Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 11/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Đức Thanh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 357/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2012 và Báo cáo thẩm định số 150/BC-STP ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá thu viện phí đối với 494 dịch vụ y tế, cụ thể:
a) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 420 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 1);
b) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 06 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 169/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 2);
c) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 27 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 3);
d) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 41 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 4).
2. Những dịch vụ y tế không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành về giá thu một phần viện phí.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT |
LOẠI DỊCH VỤ |
GIÁ THU |
|
||
1 |
Khám sức khoẻ |
40.000 |
|
||
|
||
1 |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
2 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
3 |
Chọc dò màng tim |
60.000 |
4 |
Chọc dò tủy sống |
35.000 |
5 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
80.000 |
6 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
100.000 |
7 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (01 lần đốt) |
130.000 |
8 |
Đặt catheter động mạch quay |
450.000 |
9 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
300.000 |
10 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
500.000 |
11 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) |
1.500.000 |
12 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
13 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
740.000 |
14 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
100.000 |
15 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
100.000 |
16 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
550.000 |
17 |
Mở khí quản |
180.000 |
18 |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
19 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
170.000 |
20 |
Nội soi ống mật chủ |
110.000 |
21 |
Nội soi lồng ngực |
700.000 |
22 |
Nội soi mũi xoang |
70.000 |
23 |
Nội soi niệu quản |
110.000 |
24 |
Nội soi tai |
70.000 |
25 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
26 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
500.000 |
27 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
650.000 |
28 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
29 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
320.000 |
30 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
200.000 |
31 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
32 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polype |
400.000 |
33 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
320.000 |
34 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
200.000 |
35 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
150.000 |
36 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800.000 |
37 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
38 |
Tẩy tàn nhang (01 lần tẩy bằng laser CO2) |
65.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
900.000 |
2 |
Bó êm đùi |
12.000 |
3 |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
4 |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
5 |
Bồn xoáy |
10.000 |
6 |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
7 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20.000 |
8 |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
9 |
Giày chỉnh hình |
450.000 |
10 |
Giao thoa |
10.000 |
11 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
12 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
13 |
Laser nội mạch |
30.000 |
14 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450.000 |
15 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
300.000 |
16 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
450.000 |
17 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
1.000.000 |
18 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900.000 |
19 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
20 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
21 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
22 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
23 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
24 |
Xông hơi |
15.000 |
25 |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
|
||
B2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.500.000 |
2 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
3 |
Dẫn lưu ápxe tuyến giáp |
150.000 |
4 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.500.000 |
5 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.000.000 |
6 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
120.000 |
8 |
Phẫu thuật dính ngón |
200.000 |
9 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.000.000 |
10 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
11 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.000.000 |
12 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.500.000 |
13 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
1.000.000 |
14 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
15 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
1.400.000 |
16 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
1.400.000 |
17 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
18 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
19 |
Phẫu thuật thừa ngón |
170.000 |
20 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
1.000.000 |
21 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900.000 |
22 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
125.000 |
B2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
2 |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
3 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
4 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
300.000 |
5 |
Đốt laser cổ tử cung |
20.000 |
6 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
240.000 |
7 |
Đo tim thai bằng doppler |
24.000 |
8 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200.000 |
9 |
Khâu rách cùng đồ |
80.000 |
10 |
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
80.000 |
11 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
12 |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
13 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
350.000 |
14 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
300.000 |
15 |
Nội xoay thai |
200.000 |
16 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
17 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
360.000 |
18 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
2.000.000 |
19 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
300.000 |
20 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring (CTG) |
60.000 |
21 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
22 |
Trích ápxe Bartholin |
120.000 |
23 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
B2.3 |
MẮT |
|
1 |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
2 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
500.000 |
3 |
Cắt chỉ giác mạc |
15.000 |
4 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
5 |
Cắt mộng đơn thuần |
400.000 |
6 |
Cắt mống mắt chu biên bằng laser |
150.000 |
7 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
400.000 |
8 |
Cắt u kết mạc không vá |
250.000 |
9 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
400.000 |
10 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
11 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
400.000 |
12 |
Chích mủ hốc mắt |
230.000 |
13 |
Đánh bờ mi |
10.000 |
