Nghị quyết 182/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 182/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo ý kiến số 461-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 995 dự án thu hồi đất với diện tích 3.840,2ha, gồm: 706 dự án chuyển tiếp với diện tích 3.020,81 ha (trong đó: có 529 dự án chuyển tiếp từ 01 năm đến 03 năm, 177 dự án trên 03 năm); 289 dự án mới năm 2022 với diện tích 819,21ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Đưa 93 dự án ra khỏi danh mục thu hồi đất với diện tích 407,37ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
- Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư và các đơn vị liên quan đẩy mạnh việc thực hiện các thủ tục liên quan đến công tác thu hồi đất các dự án để đảm bảo tỷ lệ thực hiện các dự án trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đạt kết quả cao.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các địa phương tổng hợp danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đồng thời với quyết định mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2022 tiến hành rà soát tiến độ thực hiện, khó khăn vướng mắc của từng dự án chuyển tiếp quá 03 năm. Đến hết năm 2022, nếu chưa có quyết định thu hồi đất mà không có căn cứ phù hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét đưa các dự án này ra khỏi danh mục dự án cần thu hồi đất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII kỳ họp thứ Sáu nhất trí thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo ý kiến số 461-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 995 dự án thu hồi đất với diện tích 3.840,2ha, gồm: 706 dự án chuyển tiếp với diện tích 3.020,81 ha (trong đó: có 529 dự án chuyển tiếp từ 01 năm đến 03 năm, 177 dự án trên 03 năm); 289 dự án mới năm 2022 với diện tích 819,21ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Đưa 93 dự án ra khỏi danh mục thu hồi đất với diện tích 407,37ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
- Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư và các đơn vị liên quan đẩy mạnh việc thực hiện các thủ tục liên quan đến công tác thu hồi đất các dự án để đảm bảo tỷ lệ thực hiện các dự án trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đạt kết quả cao.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các địa phương tổng hợp danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đồng thời với quyết định mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2022 tiến hành rà soát tiến độ thực hiện, khó khăn vướng mắc của từng dự án chuyển tiếp quá 03 năm. Đến hết năm 2022, nếu chưa có quyết định thu hồi đất mà không có căn cứ phù hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét đưa các dự án này ra khỏi danh mục dự án cần thu hồi đất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII kỳ họp thứ Sáu nhất trí thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
|
76 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
114.74 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Tính Linh) |
Trung Nghĩa |
5.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Mở rộng đền Quan Lớn |
Lam Sơn |
0.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐNĐ tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Lam Sơn |
0.275 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Hiến Nam |
0.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Hiến Nam |
1.4 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thực hiện dự án Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Sơn Tùng |
Quảng Châu |
1.6 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021 |
Hồng Châu; Hồng Nam; Tân Hưng; Phương Chiểu; Phú Cường; Hoàng Hanh; Quảng Châu; Bảo Khê |
0.034 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 1 năm 2021 |
An Tảo; Lam Sơn; Hồng Châu; Minh Khai; Liên Phương; Bảo Khê; Hoàng Hanh; Trung Nghĩa |
0.083 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021 |
An Tảo; Lê Lợi; Tân Hưng; Quảng Châu; Phương Chiểu; Phú Cường |
0.054 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (đường Nguyễn Tri Phương) |
An Tảo |
1.4 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
1.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí) |
Phương Chiểu |
2.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
1.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Xây dựng trung tâm văn hóa phường Lê Lợi |
Lê Lợi |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Hưng |
0.79 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Đường trục Bắc - Nam Khu đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam) |
Trung Nghĩa, Liên Phương |
8.14 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến |
Liên Phương |
4.95 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Hoàng Hanh |
Hoàng Hanh |
3.79 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Nhà văn hóa xã |
Bảo Khê |
0.25 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
Hiến Nam |
1.00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
ĐZ 110kv Hưng Yên - Hòa Mạc |
An Tảo, Lam Sơn, Bảo Khê |
0.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
ĐZ 110 KV Hưng Yên - Hòa Mạc |
Hùng Cường |
0.01 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
1.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang Trung |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
ĐZ 110kV Hưng Yên - Hòa Mạc |
An Tảo, Lam Sơn, Bảo Khê, Hùng Cường |
0.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
472-E8.3 (Phố Cao) - 481-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) |
An Tảo, Trung Nghĩa |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
373-E8.3 (Phố Cao) - 373-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) |
An Tảo, Trung Nghĩa |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Dự án Khu dân cư mới Nu - 9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến |
