Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 11/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hoàng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2008/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-BKH ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008
cho thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển
thuộc ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân thành phố về dự toán, phân bổ ngân sách năm 2008 và Nghị quyết số
15/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về
nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 179/TTr- SKHĐT
ngày 10 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các doanh nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2008 (theo danh mục đính kèm) như sau:
- Chỉ tiêu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (Biểu số 1);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án lớn: 94.049 triệu đồng (Biểu số 2);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 195.440 triệu đồng (Biểu số 3).
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định này, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; tổ chức thực hiện và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2008 |
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
1 |
Chương trình về Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
|
người |
30.000 |
2 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Sở Y tế; Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận - huyện |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh |
|
‰ |
0,1 |
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
|
người |
370.560 |
3 |
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
Sở Y tế |
|
|
|
Số người dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
|
nghìn người |
15 |
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
|
bệnh nhân |
2.500 |
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
|
% |
85 |
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
|
nghìn người |
200 |
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
|
% |
72 |
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vaccine |
|
% |
> 95 |
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi |
|
% |
7,1 |
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
xã |
328 |
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
|
bệnh nhân |
5.130 |
4 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
|
|
|
Tỷ lệ tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
|
dân mắc/100.000 dân |
12 |
5 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch |
|
% |
95 |
6 |
Chương trình về Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
Số di tích được chống xuống cấp |
|
Di tích |
1 |
II |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ (UBND huyện Cần Giờ) |
|
|
1 |
Giao khoán bảo vệ rừng |
|
ha |
27.400 |
2 |
Chăm sóc rừng đã trồng |
|
ha |
20 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn ĐTPT (TW hỗ trợ) |
Vốn sự nghiệp (*) |
|||||||
Tổng số |
Trung ương |
Địa phương |
|||||||
|
Tổng số |
|
Triệu đồng |
94.049 |
3.000 |
91.049 |
62.056 |
28.993 |
|
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
Triệu đồng |
94.049 |
3.000 |
91.049 |
62.056 |
28.993 |
|
1 |
Chương trình Giảm nghèo |
|
Triệu đồng |
1.353 |
- |
1.353 |
1.353 |
- |
|
1.1 |
Dự án khuyến nông - lâm - ngư và phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
1.2 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
Văn phòng Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và Việc làm |
Triệu đồng |
580 |
- |
580 |
580 |
- |
|
1.3 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
- nt - |
Triệu đồng |
283 |
- |
283 |
283 |
- |
|
1.4 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
|
2 |
Chương trình Việc làm |
|
|
3.570 |
3.000 |
570 |
570 |
- |
Không bao gồm 3.500 triệu đồng vốn cho vay giải quyết việc làm bổ sung mới đã chuyển sang Ngân hàng Chính sách Xã hội |
2.1 |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
Trung tâm giới thiệu việc làm thành phố |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
2.2 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý, lao động - việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
120 |
- |
120 |
120 |
- |
|
2.3 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
2.4 |
Đầu tư các trung tâm giới thiệu việc làm, thiết bị thông tin thị trường lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Giới thiệu việc làm |
Triệu đồng |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
Trong đó năm 2007 chuyển tiếp 2.100 triệu đồng |
3 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
Triệu đồng |
20.745 |
- |
20.745 |
16.485 |
4.260 |
|
3.1 |
Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành vi |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
2.987 |
- |
2.987 |
2.987 |
- |
|
3.2 |
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
Triệu đồng |
2.986 |
- |
2.986 |
2.986 |
- |
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
12 |
- |
12 |
12 |
- |
|
|
|
Sở Y tế |
Triệu đồng |
2.974 |
- |
2.974 |
2.974 |
- |
|
3.3 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
10.902 |
- |
10.902 |
7.102 |
3.800 |
|
3.4 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
2.060 |
- |
2.060 |
2.035 |
25 |
|
3.5 |
Dự án đảm bảo hậu cần, đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
722 |
- |
722 |
722 |
- |
|
3.6 |
Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình - sức khỏe sinh sản |
|
