phát |
phường Bửu Hòa |
5,68 |
43 |
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ |
Phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn |
19,06 |
44 |
Khu dân cư cao cấp Đại Phong Tân Vạn |
Phường Tân Vạn |
8,36 |
45 |
Khu nhà ở thương mại Tân Vạn |
Phường Tân Vạn |
0,96 |
46 |
Khu dân cư, dịch vụ và du lịch Cù Lao Tân Vạn |
Phường Tân Vạn |
48,05 |
II |
Huyện Nhơn Trạch |
|
3.319,72 |
1 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Hiệp Phước |
21,55 |
2 |
Khu dân cư |
Thị trấn Hiệp Phước |
10,00 |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Hiệp Phước |
4,75 |
4 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Hiệp Phước |
2,70 |
5 |
Khu chợ và Khu dân cư Hiệp Phước |
Thị trấn Hiệp Phước |
18,33 |
6 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thiền |
76,10 |
7 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thiền |
52,93 |
8 |
Khu thương mại - dịch vụ và dân cư |
Xã Phước Thiền |
40,00 |
9 |
Khu dân cư |
Xã Phước Thiền |
13,00 |
10 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thiền |
4,87 |
11 |
Khu dân cư |
Xã Phước Thiền |
39,00 |
12 |
Khu dân cư |
Xã Long Thọ |
3,80 |
13 |
Khu dân cư |
Xã Long Thọ |
19,00 |
14 |
Khu dân cư Long Thọ |
Xã Long Thọ và xã Phước An |
223,00 |
15 |
Khu dân cư theo dự án |
Long Thọ và xã Phước An |
150,00 |
16 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước An |
135,00 |
17 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước An |
36,50 |
18 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
47,40 |
19 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước An |
36,54 |
20 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước An |
40,00 |
21 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
29,00 |
22 |
Khu dân cư trung tâm |
Xã Phú Hội |
5,70 |
23 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
7,80 |
24 |
Khu dân cư thương mại |
Xã Phú Hội |
6,20 |
25 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội |
6,80 |
26 |
Khu nhà ở cho công nhân thuê |
Xã Phú Hội |
9,00 |
27 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội |
9,67 |
28 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
7,90 |
29 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
7,70 |
30 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
12,70 |
31 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
34,04 |
32 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội |
16,00 |
33 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội |
4,00 |
34 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội |
4,00 |
35 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
54,00 |
36 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
83,99 |
37 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
9,97 |
38 |
Khu nhà thương mại |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
9,99 |
39 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
55,19 |
40 |
Khu chung cư cao tầng theo quy hoạch |
Xã Phú Hội và xã Long Tân |
1,00 |
41 |
Khu nhà ở cho cán bộ, công nhân viên |
Xã Long Tân |
6,10 |
42 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
65,00 |
43 |
Khu dân cư Điền Phước |
Xã Long Tân |
95,10 |
44 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Tân |
33,92 |
45 |
Khu dân cư thương mại đô thị mới |
Xã Long Tân |
22,37 |
46 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
75,00 |
47 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
125,00 |
48 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
9,50 |
49 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Long Tân |
34,10 |
50 |
Khu dân cư đô thị The lake |
Xã Long Tân |
35,30 |
51 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Long Tân |
28,50 |
52 |
Khu dân cư theo quy hoạch (753 ha + 90ha) |
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh |
843,00 |
53 |
Khu đô thị Du lịch Long Tân |
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh |
330,00 |
54 |
Khu dân cư nhà ở, biệt thự nghỉ dưỡng |
Xã Phú Thạnh |
8,02 |
55 |
Khu đô thị mới theo quy hoạch |
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh |
92,00 |
56 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Vĩnh Thanh |
46,00 |
57 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Vĩnh Thanh |
29,00 |
58 |
Khu dân cư |
Xã Vĩnh Thanh |
6,62 |
59 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Vĩnh Thanh |
2,75 |
60 |
Khu du lịch sinh thái và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn |
Xã Đại Phước |
464,00 |
61 |
Khu đô thị Du lịch |
Xã Đại Phước |
55,30 |
62 |
Một phần Khu dân cư Đại Lộc |
Xã Đại Phước |
7,10 |
63 |
Chợ Đại Phước và Khu thương mại |
Xã Đại Phước |
3,00 |
64 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Đại Phước |
2,10 |
65 |
Khu dân cư |
Xã Đại Phước |
4,40 |
66 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Đại Phước |
9,60 |
67 |
Khu đô thị mới |
Xã Đại Phước và xã Phú Hữu |
60,00 |
68 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hữu |
4,52 |
69 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hữu |
199,00 |
70 |
Khu dân cư |
Xã Phú Hữu |
55,98 |
71 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hữu và xã Phú Đông |
214,55 |
72 |
Khu dân cư Phú Đông Riverside |
Xã Phú Đông |
2,35 |
73 |
Khu dân cư kết hợp cây xanh và dịch vụ giải trí, nghỉ dưỡng |
Xã Phú Đông |
4,90 |
III |
Huyện Long Thành |
|
663,82 |
1 |
Khu dân cư |
Thị trấn Long Thành |
4,43 |
2 |
Khu dân cư |
Thị trấn Long Thành |
4,91 |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Long Thành |
40,77 |
