ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1094/QĐ-UBND
|
Hưng Yên,
ngày 19 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÙ CỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày
30/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Phù Cừ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Phù Cừ tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 22/4/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Cừ với các
chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo
Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ
có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các
tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại
các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ
đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển
khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi
đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo
quy định;
- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất
đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc
giao đất, cho thuê đất,chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển
mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa
được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất
từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới,
diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của
pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý
sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của
Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
Đình Cao
|
Đoàn Đào
|
Minh Hoàng
|
Minh Tân
|
Minh Tiến
|
Nguyên Hòa
|
Nhật Quang
|
Phan Sào Nam
|
Quang Hưng
|
Tam Đa
|
TT. Trần Cao
|
Tiên Tiến
|
Tống Phan
|
Tống Trân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6206,43
|
678,38
|
614,47
|
413,91
|
420,91
|
425,14
|
349,56
|
358,29
|
433,51
|
436,42
|
383,73
|
255,50
|
335,90
|
523,72
|
576,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3692,26
|
521,67
|
463,44
|
317,32
|
189,23
|
294,41
|
123,52
|
230,01
|
289,36
|
279,28
|
32,43
|
171,13
|
147,36
|
362,38
|
270,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3692,26
|
521,67
|
463,44
|
317,32
|
189,23
|
294,41
|
123,52
|
230,01
|
289,36
|
279,28
|
32,43
|
171,13
|
147,36
|
362,38
|
270,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
132,91
|
5,12
|
0,61
|
2,73
|
1,38
|
0,39
|
11,65
|
1,60
|
0,25
|
1,30
|
4,73
|
1,13
|
2,34
|
0,45
|
99,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1589,54
|
74,43
|
70,39
|
44,45
|
194,44
|
53,20
|
151,39
|
74,66
|
98,42
|
96,05
|
300,37
|
37,84
|
142,12
|
96,06
|
155,72
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
731,26
|
76,74
|
79,77
|
48,22
|
35,86
|
68,82
|
41,97
|
52,02
|
45,48
|
56,90
|
46,20
|
19,05
|
44,08
|
64,83
|
51,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
60,46
|
0,42
|
0,26
|
1,19
|
|
8,32
|
21,03
|
|
|
2,89
|
|
26,35
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3252,10
|
320,28
|
406,57
|
158,60
|
199,53
|
181,94
|
260,89
|
152,99
|
211,23
|
256,52
|
172,67
|
224,18
|
126,22
|
255,59
|
324,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,97
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,47
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,03
|
0,26
|
3,62
|
0,16
|
0,28
|
0,20
|
0,25
|
0,23
|
0,15
|
0,15
|
0,30
|
0,85
|
0,20
|
0,20
|
0,18
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
122,45
|
|
72,25
|
|
|
|
|
|
|
34,97
|
|
15,23
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,54
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,36
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,34
|
2,46
|
1,83
|
0,09
|
4,34
|
|
0,90
|
|
0,36
|
6,55
|
3,38
|
7,02
|
0,20
|
1,79
|
0,42
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,99
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
13,99
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1683,18
|
182,81
|
202,23
|
96,06
|
90,72
|
96,87
|
96,51
|
96,69
|
123,54
|
116,30
|
101,22
|
112,61
|
81,70
|
143,51
|
142,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1112,61
|
123,09
|
140,43
|
57,04
|
58,53
|
60,81
|
62,50
|
70,43
|
87,92
|
81,58
|
57,74
|
65,07
|
54,08
|
99,99
|
93,40
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
345,51
|
41,74
|
34,12
|
26,63
|
19,21
|
23,42
|
22,22
|
15,00
|
21,92
|
25,98
|
26,32
|
14,52
|
18,87
|
25,47
|
30,09
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,43
|
0,97
|
0,30
|
0,55
|
1,11
|
0,86
|
0,61
|
0,21
|
0,67
|
0,71
|
0,60
|
3,15
|
0,44
|
0,35
|
0,90
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,06
|
0,16
|
3,16
|
0,10
|
0,25
|
0,21
|
0,39
|
0,13
|
0,34
|
0,19
|
0,22
|
0,15
|
0,20
|
0,39
|
0,17
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
44,13
|
3,84
|
2,81
|
1,58
|
1,50
|
1,67
|
1,57
|
3,19
|
2,72
|
1,85
|
8,40
|
6,33
|
1,58
|
5,26
|
1,83
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,36
|
1,32
|
1,20
|
1,37
|
|
|
0,76
|
1,28
|
1,02
|
0,74
|
|
4,86
|
0,21
|
0,26
|
1,34
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,96
|
0,29
|
1,40
|
0,63
|
0,05
|
0,20
|
0,17
|
0,04
|
0,07
|
0,05
|
0,27
|
0,27
|
0,15
|
0,13
|
0,24
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
0,06