14 |
Đốt lông xiêu |
12.000 |
15 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
16 |
Đo thị lực khách quan |
40.000 |
17 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
15.000 |
18 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
700.000 |
19 |
Gọt giác mạc |
300.000 |
20 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270.000 |
21 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
22 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
23 |
Khâu cò mi |
190.000 |
24 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
300.000 |
25 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
26 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
27 |
Khâu phục hồi bờ mi |
300.000 |
28 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
400.000 |
29 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
220.000 |
30 |
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt |
20.000 |
31 |
Lấy dị vật hốc mắt |
400.000 |
32 |
Lấy dị vật tiền phòng |
300.000 |
33 |
Mở bao sau bằng laser |
150.000 |
34 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
400.000 |
35 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
36 |
Mộng tái phát phức tạp co ghép màng ối kết hợp |
600.000 |
37 |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
38 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
700.000 |
39 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
40 |
Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng |
800.000 |
41 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
42 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
43 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250.000 |
44 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280.000 |
45 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
500.000 |
46 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
500.000 |
47 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
250.000 |
48 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400.000 |
49 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600.000 |
50 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
400.000 |
51 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
52 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh, người lớn (1 mắt) |
400.000 |
53 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh + quặm người lớn (2 mắt) |
500.000 |
54 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
650.000 |
55 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800.000 |
56 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400.000 |
57 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500.000 |
58 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
600.000 |
59 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60.000 |
60 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600.000 |
61 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
62 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
300.000 |
63 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600.000 |
64 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
300.000 |
65 |
Phủ kết mạc |
350.000 |
66 |
Rạch góc tiền phòng |
400.000 |
67 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
68 |
Sắc giác |
20.000 |
69 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15.000 |
70 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
20.000 |
71 |
Sinh thiết U, tế bào học, dịch tổ chức |
40.000 |
72 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
73 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
750.000 |
74 |
Tháo dầu silicon phẫu thuật |
400.000 |
75 |
U bạch mạch kết mạc |
40.000 |
76 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
80.000 |
B2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 |
Bẻ cuống mũi |
40.000 |
2 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
3 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
4 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
5 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
140.000 |
6 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
200.000 |
7 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
8 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
9 |
Chích rạch vành tai |
20.000 |
10 |
Đốt amidan áp lạnh |
100.000 |
11 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
12 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
13 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
14 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
15 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
16 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
17 |
Nạo VA |
100.000 |
18 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
200.000 |
19 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
20 |
Nội soi tai mũi họng |
180.000 |
21 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
22 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
23 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
24 |
Nong vòi nhĩ |
10.000 |
25 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
26 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
27 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.000.000 |
28 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
29 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
30 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70.000 |
31 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
32 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
125.000 |
33 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70.000 |
34 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
35 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
36 |
Trích màng nhĩ |
30.000 |
B2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
B2.5.1 |
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
2 |
Cắt cuống 1 chân |
120.000 |
3 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
150.000 |
4 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
5 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
130.000 |
6 |
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
130.000 |
7 |
Lấy sỏi ống Wharton |
500.000 |
8 |
Lấy u lành dưới 3cm |
400.000 |
9 |
Lấy u lành trên 3cm |
500.000 |
10 |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
12 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
13 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
200.000 |
14 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
16 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
80.000 |
17 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
120.000 |
18 |
Rạch ápxe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
19 |
Rạch ápxe trong miệng |
35.000 |
B2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
110.000 |
2 |
Điều trị tủy lại |
870.000 |
3 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
370.000 |
4 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
600.000 |
5 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
6 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
650.000 |
7 |
Hàn composite cổ răng |
250.000 |
8 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
9 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
350,000 |
10 |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
11 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
12 |
Răng viêm tủy hồi phục |
160.000 |
13 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
14 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
15 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
B2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
750.000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
650.000 |
B2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
4 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
5 |
Một trụ thép |
550.000 |
6 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
4.000.000 |
B2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
