Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 11/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2016
Ngày có hiệu lực 04/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2016/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 486/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

STT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

40.068

 

40.068

2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

40.125

 

40.125

3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

40.712

 

40.712

4

TSP

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

91.988

54.288

146.276

5

PM10

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

91.988

54.288

146.276

6

PM2,5

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

91.988

54.288

146.276

7

Chì (Pb)

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

82.589

373.487

456.076

8

CO

TCVN 5972 - 1995

77.001

355.776

432.777

9

NO2

TCVN 6137 - 2009

109.281

285.535

394.816

10

SO2

TCVN 5971 - 1995

120.437

290.821

411.258

11

O3

TCVN 7171 - 2002

268.971

208.456

477.427

2. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN

STT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

2.1 TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

53.947

61.768

115.715

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

53.947

61.768

115.715

3

Cường độ dòng xe

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

202.070

88.038

290.108

2.2 TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

65.011

58.255

123.266

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

65.011

58.255

123.266

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

65.011

58.255

123.266

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

167.074

88.060

255.134

3. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

STT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

67.343

 

67.343

2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

67.343

 

67.343

3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

68.955

 

68.955

4

Nhiệt độ khí thải

-

330.035

 

330.035

5

Tốc độ của khí thải

-

185.032

 

185.032

6

Khí Oxy (O2)

-

250.458

118.267

368.725

7

Khí cacbon monoxit (CO)

-

319.852

117.568

437.420

8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

-

308.715

118.267

426.982

9

Khí Nitơ monoxit (NO)

-

306.102

118.267

424.369

10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

-

284.137

118.278

402.415

11

Khí NOX

-

321.253

118.267

439.520

12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

-

263.891

118.267

382.158

13

Bụi tổng số

-

380.812

153.297

534.109

14

Pb

EPA method 29

463.290

626.623

1.089.913

15

Sb

EPA method 29

463.290

822.481

1.285.771

16

As

EPA method 29

463.290

822.481

1.285.771

17

Cd

EPA method 29

463.290

626.623

1.089.913

18

Cu

EPA method 29

463.290

548.797

1.012.087

19

Zn

EPA method 29

463.290

548.797

1.012.087

20

Phân tích đồng thời các kim loại

-

463.290

969.205

1.432.495

21

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

-

100.775

 

100.775

22

Lưu lượng khí thải

-

1.433.218

 

1.433.218

4. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

[...]