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,23
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,02
|
|
|
0,03
|
|
0,48
|
1,51
|
|
0,29
|
|
|
0,01
|
|
|
3,70
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,40
|
0,28
|
4,91
|
0,13
|
1,20
|
0,33
|
0,13
|
0,06
|
0,21
|
0,28
|
0,32
|
4,98
|
0,16
|
0,28
|
0,13
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,91
|
0,64
|
1,00
|
0,62
|
1,07
|
0,76
|
0,53
|
0,17
|
1,12
|
0,28
|
0,04
|
5,73
|
0,84
|
0,98
|
2,13
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
102,99
|
10,00
|
12,19
|
7,16
|
7,09
|
7,35
|
5,91
|
6,04
|
7,15
|
4,24
|
6,83
|
5,65
|
5,03
|
10,13
|
8,22
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,26
|
0,42
|
0,71
|
0,18
|
0,70
|
0,76
|
0,16
|
0,10
|
0,11
|
0,40
|
0,46
|
1,66
|
0,11
|
0,25
|
0,24
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,01
|
|
0,86
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
944,80
|
119,71
|
102,40
|
61,23
|
63,79
|
77,85
|
95,82
|
43,05
|
59,65
|
74,05
|
56,23
|
|
37,63
|
87,33
|
66,06
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
76,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76,60
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,25
|
0,68
|
1,12
|
0,25
|
0,13
|
0,86
|
0,19
|
0,27
|
0,47
|
0,43
|
0,39
|
4,54
|
0,62
|
1,58
|
0,72
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,93
|
0,10
|
|
|
|
|
0,24
|
2,14
|
|
|
|
|
0,89
|
0,56
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,76
|
2,06
|
1,71
|
0,77
|
1,63
|
0,14
|
0,58
|
0,94
|
0,26
|
0,83
|
0,68
|
0,02
|
0,30
|
1,84
|
1,00
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
323,93
|
10,24
|
21,39
|
|
38,64
|
5,96
|
63,84
|
9,07
|
26,31
|
23,23
|
10,47
|
6,42
|
4,57
|
11,63
|
92,16
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,04
|
0,31
|
0,02
|
0,04
|
|
0,06
|
0,56
|
0,60
|
0,04
|
|
|
0,03
|
0,11
|
0,32
|
7,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,39
|
0,76
|
|
|
|
|
0,30
|
0,31
|
0,06
|
|
0,42
|
0,29
|
0,24
|
0,28
|
2,73
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chí tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
Đình Cao
|
Đoàn Đào
|
Minh Hoàng
|
Minh Tân
|
Minh Tiến
|
Nguyên Hòa
|
Nhật Quang
|
Phan Sào Nam
|
Quang Hưng
|
Tam Đa
|
TT. Trần Cao
|
Tiên Tiến
|
Tống Phan
|
Tống Trân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
329,13
|
21,80
|
78,63
|
4,77
|
7,01
|
4,42
|
34,89
|
19,04
|
16,71
|
45,14
|
7,53
|
38,64
|
4,68
|
36,03
|
9,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
293,61
|
20,77
|
76,56
|
3,45
|
5,53
|
3,43
|
29,12
|
16,05
|
13,15
|
43,15
|
4,65
|
34,87
|
4,01
|
31,92
|
6,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
293,61
|
20,77
|
76,56
|
3,45
|
5,53
|
3,43
|
29,12
|
16,05
|
13,15
|
43,15
|
4,65
|
34,87
|
4,01
|
31,92
|
6,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27,69
|
0,75
|
2,07
|
0,80
|
1,41
|
0,99
|
5,32
|
2,55
|
1,66
|
1,62
|
2,65
|
2,65
|
0,67
|
2,01
|
2,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,26
|
0,28
|
|
0,52
|
0,07
|
|
0,45
|
0,44
|
1,90
|
0,37
|
0,23
|
0,64
|
|
2,10
|
0,26
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,35
|
4,57
|
6,05
|
|
0,43
|
0,02
|
2,42
|
|
1,04
|
5,21
|
0,38
|
1,50
|
0,21
|
0,03
|
1,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,25
|
3,68
|
5,89
|
|
0,13
|
0,02
|
1,17
|
|
|
5,01
|
0,31
|
1,50
|
0,01
|
0,03
|
1,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,24
|
0,42
|
3,55
|
|
0,13
|
0,02
|
0,75
|
|
|
3,80
|
|
1,26
|
0,01
|
0,03
|
0,27
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,78
|
3,26
|
2,34
|
|
|
|
0,42
|
|
|
1,09
|
0,21
|
0,23
|
|
|
1,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,83
|
0,38
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Đình Cao
|
Đoàn Đào
|
Minh Hoàng
|
Minh Tân
|
Minh Tiến
|
Nguyên Hòa
|
Nhật Quang
|
Phan Sào Nam
|
Quang Hưng
|
Tam Đa
|
TT. Trần Cao
|
Tiên Tiến
|
Tống Phan
|
Tống Trân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
322,67
|
22,72
|
79,16
|
4,80
|
7,01
|
4,71
|
25,47
|
19,17
|
16,80
|
45,14
|
7,60
|
38,64
|
4,94
|
36,03
|
10,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,91
|
20,77
|
76,56
|
3,45
|
5,53
|
3,43
|
19,42
|
16,05
|
13,15
|
43,15
|
4,65
|
34,87
|
4,01
|
31,92
|
6,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
283,91
|
20,77
|
76,56
|
3,45
|
5,53
|
3,43
|
19,42
|
16,05
|
13,15
|
43,15
|
4,65
|
34,87
|
4,01
|
31,92
|
6,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,37
|
0,91
|
2,28
|
0,80
|
1,41
|
1,01
|
5,55
|
2,55
|
1,66
|
1,62
|
2,65
|
2,65
|
0,73
|
2,01
|
2,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,71
|
1,04
|
0,32
|
0,55
|
0,07
|
0,27
|
0,50
|
0,57
|
1,99
|
0,37
|
0,30
|
0,64
|
0,20
|
2,10
|
0,79
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
10,01
|
0,12
|
0,18
|
|
0,01
|
|
9,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,13
|
0,34
|
|
|
0,10
|
|
0,71
|
|
|
0,37
|
0,10
|
|
|
|
0,51
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Đình Cao
|
Đoàn Đào
|
Minh Hoàng
|
Minh Tân
|
Minh Tiến
|
Nguyên Hòa
|
Nhật Quang
|
Phan Sào Nam
|
Quang Hưng
|
Tam Đa
|
TT. Trần Cao
|
Tiên Tiến
|
Tống Phan
|
Tống Trân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|