ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
09 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng
7 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực
hiện;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất,
nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2016 về việc ban hành Đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Đơn giá quan trắc và phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân
tích tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường đất.
6. Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được
quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đơn giá ban hành
kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm
vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ
chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp
những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ: TC, TP, TN&MT (để b/c);
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các cơ quan, ban, ngành tỉnh;
- Báo An Giang, Đài PTTH An Giang;
- Website An Giang;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- P. TH, KT, NC;
- Lưu: HCTC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công tác quan trắc
môi trường không khí xung quanh tại hiện trường
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
40.100
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc độ gió, hướng gió
|
40.100
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
40.070
|
4
|
1KK4a
|
TSP, PM10,PM2,5
|
70.628
|
5
|
1KK4b
|
Pb
|
70.628
|
6
|
1KK5
|
CO
|
63.630
|
7
|
1KK6
|
NO2
|
96.101
|
8
|
1KK7
|
SO2
|
96.721
|
9
|
1KK8
|
O3
|
163.323
|
B
|
Công tác phân tích
các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2KK4a
|
TSP, PM10,PM2,5
|
47.794
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
207.683
|
3
|
2KK5
|
CO
|
192.983
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
205.785
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
163.880
|
6
|
2KK8
|
O3
|
189.298
|
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công tác quan trắc
tiếng ồn tại hiện trường
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
205.838
|
3
|
1TO3
|
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
|
77.779
|
4
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
169.841
|
B
|
Công tác xử lý số
liệu tiếng ồn tại thí nghiệm
|
1
|
1TO1
|
Mức ồn trung bình LAeq
Mức ồn cực đại LAmax
|
54.661
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
81.971
|
3
|
1TO3
|
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
|
54.661
|
4
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
81.933
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công tác quan trắc
môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
1
|
1NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
87.238
|
2
|
1NM2
|
Oxi hòa tan
|
62.318
|
3
|
1NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
93.788
|
4
|
1NM4
|
Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)
|
274.437
|
5
|
1NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
38.495
|
6
|
1NM6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
38.332
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
38.332
|
7
|
1NM7
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng
N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
|
61.181
|
8
|
1NM8
|
Dầu mỡ
|
62.957
|
9
|
1NM9
|
Coliform
|
44.749
|
10
|
1NM10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
|
52.903
|
11
|
1NM11
|
Thuốc BVTV Pyrethroid
|
52.903
|
B
|
Công tác phân tích
các thông số môi trường nước mặt lục địa tại phòng thí nghiệm
|
1
|
2NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
115.976
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5)
|
103.851
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
247.241
|
4
|
2NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
130.343
|
5
|
2NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
268.731
|
6
|
2NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
130.096
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
361.211
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
320.518
|
9
|
2NM7e
|
Kim loại nặng Pb, Cd
|
337.542
|
10
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
326.444
|
11
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
364.529
|
12
|
2NM7h
|
Kim loại, Fe, Cu, Zn, Mn
|
224.761
|
13
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
152.714
|
14
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
149.327
|
15
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
124.196
|
16
|
2NM8
|
Dầu mỡ
|
574.910
|
17
|
2NM9
|
Coliform
|
463.353
|
18
|
2NM10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
|
1.674.480
|
19
|
2NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.784.480
|
20
|
2NM12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
390.230
|
PHỤ LỤC 04
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất
tại hiện trường
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
88.725
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
184.691
|
3
|
1NN3
|
Độ dục, Độ dẫn điện (EC)
|
176.548
|
4
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH;
Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
|
317.562
|
5
|
1NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
49.176
|
6
|
1NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
167.976
|
7
|
1NN7