4 |
Chung cư Thiên Tâm An |
Thị trấn Long Thành |
0,62 |
5 |
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX |
Thị trấn Long Thành |
2,10 |
6 |
Khu dân cư An Thuận |
Xã Long An |
50,00 |
7 |
Khu biệt thự vườn Long An |
Xã Long An |
20,60 |
8 |
Khu dân cư Aten |
Xã Long An |
3,93 |
9 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long An |
1,60 |
10 |
Khu nhà ở Cát Linh |
Xã Long An |
3,69 |
11 |
Khu dân cư An Phước |
Xã An Phước |
45,03 |
12 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã An Phước |
9,14 |
13 |
Khu dân cư dịch vụ theo quy hoạch |
Xã An Phước |
56,73 |
14 |
Khu dân cư Long Thành |
Xã An Phước |
1,76 |
15 |
Khu dân cư An Phước |
Xã An Phước |
2,70 |
16 |
Khu nhà ở Sonadezi Long Thành |
Xã An Phước |
3,00 |
17 |
Khu dân cư An Phước |
Xã An Phước |
7,04 |
18 |
Khu dân cư Lộc An 51 |
Xã An Phước |
1,83 |
19 |
Khu dân cư Lộc An |
Xã Lộc An |
41,38 |
20 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Lộc An |
1,03 |
21 |
Khu dân cư Thương mại Nhà hàng Khách sạn |
Xã Lộc An |
6,14 |
22 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Lộc An |
1,65 |
23 |
Khu dân cư |
Xã Lộc An |
3,83 |
24 |
Khu dân cư Lộc An |
Xã Lộc An |
1,11 |
25 |
Khu dân cư Khiết Linh |
Xã Lộc An |
0,95 |
26 |
Khu dân cư Lộc An Phát |
Xã Lộc An |
3,06 |
27 |
Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 |
Xã Lộc An |
0,83 |
28 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Bình Sơn |
4,69 |
29 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Bình Sơn |
4,06 |
30 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
xã Bình Sơn |
49,80 |
31 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Lộc An và xã Bình Sơn |
23,40 |
32 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Tân Hiệp |
3,07 |
33 |
Khu dân cư Tân Hiệp |
Xã Tân Hiệp |
3,07 |
34 |
Khu dân cư theo quy hoạch (2.98 ha) |
Xã Phước Bình |
2,78 |
35 |
Khu dân cư Long Thành Phát |
Xã Phước Bình |
4,20 |
36 |
Khu dân cư Phước Bình |
Xã Phước Bình |
1,25 |
37 |
Khu dân cư Công nghiệp Phước Bình |
Xã Phước Bình |
6,54 |
38 |
Khu dân cư Phước Bình |
Xã Phước Bình |
1,46 |
39 |
Khu dân cư Phước Lộc Phát |
Xã Phước Bình |
3,96 |
40 |
Khu dân cư Bình Khiết |
Xã Phước Bình |
1,95 |
41 |
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh |
Xã Phước Bình |
1,09 |
42 |
Khu dân cư Phước Bình Invest |
Xã Phước Bình |
2,68 |
43 |
Khu dân cư Khiết An Phước Bình |
Xã Phước Bình |
0,88 |
44 |
Khu dân cư NewLand |
Xã Phước Bình |
2,12 |
45 |
Khu dân cư Phước Bình Land |
Xã Phước Bình |
2,16 |
46 |
Khu dân cư |
Xã Phước Bình |
1,16 |
47 |
Khu dân cư Bàu Cạn |
Xã Bàu Cạn |
2,32 |
48 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Đức |
92,20 |
49 |
Khu dân cư |
Xã Long Đức |
10,00 |
50 |
Khu dân cư Long Việt An |
Xã Long Đức |
4,93 |
51 |
Khu dân cư CIC One - Long Đức |
Xã Long Đức |
5,04 |
52 |
Khu dân cư Thành Công |
Xã Long Đức |
2,48 |
53 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Đức |
0,88 |
54 |
Khu dân cư Phúc An Bình |
Xã Long Đức |
1,05 |
55 |
Khu dân cư |
Xã Long Đức |
0,79 |
56 |
Khu dân cư The Queen |
Xã Long Đức |
1,21 |
57 |
Khu dân cư Long Phước |
Xã Long Phước |
13,28 |
58 |
Khu dân cư |
Xã Long Phước |
5,69 |
59 |
Khu dân cư Long Thành |
Xã Long Phước |
1,90 |
60 |
Khu dân cư Thiên Trường |
Xã Long Phước |
1,08 |
61 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Phước |
2,42 |
62 |
Khu dân cư Long Phát |
Xã Long Phước |
4,01 |
63 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Phước |
4,91 |
64 |
Khu dân cư Long Phước |
Xã Long Phước |
50,18 |
65 |
Khu dân cư Long Phước |
Xã Long Phước |
6,26 |
66 |
Khu dân cư Long Phước |
Xã Long Phước |
3,80 |
67 |
Khu dân cư Vi Như |
Xã Long Phước |
1,05 |
68 |
Khu dân cư PQX |
Xã Long Phước |
0,67 |
69 |
Khu dân cư PQX |
Xã Long Phước |
1,24 |
70 |
Khu dân cư CIC Land |
Xã Phước Thái |
0,57 |
71 |
Khu dân cư Phước Thái |
Xã Phước Thái |
1,65 |
72 |
Khu dân cư Song Phương |
Xã Phước Thái |
4,02 |
IV |
Huyện Trảng Bom |
|
487,07 |
1 |
Khu dân cư - Siêu thị |
Thị trấn Trảng Bom |
8,05 |
2 |
Khu dân cư Bàu Xéo |
Thị trấn Trảng Bom |
13,99 |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
26,57 |
4 |
Khu trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp Bàu Xéo |
Thị trấn Trảng Bom |
33,65 |
5 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
7,28 |
6 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
8,75 |
7 |
Khu dân cư Hưng Thuận |
Thị trấn Trảng Bom |
12 |
8 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
6,69 |
9 |
Khu dân cư An Phú Hưng |
Thị trấn Trảng Bom |
2,95 |
10 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Đồi 61 |
6,50 |
11 |
Khu dân cư Tân Thịnh |
Xã Đồi 61 |
18,22 |
12 |
Khu dân cư Lâm viên sinh thái |
Xã Giang Điền |
19,00 |
13 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) |
Xã Giang Điền |
94,00 |
14 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) |
Xã Giang Điền |
104,16 |
15 |
Khu nhà ở công nhân và dân cư |
Xã Bắc Sơn |
15,50 |
16 |
Khu dân cư Phú An Lành |
Xã Sông Trầu |
97,99 |
17 |
Khu dân cư xã An Viễn |
Xã An Viễn |
4,58 |
18 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ |
Xã Tây Hòa |
7,19 |
V |
Huyện Thống Nhất |
|
350,94 |
1 |
Khu dân cư chợ và phố chợ |
Thị trấn Dầu Giây |
6,90 |
2 |
Khu dân cư Xóm Hố |
Xã Bàu Hàm 2 |
14,44 |
3 |
Khu dân cư Bàu Hàm 2 |
Xã Bàu Hàm 2 |
9,20 |
4 |
Khu dân cư xã Hưng Lộc - xã Bàu Hàm 2 |
Xã Bàu Hàm 2 và xã Hưng Lộc |
75,87 |
5 |
Khu dân cư A1-C1 (Khu đô thị Dầu Giây) |
Xã Bàu Hàm 2 và xã Xuân Thạnh |
93,28 |
6 |
