Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 408/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2022
Ngày có hiệu lực 30/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Hùng Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 408/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ MỸ HÀO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 27/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,661,59

58,72

 

1.400,32

1.400,32

17,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.656,41

46,06

 

684,40

684,40

8,62

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.656,41

46,06

 

684,40

684,40

8,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,06

0,81

 

37,73

37,73

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

430,93

5,43

 

254,28

254,28

3,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

411,20

5,18

 

165,00

165,00

2,08

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98,99

1,25

 

258,90

258,90

3,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.276,53

41,27

 

6.537,84

6.537,84

82,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,32

0,18

 

23,02

23,02

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

4,49

0,06

 

6,88

6,88

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

479,84

6,04

 

890,61

890,61

11,22

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

228,52

228,52

2,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,42

0,21

 

268,90

268,90

3,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

390,57

4,92

 

1.127,57

1.127,57

14,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

19,28

0,24

 

19,28

19,28

0,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.389,80

17,51

 

1.684,79

1.684,79

21,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

0,01

 

34,01

34,01

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

276,09

3,48

 

498,24

498,24

6,28

2.14

Đất ở đô thị

ODT

539,57

6,80

 

1.610,41

1.610,41

20,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,62

0,13

 

20,04

20,04

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

0,12

0,12

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,52

0,06

 

4,91

4,91

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,78

0,99

 

76,82

76,82

0,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,66

0,64

 

42,74

42,74

0,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,01

 

0,99

0,99

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,24

0,00

 

0,20

0,20

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bần Yên Nhân

Phường Phan Đình Phùng

Phường Bạch Sam

Phường Minh Đức

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Dị Sử

Phường Nhân Hòa

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Xã Cẩm Xá

Xã Xuân Dục

Xã Hưng Long

Xã Ngọc Lâm

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

3.262,18

192,87

455,90

193,97

179,41

217,83

179,02

264,00

327,97

243,94

244,45

256,31

230,74

275,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.774.24

159,79

387,22

171,02

133,96

167,16

125,92

244,29

293,12

221,68

200,98

224,50

207,84

236,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.774.24

159,79

387,22

171,02

133,96

167,16

125,92

244,29

293,12

221,68

200,98

224,50

207,84

236,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,30

 

4,29

0,41

1,27

 

0,08

3,83

 

0,09

3,58

10,14

0,46

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

185,87

27,67

16,58

13,11

21,93

14,79

33,28

0,78

4,60

4,38

9,58

8,38

9,68

21,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

240,32

5,41

26,06

9,43

21,71

35,88

12,57

14,88

30,12

16,96

30,32

12,19

12,77

12 04

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

35,45

 

21,74

 

0,54

 

7,18

0,22

0,13

0,83

 

1,11

 

3,70

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

10,56

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

9,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,66

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

129,14

12,71

29,45

15,70

5,03

3,64

2,04

37,16

5,83

3,35

8,40

1,25

2,05

2,54

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bần Yên Nhân

Phường Phan Đình Phùng

Phường Bạch Sam

Phường Minh Đức

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Dị Sử

Phường Nhân Hòa

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Xã Cẩm Xá

Xã Xuân Dục

Xã Hưng Long

Xã Ngọc Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mỹ Hào có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 32 đến 37 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

[...]