Liên Phương |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
đầu tư xây dựng bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
Hùng Cường, Lam Sơn |
3.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2, (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) |
Bảo Khê |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 |
Thành phố Hưng Yên |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Phú Cường, Liên Phương, phường Hiến Nam, Quang Trung, Lam Sơn |
0.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Liên Phương, Bảo Khê, Hồng Nam, Lam Sơn, An Tảo, Quang Trung |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
372 E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành phố Hưng Yên) |
Liên Phương, Phương Chiểu |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Nhà văn hóa thôn Phương Thông, Phương Trung |
Phương Chiểu |
0.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Dự án đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường Cao tốc) |
Liên Phương |
9.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Dự án đường trục Trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
Liên Phương |
9.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất y tế |
Hiến Nam |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
Hiến Nam |
0.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp TTGDTX tỉnh và công ty may Hưng Yên) |
Lam Sơn |
4.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (khu đất hạt 2 quốc lộ 38, bến phà Yên Lệnh cũ) |
Minh Khai |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Châu |
2.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
4.81 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phú Cường |
1.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (08 Vị trí) |
Quảng Châu |
1.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp trường PTTH Quang trung) |
Bảo Khê |
1.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
GPMB mở rộng khuôn viên khu di tích Đền Trần, Đền Mẫu |
Quang Trung |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Phương |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
3.89 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
0.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp trạm y tế xã Trung Nghĩa) |
Trung Nghĩa |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (An Dương) |
An Tảo |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Nam |
2.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
56 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
2.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
57 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Châu |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
58 |
Đấu giá QSDĐ để phục vụ đầu tư xây dựng khu nông nghiệp CNC |
Hùng Cường |
4.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
59 |
Đấu giá QSDĐ để phục vụ đầu tư xây dựng khu nông nghiệp CNC |
Hùng Cường |
4.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
60 |
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9 |
Liên Phương |
1.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
61 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
7.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
62 |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Lam Sơn |
0.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
63 |
Khu thể dục, thể thao phường An Tảo |
An Tảo |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
64 |
GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
Lam Sơn |
1.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
65 |
Đường Lê Đình Kiên kéo dài (ĐH72-ĐT378 xã Hồng Nam) |
Hồng Nam |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
66 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc (đoạn K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc), tỉnh Hưng Yên |
Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai, Hồng Châu, Quang Trung, Quảng Châu, Tân Hưng, Hồng Nam |
5.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
67 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải-tỉnh Hưng Yên |
Hồng Nam |
2.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
68 |
Chợ Phố Hiến |
Lê Lợi; Quang Trung |
0.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
69 |
Trụ sở làm việc của Tòa án nhân dân tỉnh |
Lam Sơn |
1.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
70 |
Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân Dân |
Lam Sơn |
0.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
71 |
Đường Chùa Diều giai đoạn II (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến sông Điện Biên) |
An Tảo |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
72 |
Khu nhà ở thương mại và dịch vụ (diện tích xây dựng HTKT đường Nguyễn Chí Thanh) |
Hiến Nam |
0.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
73 |
Cải tạo, nâng cấp đường Triệu Quang Phục, thành phố Hưng Yên (rộng 20-34 m) |
Hiến Nam; An Tảo |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
74 |
Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tô Ngọc Vân) |
Lam Sơn |
1.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
75 |
Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tam Đằng-Mai Hắc Đế) |
Lam Sơn |
1.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
76 |
Đường trục phía Bắc khu đại học Phố Hiến |
Trung Nghĩa; An Tảo |
10.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
29 |
Dự án mới năm 2022 |
|
35.21 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Đầm Vực) |
Hồng Nam |
1.75 |
Thông báo số 363/TB-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá |
|
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
2.16 |