Khu dân cư xã Xuân Thạnh |
Xã Xuân Thạnh |
98,00 |
7 |
Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch |
Xã Quang Trung |
13,67 |
8 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư xã Lộ 25 |
Xã Lộ 25 |
26,49 |
9 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ |
Xã Lộ 25 |
19,99 |
VI |
Thành phố Long Khánh |
dự án |
26,70 |
1 |
Khu dân cư phường Xuân Trung |
Phường Xuân Trung |
2,01 |
2 |
Chợ kết hợp siêu thị và khu phố chợ Long Khánh |
Phường Xuân Trung |
3,39 |
3 |
Khu nhà ở thương mại phường Bảo Vinh |
Phường Bảo Vinh |
21,30 |
VII |
Huyện Vĩnh Cửu |
dự án |
171,50 |
1 |
Khu dân cư phố chợ |
Xã Tân Bình |
2,73 |
2 |
Khu dân cư Tín Khải |
Xã Tân Bình và xã Thạnh Phú |
64,74 |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phú |
45,80 |
4 |
Khu dân cư đô thị Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phú |
5,70 |
5 |
Khu dân cư Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phú |
6,70 |
6 |
Khu dân cư Intresco |
Xã Thạnh Phú |
38,76 |
7 |
Khu dân cư |
Xã Tân An |
9,80 |
VIII |
Huyện Xuân Lộc |
|
28,29 |
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Suối Cao |
5,89 |
2 |
Khu dân cư, thương mại dịch vụ có bố trí tái định cư hai bên đường vào Khu công nghiệp |
Thị trấn Gia Ray |
15,25 |
3 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
Xã Xuân Định |
7,15 |
IX |
Huyện Định Quán |
|
19,80 |
1 |
Khu dân cư thương mại và chợ Ngã ba Gia Canh huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
19,80 |
X |
Huyện Tân Phú |
|
|
XI |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
B. DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất (ha) |
|
Tổng cộng |
|
699,34 |
I |
Huyện Long Thành |
|
393,60 |
1 |
Khu tái định cư Long Đức |
Xã Long Đức |
29,97 |
2 |
Khu tái định cư Long Phước |
Xã Long Phước |
33,93 |
3 |
Khu tái định cư Bình Sơn - Lộc An |
Xã Lộc An và xã Bình Sơn |
282,00 |
4 |
Khu tái định cư |
Thị trấn Long Thành |
47,00 |
5 |
Các Khu tái định cư nhỏ lẻ |
Thị trấn Long Thành |
0,70 |
II |
Thành phố Biên Hoà |
|
42,30 |
1 |
Khu tái định cư Tân Phong 2 |
Phường Tân Phong |
1,30 |
2 |
Khu tái định cư Tân Hạnh |
Phường Tân Hạnh |
4,20 |
3 |
Khu tái định cư phường Bửu Hòa |
Phường Bửu Hòa |
1,80 |
4 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân Vạn |
Phường Tân Vạn |
3,24 |
5 |
Khu tái định cư phường Tân Hiệp |
Phường Tân Hiệp |
4,60 |
6 |
Khu tái định cư phường Quang Vinh |
Phường Quang Vinh |
0,51 |
7 |
Khu tái định cư phường Tân Biên |
Phường Tân Biên |
5,80 |
8 |
Khu tái định cư phường Tam Hiệp |
Phường Tam Hiệp |
9,45 |
9 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất |
Phường Thống Nhất |
0,74 |
10 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình |
3 phường |
2,61 |
11 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên |
Phường An Hòa |
8,1 |
12 |
Khu tái định cư thuộc Khu dân cư Long Hưng |
Xã Long Hưng |
823 nền |
13 |
Khu tái định cư thuộc Khu dân cư đường 5 giai đoạn 2 |
Phường Thống Nhất |
291 nền |
14 |
Khu tái định cư thuộc Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3) |
Phường Bửu Long |
512 nền |
15 |
Khu tái định cư thuộc Khu dân cư khu phố 3 |
Phường Long Bình Tân |
64 nền |
16 |
Khu dân cư và tái định cư Phước Tân (Giai đoạn 1) |
Phường Phước Tân |
249 nền |
17 |
Khu tái định cư Hố Nai |
Phường Hố Nai |
6 nền |
18 |
Khu dân cư và tái định cư Tân Biên |
Phường Tân Biên |
27 nền |
III |
Huyện Nhơn Trạch |
|
83,21 |
1 |
Khu dân cư, tái định cư Phú Thạnh-Vĩnh Thanh |
Xã Phú Thạnh, Vĩnh Thanh |
25,00 |
2 |
Khu tái định cư Hiệp Phước 3 giai đoạn 2 |
Thị trấn Hiệp Phước |
9,76 |
3 |
Khu tái định cư Phú Hội |
Xã Phú Hội |
16,90 |
4 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư do NHCT VN làm chủ đầu tư |
Xã Phú Đông |
31,55 |
5 |
Khu tái định cư Long Tân |
Xã Long Tân |
21,30 |
6 |
Khu tái định cư Phước An |
Xã Phước An |
44,41 |
7 |
Khu tái định cư Phước Khánh mở rộng |
Xã Phước An |
42,30 |
IV |
Huyện Trảng Bom |
dự án |
58,23 |
1 |
Khu dân cư theo quy hoạch phục vụ tái định cư đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Thị trấn Trảng Bom |
1,45 |
2 |
Khu dân cư Đông Bắc (Khu dân cư số 1) |
Thị trấn Trảng Bom |
1,77 |
3 |
Khu tái định cư |
Thị trấn Trảng Bom |
4,61 |
4 |
Khu tái định cư Lò Gạch |
Thị trấn Trảng Bom |
2,20 |
5 |
Khu tái định cư và dân cư |
Thị trấn Trảng Bom |
5,30 |
6 |
Khu tái định cư |
Xã Bắc Sơn |
6,07 |
7 |
Khu tái định cư Sông Mây |
Xã Bắc Sơn |
3,90 |
8 |
Khu tái định cư |
Xã Bắc Sơn |
3,80 |
9 |
Khu tái định cư Bình Minh |
Xã Bình Minh |
26,10 |
10 |
Khu dân cư Tây Hòa |
Xã Tây Hòa |
3,03 |
V |
Huyện Thống Nhất |
|
44,31 |
1 |
Khu tái định cư B1 xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
14,07 |
2 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư xã Lộ 25 |
Xã Lộ 25 |
26,49 |
3 |
Khu dân cư xóm Hố A |
Xã Hưng Lộc |
3,75 |
VI |
Huyện Định Quán |
|
6,38 |
1 |
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ |
Khu phố Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán |
0,63 |
2 |
Khu tái định cư xã Thanh Sơn |
ấp 1, xã Thanh Sơn |
1,50 |
3 |
Khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi |
ấp 3, xã Phú Lợi |
1,58 |
4 |
Khu tái định cư ấp 1, xã Suối Nho |
ấp 1, xã Suối Nho |
0,24 |
5 |
Khu tái định cư 1 ấp 5, xã Gia Canh |
ấp 5, xã Gia Canh |
0,56 |
6 |
Khu tái định cư 2 ấp 5, xã Gia Canh |
ấp 5, xã Gia Canh |
1,35 |
7 |
Khu tái định cư Lò gạch thị trấn Định Quán |
Khu phố Hiệp Lực, thị trấn Định Quán |
0,52 |
VII |
Thành phố Long Khánh |
|
27,42 |
1 |
Khu tái định cư Xuân Tân |
Phường Xuân Tân |
1,75 |
