ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1101/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI
SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
978/QĐ-UBNDngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động
và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục
trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Chi
nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị
trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNGTRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1101 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO
ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TẠM DỪNG ĐÓNG VÀO QUỸ HƯU TRÍ VÀ TỬ TUẤT DO ĐẠI
DỊCH COVID-19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét, giải
quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. Trường hợp không giải quyết,
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
Bảo hiểm xã hội
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực
tuyến.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG
Quy trình số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI
SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ
VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG DO ĐẠI DỊCH COVID - 19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xác nhận về
việc đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia
bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ
và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo BHXH
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực
tuyến.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng Lao động
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét và
trình Lãnh đạo Sở quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ, trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên phòng Lao động
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả đến bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng Lao động
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Gửi bản giấy và bản điện tử
Quyết định hỗ trợ đến: Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh (thực hiện chuyển
kinh phí hỗ trợ trong thời hạn 03 ngày làm việc) và người sử dụng lao động (thực
hiện việc chuyển kinh phí cho cơ sở thực hiện việc đào tạo theo phương án đã
được phê duyệt trong thời hạn 02 ngày làm việc)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
11 bước
|
Tổng thời gian
|
|
09 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC DO ĐẠI DỊCH COVID - 19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; xác nhận người
lao động đang tham gia BHXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo BHXH
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực
tuyến.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ của người sử dụng lao động; tiến hành rà soát, thẩm định và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện;
xem xét và ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt, thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG DO ĐẠI
DỊCH COVID - 19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; xác nhận người
lao động đang tham gia BHXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo BHXH
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực
tuyến.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ của người sử dụng lao động; tiến hành rà soát, thẩm định và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện;
xem xét và ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt, thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC NHƯNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP DO ĐẠI DỊCH COVID-19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ của người lao động có nhu cầu hỗ trợ (Thời hạn tiếp
nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022); rà soát, tổng hợp danh sách
người lao động đủ điều kiện hỗ trợ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng Lao động
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, lưu trữ và chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt danh sách hỗ
trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt,
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
Tổng thời gian
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HỘ
KINH DOANH GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID - 19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về xác nhận về
việc tạm ngừng kinh doanh
|
Công chức phụ trách
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký xác nhận
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Niêm yết công khai; tổng hợp,
báo cáo gửi Chi cục Thuế
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã;
chủ trì và phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, gửi UBND huyện tổng
hợp
|
Chi cục Thuế
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thuế
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Chi cục
Thuế; tiến hành rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện;
xem xét và ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng
thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
08 bước
|
Tổng thời gian
|
|
09 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI
SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC, TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
DO ĐẠI DỊCH COVID-19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến,
....), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xác nhận việc
tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động, làm căn cứ để Ngân hàng Chính
sách xã hội cho vay
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo BHXH
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực
tuyến.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị vay vốn của người sử dụng lao động; trường
hợp hồ sơ đầy đủ, đúng đối tượng, phê duyệt cho vay; trường hợp không đủ điều
kiện cho vay thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do đến người sử dụng lao động
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
04 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Bước 7
|
- Ký hợp đồng tín dụng;
- Thực hiện giải ngân cho
khách hàng khi nhận được thông báo vốn của Ngân hàng CSXH Việt Nam
|
- Cán bộ nghiệp vụ;
- Lãnh đạo Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
03 ngày làm việc
|
|
|
07 bước
|
Tổng thời gian
|
|
09 ngày làm việc
|
|