Thông báo số 277/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải, tỉnh Hưng Yên |
Tân Hưng |
0.17 |
Quyết định số 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 của BNN&PTNT |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình, giai đoạn 2, diện tích 1,0 ha |
Trung Nghĩa |
1.00 |
Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
Trung Nghĩa, Liên Phương, |
0.24 |
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Dự án xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
||
6 |
Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Mỹ 2, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) |
Hùng Cường, Phú Cường |
5.54 |
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
7 |
Xây dựng đường giao thông phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Trần Nguyên Hãn) |
Lam Sơn |
1.02 |
Quyết định 3550/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND thành phố về phê duyệt BCKTKT |
|
8 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) |
Hồng Nam, Liên Phương, Phương Chiểu |
6.25 |
HĐND tỉnh đã phê duyệt trong NQ số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về danh mục kế hoạch trung hạn 2021-2025; |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên) |
An Tảo, Bảo Khê |
7.00 |
Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 |
Thành phố Hưng Yên |
0.33 |
Quyết định số 3558/QĐ-BCT ngày 02/10/2020 của Bộ Công thương |
|
11 |
Cải tạo lộ 371 E28.7 sang 22kV |
Bảo Khê, An Tảo |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
12 |
Cải tạo lộ 479 E28.7 |
An Tảo, Lê Lợi, Liên Phương, Hồng Châu, Hồng Nam, Hoàng Hanh |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến liên lạc với TBA 110kV TP Hưng Yên 2 |
An Tảo, Lam Sơn, Hiến Nam, Lê Lợi, Quang Trung |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng mới xuất tuyến 35kV cấp điện cho phía Đông TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Phố Cao |
An Tảo, Trung Nghĩa, Liên Phương |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho phía Nam TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên |
Phương Chiểu |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho các xã phía Tây huyện Tiên Lữ, liên lạc với TBA 110kV Phố Cao |
Phương Chiểu, Liên Phương |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
17 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến dọc theo đường nối 2 cao tốc, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên |
Phương Chiểu |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
18 |
Xây dựng ĐZ và TBA TP Hưng Yên, giai đoạn 1 năm 2022 |
Trung Nghĩa, Phương Chiểu |
0.30 |
Quyết định số 2121/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 |
|
19 |
Xây dựng ĐZ và TBA TP Hưng Yên, giai đoạn 2 năm 2022 |
An Tảo, Bảo Khê, Hiến Nam, Hoàng Hanh, Hồng Châu, Hồng Nam, Hùng Cường, TP Hưng Yên, Lam Sơn, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Khai, Phú Cường, Phương Chiểu, Quảng Châu, Quang Trung, Tân Hưng, Trung Nghĩa |
0.30 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
20 |
Xây dựng trường mầm non |
Lam Sơn |
0.95 |
Thông báo số 447/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
21 |
Xây dựng trạm y tế |
Lam Sơn |
0.07 |
Thông báo số 447/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
1.99 |
Thông báo số 275/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê và xã Phương Chiểu, TP. Hưng Yên |
|
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Hưng |
3.37 |
Thông báo số 356/TB-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí |
|
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (khu dân cư trung tâm xã Phương Chiểu - giai đoạn 2) |
Phương Chiểu |
0.53 |
Công văn số 3085/UBND-KT1 ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh |
|
25 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu dân cư mới phố An Tảo Thượng, khu số 01 |
An Tảo |
1.32 |
Thông báo số 268/TB-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về địa điểm xây dựng KDC mới phường An Tảo |
|
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí xen kẹt) |
Hiến Nam |
0.07 |
Thông báo số 447/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí xen kẹt) |
Lê Lợi |
0.03 |
Thông báo số 447/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
28 |
Trường mầm non khu phố An Đông |
Hiến Nam |
0.13 |
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND phường Hiến Nam vv phân bổ nguồn vốn để chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 |
|
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Liên Phương |
Liên Phương |
0.13 |
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 của UBND thành phố Hưng Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Liên Phương |
|
II |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
90 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
424.16 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hòa Phong |
Hòa Phong |
5.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Cụm công nghiệp Phùng Chí Kiên (Bao gồm cả phần diện tích 3.8ha để làm hành lang bảo vệ đường ĐT.387, làm mương thủy lợi và phần đất xen kẹt giao cho UBND phường Bạch Sam và xã Xuân Dục quản lý) |
Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục |
53.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (tổ dân phố Lỗ Xá) |
Nhân Hoà |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hưng Long |
3.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thực hiện DA Khu khách sạn thương mại và dịch vụ thể dục thể thao |
Bần Yên Nhân |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Xây dựng trường tiểu học phường Bần Yên Nhân 2 |
Bần Yên Nhân |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xuân Dục |
Xuân Dục |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Hưng Long |