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-),
Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd,
Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
|
50.781
|
8
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
50.664
|
9
|
1NN9
|
Coliform
|
50.664
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
50.664
|
11
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
50.664
|
B
|
Công tác phân
tích các thông số môi trường nước dưới đất tại phòng thí nghiệm
|
1
|
2NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
96.750
|
2
|
2NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
109.678
|
3
|
2NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
130.544
|
4
|
2NN7b
|
Nitrit (NO2-)
|
271.032
|
5
|
2NN7c
|
Nitrat (NO3-)
|
130.343
|
6
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
132.750
|
7
|
2NN7e
|
Photphat (PO43-)
|
138.193
|
8
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
134.325
|
9
|
2NN7h
|
Tổng N
|
367.224
|
10
|
2NN7k
|
Tổng P
|
400.128
|
11
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
130.063
|
12
|
2NN7m
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
378.642
|
13
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
339.480
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
396.402
|
14
|
2NN7p
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)
|
286.873
|
15
|
2NN7q
|
Phenol
|
494.731
|
16
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
265.742
|
17
|
2NN9
|
Coliform
|
575.133
|
18
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.530.558
|
19
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.844.671
|
20
|
2NN12
|
Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN
6665:2011)
|
527.361
|
PHỤ LỤC 05
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công tác quan trắc môi trường đất tại hiện
trường
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-,
HCO3-, Tổng P2O5, Tổng
K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ
tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
89.735
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+, K+,
Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
|
89.753
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
108.997
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin,
Cypermethrin, Fenvalerate
|
251.022
|
B
|
Công tác phân
tích các thông số môi trường nước đất tại phòng thí nghiệm
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
93.243
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
81.045
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
81.045
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O, K2O dễ tiêu
|
143.185
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
145.288
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P, tổng P2O5, P2O5
dễ tiêu
|
203.531
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ, tổng muối
|
216.911
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
268.360
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
267.668
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
223.089
|
1 1
|
2Đ2d
|
Na+
|
223.989
|
2
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
260.842
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
191.079
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
203.297
|
15
|
2Đ2h
|
KLN (Pb, Cd)
|
290.661
|
16
|
2Đ2k
|
KLN (Hg, As)
|
262.670
|
17
|
2Đ21
|
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
250.212
|
18
|
2Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.662.963
|
19
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.804.463
|
PHỤ LỤC 06
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÔNG SỐ
QUAN TRẮC
|
ĐƠN GIÁ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải
tại hiện trường
|
I
|
Cac thông số khí tượng
|
1
|
1KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
67.216
|
2
|
1KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
67.216
|
3
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
66.466
|
II
|
Các thông số khí thải
|
4
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
135.902
|
5
|
1KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
137.147
|
6
|
1KT6
|
Khí oxy (O2)
|
155.666
|
7
|
1KT7
|
Khí CO
|
154.856
|
8
|
1KT8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
154.856
|
9
|
1KT9
|
Khí Nito monoxit NO
|
155.666
|
10
|
1KT10
|
Khí Nito dioxit NO2
|
155.666
|
11
|
1KT11
|
Khí Nito oxit NOx
|
155.666
|
12
|
1KT12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
155.666
|
13
|
1KT13
|
Bụi tổng số
|
284.480
|
14
|
1KT14
|
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
|
358.591
|
II
|
Các đặc tính nguồn thải
|
15
|
1KT15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng
ống khói
|
101.230
|
16
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
137.505
|
A
|
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp
trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2KT6
|
Khí Oxy (O2)
|
114.402
|
2
|
2KT7
|
Khí Lưu huỳnh dioxit
(SO2)
|
114.402
|
3
|
2KT8
|
Khí CO
|
114.402
|
4
|
2KT9
|
Khí CO2
|
114.402
|
5
|
2KT10
|
Khí NO
|
114.402
|
6
|
2KT11
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
114.402
|
7
|
2KT12
|
Khí NOx
|
114.402
|
8
|
2KT13
|
Bụi tổng số
|
111.729
|
9
|
2KT14a
|
Cd, Pb
|
252.406
|
10
|
2KT14b
|
As, Sb
|
207.310
|
11
|
2KT14c
|
Cu, Zn
|
213.988
|
12
|
2KT14d
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
511.424
|