ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1105/QĐ-UBND
|
Hưng Yên,
ngày 19 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ MỸ HÀO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần
thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 194/NQ-UBND ngày 26/4/2022 về việc
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày
30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thị xã Mỹ Hào;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã
Mỹ Hào tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 16/5/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Mỹ Hào với các
chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào
có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các
tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại
các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ
đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị xã; thường xuyên kiểm
tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai
theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất
hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy
định;
- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất
đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển
mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa
được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất
từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới,
diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của
pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử
dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào; Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bần Yên
Nhân
|
Phường Phan
Đình Phùng
|
Phường Bạch
Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng
Chí Kiên
|
Phường Dị Sử
|
Phường Nhân
Hòa
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Hưng Long
|
Xã Ngọc Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.423,79
|
106,20
|
252,86
|
139,31
|
252,11
|
100,70
|
78,18
|
103,79
|
566,54
|
497,72
|
582,84
|
217,17
|
294,27
|
232,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.498,60
|
47,17
|
190,80
|
117,53
|
160,96
|
45,73
|
23,52
|
79,86
|
449,86
|
387,51
|
463,74
|
157,34
|
209,14
|
165,44
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.498,60
|
47,17
|
190,80
|
117,53
|
160,96
|
45,73
|
23,52
|
79,86
|
449,86
|
387,51
|
463,74
|
157,34
|
209,14
|
165,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,63
|
1,31
|
1,82
|
0,35
|
0,02
|
|
0,13
|
4,67
|
|
0,38
|
14,48
|
16,30
|
8,40
|
3,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
396,49
|
49,37
|
15,15
|
12,05
|
40,91
|
16,45
|
33,11
|
0,28
|
76,53
|
41,13
|
35,66
|
18,43
|
29,94
|
27,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
379,78
|
8,35
|
14,05
|
9,39
|
47,54
|
38,52
|
12,44
|
18,01
|
39,62
|
62,71
|
52,48
|
24,01
|
18,62
|
34,05
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,29
|
|
31,04
|
|
2,68
|
|
8,98
|
0,97
|
0,53
|
6,00
|
16,48
|
1,08
|
28,18
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.514,33
|
467,29
|
498,88
|
318,48
|
313,50
|
345,08
|
596,45
|
514,74
|
206,69
|
246,27
|
309,62
|
207,12
|
171,66
|
318,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,22
|
9,28
|
|
|
|
|
|
5,04
|
|
|
1,80
|
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,66
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
890,60
|
67,29
|
|
84,95
|
141,53
|
178,85
|
255,05
|
|
|
|
|
30,71
|
9,95
|
122,27
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
77,15
|
|
|
39,80
|
|
2,00
|
|
|
|
23,35
|
|
12,00
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,02
|
9,21
|
9,68
|
|
0,58
|
0,87
|
12,09
|
27,90
|
1,46
|
|
|
|
0,23
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
546,95
|
57,98
|
22,12
|
59,16
|
33,04
|
52,86
|
143,45
|
40,99
|
3,00
|
|
12,29
|
55,87
|
20,89
|
45,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,68
|
|
|
|
|
|
|
|
9,92
|
|
8,76
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.425,71
|
105,40
|
145,44
|
73,55
|
81,74
|
67,60
|
108,44
|
146,23
|
101,21
|
150,63
|
187,70
|
75,97
|
99,99
|
81,81
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,51
|
0,15
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
305,32
|
|
|
|
|
|
|
|
61,26
|
59,79
|
87,82
|
28,25
|
32,07
|
36,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.022,82
|
198,70
|
312,42
|
51,62
|
48,36
|
40,39
|