Hưng Long |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Đường dây và TBA 110Kv Nhân Hòa |
Nhân Hòa |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc thị xã Mỹ Hào |
Dị Sử, Bạch Sam, Bần Yên Nhân |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Nam thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân, Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Cẩm Xá |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn II |
Bạch Sam |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Xuất tuyến 476 sau TBA 110Kv Minh Đức |
Minh Đức, Ngọc Lâm |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Xuất tuyến 478 sau TBA 110Kv Minh Đức |
Minh Đức, Ngọc Lâm |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Xuất tuyến 478 sau TBA 110Kv Giai Phạm |
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Xuất tuyến 471,473,475,477 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Xuất tuyến 479,481 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Xuất tuyến 483 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Xuất tuyến 485 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Dự án đường từ QL5 đến trục trung tâm giai đoạn II (Phong Cốc, Minh Đức-Mão Chinh, Dương Quang) |
Minh Đức, Dương Quang |
4.67 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Dự án xây dựng đường ĐH33 đoạn từ TDP Lỗ Xá đến ngã tư Dị Sử |
Nhân Hòa, Dị Sử |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Dự án đường giao thông từ ĐH.33 đến ĐT.380 (tuyến trục quy hoạch định hướng đi CCN Phan Đình Phùng) - Giai đoạn I |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
2.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ đường ĐH.33 đến trục xã Cẩm Xá |
Nhân Hòa, Cẩm Xá |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Nhà văn hóa và khu trung tâm thể thao thôn Thuần Mỹ |
Hòa Phong |
0.80 |
Nghị định số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Lâm |
1.63 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T&T |
Bần Yên Nhân |
0.50 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường trục phường Phùng Chí Kiên, từ QL5A đến đường quy hoạch 69m |
Phùng Chí Kiên |
2.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910-Km7+00 |
Phan Đình Phùng, Nhân Hòa |
2.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Mở rộng và nâng cấp đường từ ngã tư Bần đến đường trục trung tâm |
Bần Yên Nhân |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu công nghiệp Minh Đức |
Ngọc Lâm, Minh Đức, Bạch Sam |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn I |
Bạch Sam |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Xây dựng ĐZ&TBA thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Nhân Hòa, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Ngọc Lâm |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Xuất tuyến 22kV lộ 474 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu Công nghiệp Minh Đức, KCN dệt may Phố Nối B |
Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục, Hưng Long, Phùng Chí Kiên, Dị Sử |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; Xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; Cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 |
Phan Đình Phùng |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Xây dựng đường dây 35kV Minh Đức - Sặt |
Ngọc Lâm |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp với trung tâm thương mại |
Minh Đức |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Cải tạo, mở rộng đường ĐH 33 |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Sân thể thao trung tâm xã Minh Đức |
Minh Đức |
0.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Lai |
Hòa Phong |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Xây dựng chợ Bạc |
Bạch Sam |
0.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Quy hoạch xây dựng chợ xã Dương Quang |
Dương Quang |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phan Đình Phùng |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Đức |
5.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Đức |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Đấu giá cho nhân dân Tổ dân phố Bến, phường Bạch Sam |
Bạch Sam |
0.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bạch Sam |
0.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phan Đình Phùng |
0.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kv Phố Nối |
Phan Đình Phùng |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm |
Bần Yên Nhân |
0.73 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 0,69ha; đề nghị bổ sung 0,04ha làm đường giao thông |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
TBA 110 KV Phố Nối và nhánh rẽ |
Bần Yên Nhân |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
Minh Đức |
1.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Đường dây và TBA 110kV Dị Sử |
Dị Sử |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Khu nhà ở cao cấp Sen Hồ và Khu nhà ở cao cấp Sen Hồ 2 |
Nhân Hòa |
62.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông Hồng Đức |
Nhân Hòa |
0.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Ngọc Lâm |
0.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
59 |
Công trình nâng cấp, cải tạo đường Kim Sơn đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến trạm bơm Phúc Bố |
Ngọc Lâm |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
60 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa tổ dân phố Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản tổ dân phố Phan) |
Bạch Sam |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
61 |
Công trình cải tạo, chỉnh trang hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào |
Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Bần Yên Nhân |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