3 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
900.000 |
4 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.500.000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.500.000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
5.800.000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
7.000.000 |
8 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
220.000 |
9 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
400.000 |
10 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
70.000 |
B2.5.6 |
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị ) |
50.000 |
2 |
Làm lại hàm |
200.000 |
3 |
Sửa hàm |
60.000 |
B2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.600.000 |
2 |
Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm |
1.800.000 |
3 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
4 |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
5 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
6 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.600.000 |
8 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.600.000 |
9 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, ápxe vùng hàm mặt |
1.400.000 |
11 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.000.000 |
12 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1.500.000 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.950.000 |
14 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.650.000 |
15 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.500.000 |
16 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.600.000 |
17 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.850.000 |
18 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
19 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
20 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.300.000 |
21 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.200.000 |
22 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
23 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
24 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
B2.6 |
BỎNG |
|
1 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
100.000 |
2 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
90.000 |
3 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
100.000 |
4 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
|
||
B3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1 |
Anti-HBe (ELISA) |
80.000 |
2 |
Anti-HIV (ELISA) |
90.000 |
3 |
Anti-HIV (nhanh) |
60.000 |
4 |
Anti- TLV1/2 (ELISA) |
70.000 |
5 |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
6 |
Anti-HCV (ELISA) |
100.000 |
7 |
Anti-HCV (nhanh) |
60.000 |
8 |
Định lượng D-Dimer |
220.000 |
9 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
180.000 |
10 |
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) |
150.000 |
11 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX |
300.000 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
30.000 |
13 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
150.000 |
14 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
15 |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
16 |
HBsAg (nhanh) |
60.000 |
17 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
60.000 |
18 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60.000 |
19 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
20 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
21 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
22 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100.000 |
23 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
24 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40.000 |
25 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30.000 |
26 |
TQ (thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
35.000 |
27 |
Thời gian thrombin (TT) |
35.000 |
28 |
TCK (thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
35.000 |
29 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH + VI SINH |
|
1 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
2 |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
3 |
Amoniac |
70.000 |
4 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
45.000 |
5 |
ASLO |
40.000 |
6 |
Beta-HCG |
80.000 |
7 |
CA 125 |
130.000 |
8 |
CA 15-3 |
140.000 |
9 |
CA 19-9 |
130.000 |
10 |
Calci ion hoá |
25.000 |
11 |
Calcitonin |
75.000 |
12 |
Catecolamin |
160.000 |
13 |
CEA |
80.000 |
14 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
15 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
16 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
17 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
18 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
19 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150.000 |
20 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95.000 |
21 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
22 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
23 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
24 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
170.000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155.000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160.000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180.000 |
28 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA (kể cả VDRL) |
35.000 |
29 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18.000 |
30 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
35.000 |
31 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
32 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
33 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
34 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
35 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
180.000 |
36 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
37 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
38 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
39 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
40 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80.000 |
41 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
42 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
43 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
44 |
CK-MB |
35.000 |
45 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
55.000 |
46 |
CPK |
25.000 |
47 |
Cyfra 21-1 |
90.000 |
48 |
Cyscloporin |
300.000 |
49 |
Định lượng virút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
50 |
Định lượng virút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.260.000 |
51 |
Erythropoietin |
75.000 |
52 |
Estradiol |
75.000 |
53 |
Ferritin |
75.000 |
54 |
Folate |
80.000 |
55 |
FSH |
75.000 |
56 |
GLDH |
90.000 |
57 |
Haptoglobin |
90.000 |
58 |
Homocystein |
135.000 |
59 |
Insuline |
75.000 |
60 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
110.000 |
61 |
Lactat |
90.000 |
62 |
LDH |
25.000 |
63 |
LH |
75.000 |
64 |
Lipase |
55.000 |
65 |
Xét nghiệm tìm BK |
20.000 |
66 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.250.000 |
67 |
Phenitolin |
75.000 |
68 |
Pre albumin |
90.000 |
69 |
Progesteron |
75.000 |
70 |
Prolactin |
70.000 |
71 |
PSA |
85.000 |
72 |
PTH |
220.000 |
73 |
RF (Rheumatoid Factor) |
40.000 |
74 |
Salicylat |
70.000 |
75 |
Testosteron |
60.000 |
76 |
Thyroglobulin |
75.000 |
77 |
TRAb |
250.000 |
78 |
Vi khuẩn chí |
20.000 |
79 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
80 |
Xác định pneumocystis carniti bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
81 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
B3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Amphetamin |
30.000 |
2 |
Micro Albumin |
30.000 |
3 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
4 |
Opiate (định tính) |
40.000 |
B3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
90.000 |
2 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
30.000 |