2 |
Khu tái định cư Bảo Vinh GĐ1 |
Phường Bảo Vinh |
25,67 |
VIII |
Huyện Tân Phú |
|
9,70 |
1 |
Khu tái định cư Thị trấn Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
9,70 |
IX |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
24,73 |
1 |
Dự án Khu tái định cư lòng hồ Trị An |
Thị trấn Vĩnh An |
7,40 |
2 |
Khu tái định cư ấp 05 |
Xã Thạnh Phú |
3,38 |
3 |
Khu tái định cư ấp Thới Sơn |
Xã Bình Hòa |
3,71 |
4 |
Khu tái định cư xã Tân An |
Xã Tân An |
3,80 |
5 |
Khu tái định cư xã Tân An |
Xã Tân An |
0,87 |
6 |
Khu tái định cư Miền Đông |
Xã Thạnh Phú |
2,10 |
7 |
Khu tái định cư xã Phú Lý |
Xã Phú Lý |
1,80 |
8 |
Khu tái định cư xã Hiếu Liêm |
Xã Hiếu Liêm |
0,90 |
9 |
Khu tái định cư Khu phố 8 |
Thị trấn Vĩnh An |
0,77 |
X |
Huyện Xuân Lộc |
|
9,46 |
1 |
Khu tái định cư (Phục vụ dự án cao tốc Phan Thiết Dầu Giây) |
Thị trấn Gia Ray |
9,46 |
XI |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
0,00 |
VỊ TRÍ, KHU VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Ghi chú: các vị trí, khu vực phát triển nhà ở ghi nhận theo đề xuất của các địa phương hoặc của các nhà đầu tư, không có giá trị công nhận nhà đầu tư; việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, đấu thầu và nhà ở
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt |
Nội dung |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
TOÀN TỈNH |
|
13.253,41 |
|
I |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
1.906,80 |
1 |
Khu dân cư |
Xã Phước Thiền |
12,00 |
2 |
Khu dân cư - thương mại dịch vụ |
Xã Phước Thiền |
8,20 |
3 |
Khu dân cư |
Xã Phước Thiền |
9,90 |
4 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thiền |
35,00 |
5 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thiền |
43,49 |
6 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Phước Thiền |
3,30 |
7 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Phước Thiền và xã Phú Hội |
16,17 |
8 |
Khu biệt thự nhà vườn |
Xã Phước An |
70,00 |
9 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
61,20 |
10 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
30,00 |
11 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
43,19 |
12 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phú Hội |
18,50 |
13 |
Khu dân cư đô thị |
Xã Long Tân |
46,50 |
14 |
Khu dân cư dọc đường số 2 |
Xã Long Tân |
19,64 |
15 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
46,00 |
16 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
30,00 |
17 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
63,55 |
18 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
75,00 |
19 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Tân |
19,67 |
20 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh |
79,28 |
21 |
Khu trung tâm hành chính - văn hóa - giáo dục - thể thao kết hợp xây dựng chợ, khu phố chợ và công viên cây xanh |
xã Phú Thạnh |
48,2 |
22 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân, xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh |
75,00 |
23 |
Khu dân cư |
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh |
104,90 |
24 |
Khu dân cư |
Xã Vĩnh Thanh |
117,00 |
25 |
Khu dân cư |
Xã Vĩnh Thanh |
50,00 |
26 |
Khu dân cư |
Xã Vĩnh Thanh |
90,00 |
27 |
Khu dân cư |
Xã Vĩnh Thanh |
59,00 |
28 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
45,00 |
29 |
Khu dân cư |
Xã Phước An |
10,80 |
30 |
Khu du lịch sinh thái và khu đô thị mới |
Xã Đại Phước |
200,00 |
31 |
Khu đô thị du lịch Đại Phước (Phong Phú Riverside) |
Xã Đại Phước |
75,47 |
32 |
Khu đô thị du lịch Đại Phước Riverside (Đại Phước Riverside) |
Xã Đại Phước |
49,79 |
33 |
Khu dân cư |
Xã Long Tân |
1,05 |
34 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Long Tân và Phước Thiền |
Xã Long Tân và xã Phước Thiền |
250,00 |
III |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
4.351,15 |
1 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 14, 22, 23, 25. (Lô ODA 1 và Phân khu 3) |
Thị trấn Long Thành |
11,10 |
2 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 32, 66. (Lô ODA 2 và xã Phân khu 3) |
Thị trấn Long Thành |
7,60 |
3 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 22. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 3) |
Thị trấn Long Thành |
9,70 |
4 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 33. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 3) |
Thị trấn Long Thành |
6,70 |
5 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 34. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 3) |
Thị trấn Long Thành |
13,20 |
6 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 39, 40. (Lô ODA 3 và xã Phân khu 2) |
Thị trấn Long Thành |
17,00 |
7 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 41. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 2) |
Thị trấn Long Thành |
7,30 |
8 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 44, 49, 50. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 2) |
Thị trấn Long Thành |
28,10 |
9 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 27 và bản đồ 29 xã Lộc An. (Lô ODA 7 và Phân khu 2) |
Thị trấn Long Thành và xã Lộc An |
10,20 |
10 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 03, 08, 09 thị trấn Long Thành và tờ bản đồ 23 địa chính xã Lộc An (Lô ODA 1 và xã Phân khu 1) |
Thị trấn Long Thành, xã Lộc An |
41,40 |
11 |
Khu đấu giá đất tại thửa 17, tờ 11 |
Xã Lộc An |
2,15 |
12 |
Khu đất đấu giá tại xã Lộc An |
Xã Lộc An |
1,64 |
13 |
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn |
Xã Lộc An và xã Bình Sơn |