62 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phân khu A khu đô thị phía bắc QL5, thuộc Khu đô thị Phố Nối |
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
159.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
63 |
Khu nhà ở phường Nhân Hòa |
Nhân Hòa |
10.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
64 |
Khu xử lý chất thải |
Hòa Phong |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
65 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) |
Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Dị Sử, Cẩm Xá, Bạch Sam, Dương Quang |
5.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
66 |
Dự án đường trục trung tâm huyện giai đoạn 2 |
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Minh Đức, Hòa Phong |
2.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
67 |
Đường trục phường Bạch Sam, TX Mỹ Hào (đoạn từ QL5A đến đường trục trung tâm đô thị TX Mỹ Hào) |
Bạch Sam |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
68 |
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Xuân Dục từ khu di tích tướng quân Nguyễn Thiện Thuật đến ĐT387 |
Xuân Dục |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
69 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục thị xã từ QL5A (Chi cục Hải Quan) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và II khu công nghiệp Thăng Long II |
Dị Sử |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
70 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục ngang giữa KCN Dệt may Phố Nối B và KCN Thăng Long II |
Dị Sử |
3.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
71 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bần Yên Nhân |
6.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
72 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bạch Sam |
2.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh được chấp thuận 2,59ha; đề nghị tăng 0,13ha theo Thông báo số 361/TB-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
73 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhân Hòa |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phùng Chí Kiên |
0.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
75 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Sử |
5.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
76 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Lâm |
0.11 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
77 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cẩm Xá |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
78 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn (Tổ dân phố) Văn Nhuế, Phường Bần Yên Nhân, TX Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
4.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
79 |
Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city |
Bần Yên Nhân |
8.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
80 |
Khu nhà ở Phú Gia |
Nhân Hòa |
7.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
81 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào của Công ty CP Yên Sơn |
Nhân Hòa |
0.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
82 |
Siêu thị Minh Chiến |
Bần Yên Nhân |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
83 |
Dự án xây dựng chùa Đa Phúc |
Bần Yên Nhân |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
84 |
Mở rộng trường mầm non xã Hòa Phong |
Hòa Phong |
0.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
85 |
Mở rộng trường THCS xã Hòa Phong |
Hòa Phong |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
86 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác |
Bần Yên Nhân |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
87 |
Dự án nâng cấp đường liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
12.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
88 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao Quốc Lộ 5 đến điểm giao ĐT.376 |
Bần Yên Nhân |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
89 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm KĐT phía nam QL5 kéo dài, đoạn từ km 1+892,92 đến giao 387 |
Dị Sử, Hưng Long, Xuân Dục |
5.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
90 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Mão Chinh) |
Dương Quang |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
40 |
Dự án mới năm 2022 |
|
134.49 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội Phúc Hưng III |
Dị Sử |
3.50 |
Thông báo số 1924-TB/TU ngày 27/12/2019 của Tỉnh Ủy Hưng Yên |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Cẩm Xá (2 Vị trí số thuộc TB 408/TB-UBND tỉnh ngày 16/11/2021) |
Cẩm Xá |
7.37 |
Thông báo số 408/TB-UBND tỉnh ngày 16/11/2021 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đỗ Chính đoạn từ Trung tâm viễn thông khu vực IV đến đường Nguyễn Văn Linh (QL.5) |
Bần Yên Nhân |
3.15 |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh |
|
4 |
Đường từ trung tâm viễn thông đến nhà máy nước Phố Nối |
Bần Yên Nhân |
1.00 |
Quyết định số 1688 ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nút giao trung tâm y tế (QL.5) đến đường vào tổ dân phố Long Đằng |
Phùng Chí Kiên |
0.50 |
Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
6 |
Đường từ QL.5 đến đường QH từ Phùng Chí Kiên đến ĐT.387 |
Phùng Chí Kiên |
1.20 |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh |
|
7 |
Dự án cải tạo mở rộng đường trục trung tâm đoạn từ nút giao bến xe đến ĐT.387 |
Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên |
9.60 |
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ QL.39 (chân cầu vượt Phố Nối) qua tổ dân cư phố Đào Du (phường Phùng Chí Kiên) |
Dị Sử, Phùng Chí Kiên |
3.30 |
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch |
Cẩm Xá |
5.50 |
Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, đoạn từ nút giao đường Lê Quý Quỳnh đến nút giao Trung tâm viễn thông Khu vực IV |
Nhân Hòa, Bần Yên Nhân |
7.50 |
Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày cấp 14/06/2021 của UBND tỉnh |
|
11 |
Đường quy hoạch trục đô thị Bắc - Nam từ ĐH.30 đến đường Nguyễn Văn Linh (QL.5) (giai đoạn 1) |
Phùng Chí Kiên |
2.70 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh |
|
12 |
Đường trục trung tâm đô thị phía Bắc khu công nghiệp Minh Quang (từ trục Bạch Sam đến ĐH.32) |
Bạch Sam, Dương Quang, Minh Đức |
3.70 |
Quyết định số 1689 ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng trạm y tế xã Cẩm Xá |
Cẩm Xá |
0.16 |
Thông báo số 361/TB-UBND ngày 7/10/2021 |
|
14 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA 110Kv Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Yên Mỹ |
Dị Sử |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
15 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA TBA 110kV Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Minh Đức |
Dị Sử |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
16 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Dị Sử cấp điện cho Đài VN3 |
Dị Sử |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
17 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thị Xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Long Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục |
0.30 |
Quyết định số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 |
|
18 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thị Xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022 |
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Long Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục |
0.30 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
19 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 35kV sau TBA 110kV Nhân Hòa |
Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
20 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với TBA 110kV Lạc Đạo, Minh Hải |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
21 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối - Phân khu 1 |
Nhân Hòa |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
22 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với TBA 110kV Minh Quang, cấp điện cho KCN Minh Quang |
Nhân Hòa, Cẩm Xá, Bạch Sam |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
23 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối - Phân khu 2 |
Nhân Hòa |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
24 |
Xây dựng mới 4 xuất tuyến 22kV cấp điện KCN Dệt may Phố Nối |
Dị Sử |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
25 |
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Ngọc Lâm |
0.12 |
NQ 140/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
26 |
Đường dây 500kV Nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối |
Ngọc Lâm, Minh Đức, Dương Quang |
0.96 |
CV 05/UBND-KT2 ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận hướng tuyến |
|
27 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và nhà ở Phố Nối |
Dị Sử, Bần Yên Nhân |
0.61 |
Quyết định 455/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
28 |
Dự án Khu dân cư mới Minh Hải-Phan Đình Phùng |
Phan Đình Phùng |
8.82 |
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 |
|
29 |
Dự án Đường từ KCN Thăng Long II (Nối tiếp đường Phùng Chí Kiên) đi đường ĐT.387 |
Phùng Chí Kiên, Hưng Long |
5.25 |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
30 |
Xây dựng tuyến đường từ ĐT.387 đến QL 5 (nút giao Trung tâm y tế) |
Phùng Chí Kiên |
1.26 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
31 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.31 (đường trục xã Hòa Phong từ đường ĐH30 đến QL 5) |
Hòa Phong |
6.26 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
32 |
Cải tạo nâng cấp đường Lê Quang Hòa (ĐH.32), đoạn từ ĐT.387 Đến đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
Bạch Sam |
2.25 |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Bạch Sam, Ngọc Lâm |
4.60 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
34 |
Cải tạo nâng cấp đường Đh.33, từ ngã tư Kim Huy (Km2+150) đến Km2+500 |
Phan Đình Phùng |
0.63 |
NQ 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ QL5 (cầu vượt Phong Cốc) đến QL38 (cầu Sặt) |
Minh Đức |
0.90 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
36 |
Xây dựng đường giao thông và kè sông Bần - Vũ Xá thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Phan Đình Phùng, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Bần Yên Nhân |
48.20 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
37 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và nhà ở khu công nghiệp Phố Nối |
Dị Sử, Bần Yên Nhân |
0.61 |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
38 |
Xây dựng tuyến đường từ đường D1 vào tổ dân phố Cộng Hòa |
Bần Yên Nhân |
0.20 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND phường Bần Yên Nhân |
|
39 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, chợ kết hợp cơ kinh doanh thương mại Hòa Phong |
Hòa Phong |
2.42 |
Thông báo số 331/TB-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh thông báo ý kiến về việc phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thị xã Mỹ Hào |
|
40 |
Đường dây 110kV và vị trí Trạm biến áp 110kV Nhân Hòa |
Cẩm Xá |
0.90 |
Văn bản số 1755/UBND-KT2 ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí Trạm biến áp 110kV Nhân Hòa |
|
III |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
55 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
390.86 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 22 kéo dài từ ĐH 23 đến ĐT 379 |
Tân Tiến |
4.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kên Kim Sơn) trên tuyến đường ĐH22 xã Vĩnh Khúc |
