Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 110/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/01/2025
Ngày có hiệu lực 13/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điệu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 10583/KH-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 164/SNN-VP ngày 10/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- C
ng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tnh;
- Trung tâm PVHCC t
nh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương.

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao.

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia.

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung.

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven bin và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa.

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

Kế hoạch chuyn đi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh.

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh.

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh.

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương.

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21

Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23

Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hang III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33

Xét thăng hạng viên chức từ Kim nghim viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sỏ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37

Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

39

Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II.

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

40

Công b dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.

Thú y

UBND cấp huyện

41

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.

Thú y

UBND cấp huyện

42

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã.

Thú y

UBND cấp huyện

43

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao.

Kinh tế hợp tác và PTNT

UBND cấp huyện

44

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện.

Trồng trọt

UBND cấp huyện

45

Công nhận, công bố “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiu mẫu”.

Nông thôn mới

UBND cấp huyện

46

Thu hồi Quyết định công nhận “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu.

Nông thôn mới

UBND cấp huyện

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.

Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị công bố dịch bệnh động vật trên cạn theo quy định của Luật Thú y (16 giờ).

- Bước 2: Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố dịch bệnh động vật trên cạn theo thẩm quyền quy định tại điểm b khoản 4 Điều 26 Luật thú y (08 giờ).

Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

[...]
10