555,23 |
14 |
Khu đất đấu giá có diện tích 36,76 ha (Gồm khu đất 22,12 ha và khu đất 14,65 ha) |
Xã Long Đức |
36,77 |
15 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính số 5, 6 xã Long Đức được quy hoạch là đất phát triển dự án |
Xã Long Đức |
150,90 |
16 |
Khu đất đấu giá |
Xã Long Đức |
4,20 |
17 |
Khu đất đấu giá có diện tích khoảng 115,9ha (Các thửa đất cao su thuộc tờ BĐĐC số 47 xã An Phước và tờ BĐĐC số 5 xã Long Đức). |
Xã Long Đức và xã An Phước |
115,90 |
18 |
02 Khu đất đấu giá tại xã Long An có tổng diện tích 14,96 ha (Khu 1 diện tích 5,19 ha và Khu 2 diện tích 9,77 ha) |
Xã Long An |
14,96 |
19 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 53, 55. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
27,60 |
20 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 55, 56. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
8,90 |
21 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 57. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
39,70 |
22 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 60, 65. (Lô ODA 7 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
11,60 |
23 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 66, 68. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
12,40 |
24 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 68. (Lô ODA 9 và xã Phân khu 4) |
Xã An Phước |
6,00 |
25 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 67. (Lô ODA 11 và Phân khu 4) |
Xã An Phước |
2,10 |
26 |
Các thửa đất: 179, 206...209, 316, 317.. tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 12 và Phân khu 4) |
Xã An Phước |
2,10 |
27 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 13 và Phân khu 4) |
Xã An Phước |
8,30 |
28 |
Khu đô thị mới |
Xã An Phước |
48,69 |
29 |
Khu đô thị Lake View City |
Xã Tam An |
120,90 |
30 |
Khu dân cư |
Xã Tân Hiệp |
32,00 |
31 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Tân Hiệp |
10,80 |
32 |
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 1 |
Xã An Phước |
55,40 |
33 |
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 2 |
Xã Tam An |
51,90 |
34 |
Khu đô thị dịch vụ (Công ty Amata VN Public Limited) |
Xã Tam An |
753,10 |
35 |
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai |
Xã An Phước và xã Tam An |
314,00 |
36 |
Khu dân cư |
Xã Long Phước |
2,00 |
37 |
Khu dân cư |
Xã Phước Thái |
1,80 |
38 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Xã Phước Thái |
18,43 |
39 |
Khu đất quy hoạch đất ở dự án tại ấp 3 xã Tân Hiệp, nằm tiếp giáp đường ĐT.770B. |
Xã Tân Hiệp |
50,00 |
40 |
Khu đất quy hoạch đất phát triển hỗn hợp thuộc địa bàn xã An Phước và thị trấn Long Thành thuộc tờ bản đồ địa chính số 14, 15, 22, 23 thị trấn Long Thành và tờ số 65 xã An Phước |
Thị trấn Long Thành |
27,30 |
41 |
Khu đất quy hoạch đất ở dự án (Thửa đất số 137, 33 tờ BĐĐC số 4). |
Xã Bình Sơn |
14,10 |
42 |
Khu đất quy hoạch đất ở dự án thuộc một phần các thửa đất số 03, 04, 05, 07, 08, 09 20, 21 tờ số 03 xã Tân Hiệp. |
Xã Tân Hiệp |
65,70 |
43 |
Khu đất dọc đường Phước Bình có quy mô diện tích khoảng 30ha, thuộc các thửa 33, 34, 35 tờ bản đồ số 03 xã Tân Hiệp được quy hoạch đất ở dự án. |
Xã Tân Hiệp |
30,00 |
44 |
Các khu đất quy hoạch là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25B |
Xã Long An |
200,00 |
45 |
Các khu đất quy hoạch là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25C tại xã Long An, Long Phước (Đoạn từ đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch theo hướng Đông Tây) |
Xã Long An, Long Phước |
150,00 |
46 |
Các khu đất quy hoạch đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên tuyến đường Long Phước - Phước Thái |
Xã Long Phước |
250,00 |
47 |
Các khu đất quy hoạch đất ở dự án nằm dọc trục đường quy hoạch số 22 phía Tây xã Phước Thái |
Xã Phước Thái |
40,00 |
48 |
Các khu đất quy hoạch đất ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Bình An |
Xã Bình An |
180,00 |
49 |
Các khu đất quy hoạch đất ở dự án nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Đường |
Xã Cẩm Đường |
250,00 |
50 |
Các khu đất quy hoạch đất ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường Phước Bình, khu vực tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 1, 2 |
Xã Phước Bình |
120,00 |
51 |
Khu đất quy hoạch đất ở dự án tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 3, gần khu đất Trung tâm giáo dục lao động xã hội và cụm công nghiệp Phước Bình |
Xã Phước Bình |
53,00 |
52 |
Khu dân cư Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
282,00 |
53 |
Khu Trung tâm thương mại và dân cư theo quy hoạch tại xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Xã Long Đức |
77,28 |
III |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
1.391,65 |
1 |
Khu dân cư Tân Cang |
Phường Phước Tân |
45,00 |
2 |
Khu dân cư phường Phước Tân |
Phường Phước Tân |
3,76 |
3 |
Khu dân cư cho người thu nhập thấp |
Phường Tam Phước |
46,56 |
4 |
Khu dân cư và tái định cư |
Phường Tam Phước |
5,54 |
5 |
Khu đấu giá đất tại thửa 19, tờ 22 (Khu đất công ty Cự Hùng) |
Phường Tân Hiệp |
0,74 |
6 |
Khu đất: Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai (Khu Trung cao), Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Ban tôn giáo cũ |
Phường Quyết Thắng |
0,57 |
7 |
Khu dân cư City Land |
Phường Tân Phong |
26,62 |
8 |
Khu dân cư phường An Hòa |
Phường An Hòa |
42,70 |
9 |
Khu dân cư Pheonix Legend |
Phường Thống Nhất |
4,47 |
10 |
Khu dân cư phức hợp Felicity (Mở rộng) |
Phường Thống Nhất |
0,24 |
11 |