73,57
|
292,32
|
|
2,43
|
3,01
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,41
|
7,48
|
0,51
|
0,28
|
0,45
|
0,13
|
1,30
|
0,23
|
0,48
|
0,48
|
0,59
|
2,23
|
0,80
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,52
|
0,21
|
0,27
|
|
0,70
|
0,36
|
|
0,54
|
0,26
|
0,63
|
0,40
|
0,05
|
0,23
|
0,87
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,78
|
5,42
|
7,82
|
7,13
|
4,06
|
0,97
|
|
|
5,24
|
8,77
|
6,51
|
1,64
|
7,11
|
24,10
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,77
|
1,41
|
0,63
|
1,99
|
3,04
|
0,25
|
2,28
|
1,49
|
23,85
|
0,12
|
0,59
|
0,31
|
0,37
|
7,44
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,10
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bần Yên
Nhân
|
Phường Phan
Đình Phùng
|
Phường Bạch
Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng
Chí Kiên
|
Phường Dị Sử
|
Phường Nhân
Hòa
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Hưng Long
|
Xã Ngọc Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.01631
|
115,33
|
271,82
|
47,47
|
59,21
|
111,56
|
56,78
|
142,18
|
7,88
|
33,03
|
19,24
|
43,68
|
17,05
|
91,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
943,56
|
111,39
|
233,14
|
43,03
|
46,40
|
110,43
|
56,06
|
139,26
|
7,39
|
31,00
|
15,16
|
43,06
|
17,05
|
90,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
943,56
|
111,39
|
233,14
|
43,03
|
46,40
|
110,43
|
56,06
|
139,26
|
7,39
|
31,00
|
15,16
|
43,06
|
17,05
|
90,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,43
|
1,21
|
4,96
|
0,20
|
2,06
|
|
0,05
|
0,65
|
|
0,15
|
2,71
|
0,14
|
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,81
|
0,99
|
13,72
|
2,60
|
8,19
|
0,17
|
0,67
|
0,89
|
0,49
|
1,47
|
1,06
|
|
|
0,58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
28,81
|
1,74
|
20,00
|
1,64
|
2,07
|
0,97
|
|
1,37
|
|
0,41
|
0,32
|
0,28
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
127,89
|
20,76
|
29,02
|
7,82
|
13,82
|
7,62
|
5,29
|
21,17
|
3,67
|
4,82
|
3,20
|
3,64
|
1,69
|
5,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,56
|
0,73
|
|
|
0,02
|
0,58
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dung, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyên, cấp xã
|
DHT
|
116,40
|
17,85
|
28,71
|
6,80
|
13,19
|
6,98
|
5,06
|
17,59
|
2,14
|
4,62
|
2,80
|
3,62
|
1,69
|
5,35
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
0,20
|
0,40
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,96
|
0,30
|
0,30
|
|
0,01
|
0,06
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất Xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,22
|
1,89
|
0,02
|
1,02
|
|
|
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bần Yên
Nhân
|
Phường Phan
Đình Phùng
|
Phường Bạch
Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng
Chí Kiên
|
Phường Dị Sử
|
Phường Nhân
Hòa
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Hưng Long
|
Xã Ngọc Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ ...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.191,90
|
121,51
|
287,78
|
58,32
|
60,29
|
121,48
|
98,91
|
168,05
|
10,82
|
33,13
|
24,83
|
75,80
|
35,28
|
95,70
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
1.113,53
|
117,53
|
249,06
|
53,78
|
46,40
|
119,87
|
97,52
|
165,08
|
8,79
|
31,00
|
20,51
|
75,01
|
34,20
|
94,79
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.113,53
|
117,53
|
249,06
|
53,78
|
46,40
|
119,87
|
97,52
|
165,08
|
8,79
|
31,00
|
20,51
|
75,01
|
34,20
|
94,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,43
|
1,21
|
4,96
|
0,20
|
2,06
|
|
0,05
|
0,65
|
|
0,15
|
2,71
|
0,14
|
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,99
|
1,03
|
13,75
|
2,68
|
8,35
|
0,62
|
0,77
|
0,94
|
1,91
|
1,50
|
1,09
|
0,05
|
0,72
|
0,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
31,25
|
1,74
|
20,01
|
1,66
|
2,99
|
1,00
|
0,57
|
1,37
|
0,12
|
0,48
|
0,53
|
0,40
|
0,36
|
0,01
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
55,18
|
9,22
|
24,77
|
0,36
|
0,04
|
|
1,20
|
18,41
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
|
0,04
|
0,24
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bần Yên
Nhân
|
Phường Phan
Đình Phùng
|
Phường Bạch
Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng
Chí Kiên
|
Phường Dị Sử
|
Phường Nhân Hòa
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Hưng Long
|
Xã Ngọc Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|