Triệu đồng |
653 |
- |
653 |
653 |
- |
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
344 |
- |
344 |
344 |
- |
|
|
|
Sở Y tế |
Triệu đồng |
309 |
- |
309 |
309 |
- |
|
3.7 |
Chương trình hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, các hoạt động thực hiện chiến lược gia đình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em |
Triệu đồng |
435 |
0 |
435 |
0 |
435 |
|
4 |
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
Triệu đồng |
33.750 |
- |
33.750 |
11.850 |
21.900 |
|
4.1 |
Dự án phòng chống lao (có chương trình 05, 06, các trại giam và người lang thang) |
Bệnh viện Lao Phạm Ngọc Thạch |
Triệu đồng |
3.300 |
- |
3.300 |
2.291 |
1.009 |
|
4.2 |
Dự án phòng chống phong |
Bệnh viện Da Liễu |
Triệu đồng |
783 |
- |
783 |
425 |
358 |
|
4.3 |
Dự án phòng chống sốt rét |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
300 |
- |
300 |
214 |
86 |
|
4.4 |
Dự án phòng chống ung thư |
Bệnh viện Ung bướu |
Triệu đồng |
1.340 |
- |
1.340 |
1.340 |
- |
|
4.5 |
Dự án phòng chống HIV/AIDS |
Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS |
Triệu đồng |
5.203 |
- |
5.203 |
4.160 |
1.043 |
|
4.6 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (và giám sát triển khai ngày vi chất) |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Dinh dưỡng |
Triệu đồng |
1.978 |
- |
1.978 |
1.550 |
428 |
|
4.7 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần |
Triệu đồng |
3.764 |
- |
3.764 |
1.200 |
2.564 |
|
4.8 |
Dự án sức khỏe sinh sản |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Triệu đồng |
740 |
- |
740 |
75 |
665 |
|
4.9 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
900 |
- |
900 |
545 |
355 |
|
4.10 |
Chương trình quân dân y kết hợp |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
4.11 |
Các chương trình sức khỏe của thành phố |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
13.980 |
- |
13.980 |
- |
13.980 |
|
4.12 |
Dự phòng |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
1.412 |
- |
1.412 |
- |
1.412 |
|
5 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
1.878 |
- |
1.878 |
1.878 |
- |
|
5.1 |
Dự án nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Triệu đồng |
3.233 |
- |
3.233 |
400 |
2.833 |
|
7 |
Chương trình về Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thông tin |
Triệu đồng |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
7.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
Triệu đồng |
700 |
- |
700 |
700 |
- |
|
7.2 |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
Sở Văn hóa và Thông tin |
Triệu đồng |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
7.3 |
Dự án đào tạo cán bộ xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả toàn dân xây dựng đời sống văn hóa |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
7.4 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
05 huyện ngoại thành |
Triệu đồng |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
7.5 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
Thư viện thành phố và các huyện |
Triệu đồng |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
8 |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
|
Triệu đồng |
19.270 |
0 |
19.270 |
19.270 |
0 |
Thực hiện sau khi có Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
8.1 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm: |
|
Triệu đồng |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
a |
Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
b |
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy - học của Trường Đại học Sài Gòn |
Trường Đại học Sài Gòn |
Triệu đồng |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
8.2 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm: |
|
Triệu đồng |
4.500 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
|
a |
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy - học của Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Triệu đồng |
4.100 |
- |
4.100 |
4.100 |
- |
|
b |
Dự án đầu tư tôn tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
8.3 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
|
Triệu đồng |
12.770 |
- |
12.770 |
12.770 |
- |
|
a |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; các quận - huyện |
Triệu đồng |
11.200 |
- |
11.200 |
11.200 |
- |
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
9.270 |
- |
9.270 |
9.270 |
- |
|
|
|
Các quận - huyện |
Triệu đồng |
1.930 |
- |
1.930 |
1.930 |
- |
|
b |
Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật |
|
Triệu đồng |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
Hội Nông dân và các quận - huyện |
Triệu đồng |
1.100 |
- |
1.100 |
1.100 |
- |
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật |
Trung tâm Bảo trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người tàn tật |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
c |
Giám sát đánh giá, dự án |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
70 |
- |
70 |
70 |
- |
|
9 |
Chương trình Phòng, chống tội phạm |
Công an thành phố |
Triệu đồng |
2.500 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
|
10 |
Chương trình Phòng, chống ma túy |
|
Triệu đồng |
6.500 |
- |
6.500 |
6.500 |
- |
|
10.1 |
|
Công an thành phố |
Triệu đồng |
5.500 |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
|
10.2 |
|
Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Triệu đồng |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
10.3 |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