Các khu đất dọc tuyến đường ven sông Cái (Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản) - 13 khu đất |
Phường Thống Nhất, Tân Mai, Bình Đa, An Bình, Tam Hiệp |
49,95 |
12 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh |
15,98 |
13 |
Các khu đất dọc tuyến đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) - 08 khu đất |
Phường Bửu Long |
34,03 |
14 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Long Bình |
18,80 |
15 |
Các khu đất dọc tuyến đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh) - 03 khu đất |
Phường Hóa An, Bửu Hòa |
18,73 |
16 |
Khu dân cư tạo vốn số 3 (Phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) |
phường Bửu Hòa, Tân Vạn |
40,88 |
17 |
Các khu đất dọc tuyến đường Hương lộ 2 GĐ1 (04 khu đất) |
Phường An Hòa |
44,18 |
18 |
Khu đô thị dịch vụ Long Thành |
Phường Tam Phước, Phước Tân, thành phố Biên Hòa và xã Tam An, huyện Long Thành |
276,20 |
19 |
Khu dân cư phường An Hòa |
Phường An Hòa |
25,60 |
20 |
Khu dân cư An Hòa 3 |
Phường An Bình |
2,40 |
21 |
Khu dân cư An Bình Riverside |
Phường An Bình |
3,00 |
22 |
Khu dân cư An Hòa 2 |
Phường An Bình |
6,70 |
23 |
Khu đô thị Thương mại Dịch vụ Biên Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu Công nghiệp Biên Hòa 1 |
Phường An Bình |
324,00 |
24 |
Các khu đất dọc tuyến đường nối từ Ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu |
Phường Thống Nhất, Trung Dũng |
25,55 |
25 |
Khu đô thị Hiệp Hòa |
Phường Hiệp Hòa |
302,60 |
26 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Trảng Dài |
1,66 |
27 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Tân Hòa |
2,60 |
28 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Hóa An |
1,09 |
29 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Hóa An |
9,94 |
30 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phường Bửu Hòa |
0,29 |
31 |
Khu dân cư đường Phan Trung |
Phường Tân Tiến |
2,74 |
32 |
Khu dân cư |
Phường Tam Hiệp |
5,44 |
33 |
Khu dân cư |
Phường Tân Biên |
3,10 |
IV |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
1.221,47 |
1 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
8,50 |
2 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
8,30 |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
1,20 |
4 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
6,50 |
5 |
Khu dân cư Hưng Thuận mở rộng |
Thị trấn Trảng Bom |
9,83 |
6 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
21,33 |
7 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
3,60 |
8 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
7,00 |
9 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
0,87 |
10 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Thị trấn Trảng Bom |
0,30 |
11 |
Khu nhà ở công nhân cho thuê |
Thị trấn Trảng Bom |
1,20 |
12 |
Khu trung tâm thương mại kết hợp ở |
Thị trấn Trảng Bom |
2,17 |
13 |
Khu trung tâm thương mại kết hợp nhà ở cao tầng |
Thị trấn Trảng Bom |
3,90 |
14 |
Khu dân cư Giang Điền (Khu B) |
Xã Giang Điền |
42,80 |
15 |
Khu dân cư mật độ thấp (Khu C) |
Xã Giang Điền |
37,64 |
16 |
Khu dân cư và Nhà ở xã hội Hưng Thuận |
Xã Hố Nai 3 |
46,58 |
17 |
Khu Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở phục vụ công nhân |
Xã Hố Nai 3 |
65,90 |
18 |
Khu dân cư nhà vườn - nghỉ dưỡng |
Xã Đông Hòa |
18,00 |
19 |
Khu dân cư và du lịch sinh thái Sông Mây |
Xã Bắc Sơn và xã Bình Minh |
77,24 |
20 |
Khu dân cư Minh Anh |
Xã Bình Minh |
3,71 |
21 |
Khu dân cư |
Xã Sông Trầu |
14,52 |
22 |
Khu dân cư |
Xã Hố Nai 3 |
6,82 |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Sông Trầu |
333,69 |
24 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Cây Gáo |
36,20 |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Cây Gáo, Sông Thao |
75,00 |
26 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Bàu Hàm |
50,65 |
27 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Sông Thao |
49,45 |
28 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Sông Thao, Sông Trầu |
50,39 |
29 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Hưng Thịnh |
102,31 |
30 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Trung Hòa, Đồi 61 |
81,52 |
31 |
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất lợi thế) |
Xã Đồi 61 |
54,35 |
V |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
136,15 |
1 |
Khu dân cư B1 |
Xã Hưng Lộc - Bàu Hàm 2 |
51,15 |
2 |
Khu dân cư Gia Tân 1 |
Xã Gia Tân 1 |
85,00 |
VI |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
1.175,26 |
1 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp Trung tâm thương mại |
Thị trấn Vĩnh An |
0,38 |
2 |
Khu đất ở kết hợp thương mại khu phố 5 |
Thị trấn Vĩnh An |
0,56 |
3 |
Khu dân cư dự án thị trấn Vĩnh An |
Thị trấn Vĩnh An |
18,80 |
4 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 1) |
Thị trấn Vĩnh An |
30,98 |
5 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 2) |
Thị trấn Vĩnh An |
5,80 |
6 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 3) |
Thị trấn Vĩnh An |
112,00 |
7 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 4) |
Thị trấn Vĩnh An |
18,18 |
8 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 5) |
Thị trấn Vĩnh An |
8,93 |
9 |
Khu dân cư (Công ty Tăng Hào Hùng) |
Xã Tân An |
4,71 |
10 |
Khu dân cư dự án Tân An |
Xã Tân An |
37,30 |
11 |
Khu dân cư ấp Bình Chánh |
Xã Tân An |
50,00 |
12 |
Khu đất ở lợi thế (Đường vành đai 4) |
Xã Tân An |
194,00 |
13 |
Khu đất ở dự án |
Xã Tân Bình |
11,84 |
14 |
Khu dân cư trung tâm Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phú |
