Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 408/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Hùng Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ MỸ HÀO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 27/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,661,59 |
58,72 |
|
1.400,32 |
1.400,32 |
17,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.656,41 |
46,06 |
|
684,40 |
684,40 |
8,62 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.656,41 |
46,06 |
|
684,40 |
684,40 |
8,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,06 |
0,81 |
|
37,73 |
37,73 |
0,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
430,93 |
5,43 |
|
254,28 |
254,28 |
3,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
411,20 |
5,18 |
|
165,00 |
165,00 |
2,08 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
98,99 |
1,25 |
|
258,90 |
258,90 |
3,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.276,53 |
41,27 |
|
6.537,84 |
6.537,84 |
82,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,32 |
0,18 |
|
23,02 |
23,02 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,49 |
0,06 |
|
6,88 |
6,88 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
479,84 |
6,04 |
|
890,61 |
890,61 |
11,22 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
228,52 |
228,52 |
2,88 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,42 |
0,21 |
|
268,90 |
268,90 |
3,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
390,57 |
4,92 |
|
1.127,57 |
1.127,57 |
14,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
19,28 |
0,24 |
|
19,28 |
19,28 |
0,24 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.389,80 |
17,51 |
|
1.684,79 |
1.684,79 |
21,22 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,51 |
0,01 |
|
34,01 |
34,01 |
0,43 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
276,09 |
3,48 |
|
498,24 |
498,24 |
6,28 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
539,57 |
6,80 |
|
1.610,41 |
1.610,41 |
20,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,62 |
0,13 |
|
20,04 |
20,04 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,00 |
|
0,12 |
0,12 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,52 |
0,06 |
|
4,91 |
4,91 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,78 |
0,99 |
|
76,82 |
76,82 |
0,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,66 |
0,64 |
|
42,74 |
42,74 |
0,54 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,01 |
|
0,99 |
0,99 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,24 |
0,00 |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Bần Yên Nhân |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Bạch Sam |
Phường Minh Đức |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Dị Sử |
Phường Nhân Hòa |
Xã Dương Quang |
Xã Hòa Phong |
Xã Cẩm Xá |
Xã Xuân Dục |
Xã Hưng Long |
Xã Ngọc Lâm |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
3.262,18 |
192,87 |
455,90 |
193,97 |
179,41 |
217,83 |
179,02 |
264,00 |
327,97 |
243,94 |
244,45 |
256,31 |
230,74 |
275,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.774.24 |
159,79 |
387,22 |
171,02 |
133,96 |
167,16 |
125,92 |
244,29 |
293,12 |
221,68 |
200,98 |
224,50 |
207,84 |
236,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.774.24 |
159,79 |
387,22 |
171,02 |
133,96 |
167,16 |
125,92 |
244,29 |
293,12 |
221,68 |
200,98 |
224,50 |
207,84 |
236,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,30 |
|
4,29 |
0,41 |
1,27 |
|
0,08 |
3,83 |
|
0,09 |
3,58 |
10,14 |
0,46 |
2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
185,87 |
27,67 |
16,58 |
13,11 |
21,93 |
14,79 |
33,28 |
0,78 |
4,60 |
4,38 |
9,58 |
8,38 |
9,68 |
21,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
240,32 |
5,41 |
26,06 |
9,43 |
21,71 |
35,88 |
12,57 |
14,88 |
30,12 |
16,96 |
30,32 |
12,19 |
12,77 |
12 04 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
35,45 |
|
21,74 |
|
0,54 |
|
7,18 |
0,22 |
0,13 |
0,83 |
|
1,11 |
|
3,70 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
10,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
9,66 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,66 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
129,14 |
12,71 |
29,45 |
15,70 |
5,03 |
3,64 |
2,04 |
37,16 |
5,83 |
3,35 |
8,40 |
1,25 |
2,05 |
2,54 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Bần Yên Nhân |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Bạch Sam |
Phường Minh Đức |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Dị Sử |
Phường Nhân Hòa |
Xã Dương Quang |
Xã Hòa Phong |
Xã Cẩm Xá |
Xã Xuân Dục |
Xã Hưng Long |
Xã Ngọc Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 32 đến 37 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;