123,61 |
15 |
Khu đất ở dự án |
Xã Thạnh Phú |
17,00 |
16 |
Khu dân cư theo dự án (Đường vành đai Biên Hòa) |
Xã Thạnh Phú |
42,79 |
17 |
Đất ở đấu giá (Trường TH Tân Phú, nhà văn hóa ấp 1 cũ) |
Xã Thạnh Phú |
0,28 |
18 |
Khu dân cư dự án ven đường vành đai Biên Hòa |
Xã Thạnh Phú |
12,50 |
19 |
Khu dân cư kết hợp tái định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường |
Xã Thiện Tân |
5,80 |
20 |
Khu dân cư theo dự án (Đường vành đai Biên Hòa và cầu bạch Đằng 2) |
Xã Bình Lợi |
98,00 |
21 |
Khu dân cư sinh thái theo dự án (Cánh đồng Bàu Cật) |
Xã Bình Lợi |
74,80 |
22 |
Khu dân cư theo dự án (ĐT 768B) |
Xã Tân Bình và xã Bình Hòa |
130,00 |
23 |
Khu dân cư trung tâm xã |
Xã Trị An |
24,50 |
24 |
Khu dân cư theo dự án |
Xã Trị An |
15,70 |
25 |
Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái |
Xã Thiện Tân |
25,00 |
26 |
Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
Xã Mã Đà |
16,26 |
27 |
Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
Xã Hiếu Liêm |
95,54 |
VII |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
870,36 |
2 |
Tờ Số 2, thửa số 356 |
Thị trấn Long Giao |
0,85 |
3 |
Tờ số 2; thửa số 58, 358, 359 |
Thị trấn Long Giao |
0,87 |
|
Khu dân cư dọc Hương lộ 10 |
Thị trấn Long Giao |
0,55 |
|
Khu dân cư số 3 (Trung tâm huyện) |
Thị trấn Long Giao |
6,29 |
|
Khu đất ở dự án (Phía trước Trung tâm Y tế huyện) |
Thị trấn Long Giao |
4,14 |
|
Khu đất lợi thế đường Vành đai 4 |
Xã Sông Nhạn |
97,00 |
|
Khu đất lợi thế đường Vành đai 4 và đường ĐT 770B |
Xã Thừa Đức |
190,00 |
|
Khu đất lợi thế đường ĐT 770B và đường ĐT 773 |
Xã Thừa Đức và xã Xuân Đường |
255,00 |
|
Khu đất lợi thế đường ĐT 773 |
Xã Xuân Tây |
64,68 |
|
Khu đất lợi thế đường N1 |
Xã Xuân Đường |
24,29 |
|
Khu đất lợi thế đường Vành đai Long Giao (Gđ1) |
Xã Xuân Đường và thị trấn Long Giao |
184,23 |
|
Khu dân cư Lan Anh |
Xã Thừa Đức |
5,86 |
|
Khu dân cư Trung tâm xã Sông Nhạn |
ấp 2, xã Sông Nhạn |
18,10 |
|
Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa |
Xã Nhân Nghĩa |
18,50 |
IX |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
1.179,61 |
1 |
Khu trung tâm thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở (Nằm trên trục đường 21/4) |
Phường Xuân Bình |
20,00 |
2 |
Khu dân cư và tái định cư Xuân Tân |
Phường Xuân Tân |
62,85 |
3 |
Khu thương mại dịch vụ kết hợp ở Suối Tre |
Phường Suối Tre |
18,00 |
4 |
Khu nhà ở |
Phường Xuân Hòa |
39,35 |
5 |
Khu đất Trung tâm thương mại, đất ở |
Phường Xuân Bình |
2,26 |
6 |
Khu thương mại dịch vụ kết hợp ở (Thửa 133) |
Phường Xuân Bình |
1,00 |
7 |
Khu đô thị phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa |
Phường Xuân An, Xuân Hòa |
56,00 |
8 |
Khu đô thị tại phường suối tre |
Phường Suối Tre |
150,00 |
9 |
Khu đô thị tại xã Hàng Gòn |
Xã Hàng Gòn |
200,00 |
10 |
Khu dân cư nghỉ dưỡng |
Xã Hàng Gòn |
37,00 |
11 |
Khu dân cư |
Xã Hàng Gòn |
23,00 |
12 |
Khu đô thị kết hợp thể thao và vui chơi giải trí |
Phường Bàu Sen |
83,00 |
13 |
Khu đô thị dọc trục đường vành đai 1 |
Phường Suối Tre - Bàu Sen |
200,00 |
14 |
Khu đô thị dọc trục đường tránh Quốc lộ 1 |
Phường Suối Tre - Bàu Sen |
350,00 |
VIII |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
934,53 |
1 |
Khu dân cư có bố trí tái định cư hai bên đường trục chính thị trấn Gia Ray |
Thị trấn Gia Ray |
48,49 |
2 |
Khu Thương mại - dịch vụ, dân cư và tái định cư |
Thị trấn Gia Ray |
103,20 |
3 |
Khu đất dự án ven hồ Núi Le (Khu 7, thị trấn Gia Ray) |
Thị trấn Gia Ray |
217,14 |
4 |
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hòa - Long Khánh |
Xã Xuân Định, xã Bảo Hòa |
64,00 |
5 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Định |
20,50 |
6 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Tâm |
7,70 |
7 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Tâm |
92,00 |
8 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Trường |
15,00 |
9 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Suối Cao |
10,00 |
10 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Suối Cao |
15,00 |
11 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Thọ |
50,00 |
12 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Lang Minh |
30,00 |
13 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Tâm |
160,00 |
14 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Phú |
18,00 |
15 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Hiệp |
9,00 |
16 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Bảo Hòa |
20,50 |
17 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Hiệp |
16,00 |
18 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Xuân Hiệp |
26,00 |
19 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Suối Cát |
12,00 |
X |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
67,00 |
1 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ |
thị trấn Tân Phú |
55,00 |
2 |
Khu dân cư mới Phú Bình |
xã Phú Bình |
11,00 |
2 |
Khu nhà ở Công ty Fashion Garment |
Xã Phú Lộc |
1,00 |
XI |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
19,41 |
1 |
Khu nhà ở thương mại ấp 4 |
Xã Phú Hòa |
2,35 |
2 |
Khu nhà ở thương mại khu phố Hiệp Đồng |
thị trấn Định Quán |
4,11 |
3 |
Khu Nhà ở thương mại cặp kênh Cầu Trắng - Kp. 114 |
thị trấn Định Quán |
5,75 |
4 |
Khu nhà ở thương mại khu phố Hiệp Đồng |
thị trấn Định Quán |
7,20 |
B. NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt |
Vị trí dự án, hoặc tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
TOÀN TỈNH |
|
929,05 |
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
152,94 |
1 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất, Tân Mai |
Phường Thống Nhất, Tân Mai |
8,56 |
2 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất, Tân Mai 2 |
Phường Thống Nhất, Tân Mai |
8,69 |
3 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Phường Bình Đa |
1,43 |
3 |
Khu dân cư, thương mại và tái định cư |
Phường Bửu Long |
6,3 |
4 |
Khu dân cư tái định cư và thương mại |
Phường Bửu Long |
11,9 |
5 |
Khu dân cư tái định cư (Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án khác) |
Phường Phước Tân |
55,3 |
6 |
Khu dân cư tái định cư (Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án khác) |
Phường Tam Phước |
13,3 |
7 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Long Bình Tân |
6,34 |
8 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Long Bình Tân |
1,52 |
9 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Hóa An |
30 |
10 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Tân Hiệp |
2,1 |
11 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Trảng Dài |
4,5 |
12 |
Khu dân cư tái định cư |
Phường Bình Đa |
3 |
II |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
131,49 |
1 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 60, 65 (Lô ODA 7 -Phân khu 4) |
Xã An Phước |
11,60 |
2 |
Khu tái định cư xã Phước Thái |
Xã Phước Thái |
8,00 |
3 |
Khu tái định cư Long Đức (Giai đoạn 2) |
Xã Long Đức |
65,90 |
4 |
Khu tái định cư xã Tân Hiệp (Giai đoạn 2) |
Xã Tân Hiệp |
45,00 |
5 |
Khu tái định cư thị trấn Long Thành (Khu đất trung tâm dịch vụ nông nghiệp) |
Thị trấn Long Thành |
0,29 |
6 |
Khu đất thửa 119, tờ 71 thị trấn Long Thành (Khu đất trụ sở Hội cựu chiến binh cũ) |
Thị trấn Long Thành |
0,12 |
7 |
Khu đất thửa 01, 03; tờ 07 thị trấn Long Thành (Khu đất Trung tâm dịch vụ công ích và Trung tâm Phát triển Quỹ đất cũ) |
Thị trấn Long Thành |
0,58 |
III |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
53,60 |
1 |
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Thị trấn Trảng Bom |
1,45 |
2 |
Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới |
Thị trấn Trảng Bom |
5,00 |
3 |
Khu tái định cư xã Đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
6,60 |
4 |
Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Hưng Thịnh |
Xã Đồi 61 |
11,55 |
5 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Xã lộ 25 |
25,00 |
6 |
Khu tái định cư Sông Mây |
Xã Bắc Sơn |
4,00 |
IV |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
162,81 |
1 |
Khu tái định cư xã Xuân Hiệp |
Xã Xuân Hiệp |
31,00 |
2 |
Khu tái định cư trường bắn và hồ Gia Ui 2 |
Xã Xuân Hưng |
51,00 |
3 |
Khu tái định cư Trường bắn |
Xã Xuân Tâm |
38,34 |
4 |
Khu tái định cư vùng đệm Trường bắn |
Xã Xuân Tâm |
22,23 |
5 |
Khu tái định cư vùng xung yếu xã Suối Cao |
Xã Suối Cao |
7,24 |
6 |
Khu tái định cư Dofico |
Xã Xuân Bắc |
13,00 |
V |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
75,62 |
1 |
Khu tái định cư |
Thị trấn Vĩnh An |
13,00 |
2 |
Khu tái định cư (Sau Trung tâm hành chính huyện) |
Thị trấn Vĩnh An |
1,28 |
3 |
Khu tái định cư xã Bình Lợi |
Xã Bình Lợi |
3,02 |
4 |
Khu tái định cư (Vườn ươm) |
Xã Mã Đà |
6,12 |
5 |
Khu tái định cư mở rộng |
Xã Phú Lý |
4,00 |
6 |
Khu tái định cư ấp 5 |
Xã Thạnh Phú |
1,98 |
7 |
Khu tái định cư (Sau bệnh viện) |
Xã Thạnh Phú |
0,92 |
8 |
Khu tái định cư (quy hoạch đồn công an cũ) |
Xã Thạnh Phú |
1,25 |
9 |
Khu dân cư tái định cư |
Thiện Tân |
5,60 |
10 |
Khu tái định cư |
Xã Trị An |
2,25 |
11 |
Khu tái định cư ấp 4 |
Xã Mã Đà |
8,31 |
12 |
Khu tái định cư ấp 6 |
Xã Mã Đà |
6,59 |
13 |
Khu tái định cư ấp 3 |
Xã Mã Đà |
10,30 |
14 |
Khu tái định cư Suối Tượng |
Xã Mã Đà |
11,00 |
VI |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
18,58 |
1 |
Khu tái định cư xã Phú Túc |
ấp Cầu Ván, xã Phú Túc |
5,00 |
2 |
Khu tái định cư 3 |
Khu phố Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán |
9,75 |
3 |
Khu tái định cư tại chỗ cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn |
ấp 3 , xã Gia Canh |
1,18 |
4 |
Khu tái định cư cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn |
Khu phố Hiệp Lợi, thị trấn Định Quán |
0,37 |
5 |
Khu tái định cư cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn |
ấp 5, ấp 10 xã Gia Canh |
1,93 |
6 |
Khu tái định cư phố chợ Suối Nho |
ấp Chợ, xã Suối Nho |
0,07 |
7 |
Khu tái định cư (Trong khu trung tâm thương mại và chợ ngã Ba Gia Canh |
|
0,28 |
VII |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
49,56 |
1 |
Khu dân cư cư mới Xuân Tân |
Phường Xuân Tân |
31,43 |
2 |
Khu tái định cư xã Xuân Lập |
Xã Xuân Lập |
1,13 |
3 |
Khu tái định cư phường Bàu Sen |
Phường Bàu Sen |
17,00 |
VIII |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
238,35 |
1 |
Khu tái định cư Phước An |
Xã Phước An |
44,42 |
2 |
Khu tái định cư Phước Khánh mở rộng |
Xã Phước Khánh |
42,30 |
|
Khu tái định cư Phước Thiền |
Xã Phước Thiền |
14,73 |
|
Khu tái định cư Phú Hội |
Xã Phú Hội |
16,90 |
|
Khu đất lợi thế 120 ha dọc được Liên Cảng |
|
120,00 |
IX |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
16,12 |
1 |
Khu tái định cư Trà Cổ |
Xã Trà Cổ |
1,12 |
2 |
Khu tái định cư |
Thị trấn Tân phú |
15,00 |
X |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
25,00 |
1 |
Khu dân cư tái định cư |
Xã Lộ 25 |
25,00 |
XI |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
4,99 |
1 |
Khu dân cư có bố trí tái định cư và nhà ở xã hội xã Xuân Mỹ (Đã duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Tờ bản đồ số 01, một phần thửa đất 39) |
Xã Xuân Mỹ |
4,99 |