Vĩnh Khúc |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối đường ĐH 23 (vị trí cổng làng Hòa Bình Thượng) đến đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tân Tiến |
0.71 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối ĐT 377 với ĐT 378 (1 đoạn thuộc tuyến đường ĐH 25) huyện Văn Giang |
Liên Nghĩa |
1.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.24 đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Long Hưng đến đình làng thôn Ngọc Bộ |
Long Hưng |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích từ 0,11ha thành 0,22ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đầu tư xây dựng nút giao khác mức liên thông giữa đường vành đai 3.5 với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Long Hưng, Tân Tiến |
6.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Cải tạo kênh lấy sa |
Cửu Cao |
22.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Mễ Sở, Liên Nghĩa, Phụng Công, Long Hưng, Nghĩa Trụ và TT Văn Giang |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Nghĩa |
1.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 3.5 |
TT Văn Giang |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 3.5 |
Long Hưng |
8.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Đông Khúc |
Xã Vĩnh Khúc |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Dự án đầu tư đoạn đường ĐT.382B (bên trái tuyến từ Hà Nội đến cầu vượt Long Hưng) |
Cửu Cao, Long Hưng |
3.24 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự và nhà phố vườn Vạn Tuế - Sago Garden |
Phụng Công, Xuân Quan |
5.15 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Huyện Văn Giang |
8.09 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát giai đoạn II |
TT Văn Giang |
5.21 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Khu nhà ở thị trấn Văn Giang |
TT Văn Giang |
4.06 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Tân Tiến |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Cửu Cao, Tân Tiến, Phụng Công, Mễ Sở, TT Văn Giang |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Xây dựng ĐZ & TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Di chuyển, cải tạo ĐZ 375-E28.11 (ĐZ 373E28.16 - VG 2) |
Xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Lắp đặt Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên |
Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Cải tạo, mở rộng đường nối ĐH 24 (thôn Ngọc Bộ) với ĐT 379 |
Long Hưng |
1.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Cải tạo mở rộng cầu Sở Đông bắc qua kênh Tây đường ĐH 26 thôn Sở Đông, xã Long Hưng |
Long Hưng |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Xuân Quan |
0.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất nông nghiệp khác |
Thắng Lợi |
4.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Yên Mỹ |
Tân Tiến, Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Long Hưng |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Đường trục trung tâm xã (03 tuyến gồm: Tuyến mở rộng về phía bên phải đoạn từ giao với đường quy hoạch vành đai 3,5-Hà Nội đến giao với đường thôn 13 đi thôn 14; Tuyến trường tiểu học Tô Hiệu điểm đầu giao với trục đường trung tâm xã, điểm cuối giao với đường trước trường tiểu học Tô Hiệu; điểm đầu tư giao với đoạn ra đường cột tiêu Lê Cao điểm cuối tiếp giáp đường 3,5) |
Nghĩa Trụ |
2.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
29 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.24 (đoạn từ Km 0+00 đến Km 2+800 và đoạn từ km 4+900 đến km 7+100) |
Tân Tiến, TT Văn Giang |
0.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
30 |
Xây dựng công trình đường trục chính khu ở đô thị mới trung tâm huyện (dọc 2 bên sông Ngưu Giang) |
Cửu Cao, TT Văn Giang |
2.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
31 |
Mở rộng trường tiểu học |
Long Hưng |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Mễ Sở |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vĩnh Khúc |
0.25 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
34 |
Đấu giá QSDĐ giao cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Trụ |
0.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
35 |
Khu đô thị nhà vườn sinh thái Xuân Cầu |
TT. Văn Giang |
207.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
36 |
Khu nhà ở phố mới Văn Giang |
TT Văn Giang, Cửu Cao |
2.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
37 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát |
TT. Văn Giang |
4.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
38 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao |
Cửu Cao |
19.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
39 |
Xây dựng HTKT khu dịch vụ Cầu Ván |
Xuân Quan |
7.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
40 |
Dự án xử lý đất lún nứt đê tại TT Văn Giang |
TT Văn Giang |
15.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
41 |
Nút giao thông Đường tỉnh 379 và 179 (dự án đường giao thông liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên) |
TT. Văn Giang |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
42 |
Cải tạo và nâng cấp ĐH17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
Nghĩa Trụ, Long Hưng, TT Văn Giang |
10.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
43 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (Hạng mục chống quá tải lưới điện) |
Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
44 |
Chợ nông sản Văn Giang và khu thương mại dịch vụ |
Tân Tiến |
7.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
45 |
Xây dựng chợ |
Nghĩa Trụ |
0.81 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa huyện Văn Giang |
Long Hưng |
3.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vàng Hạ, thôn Thượng Nguyễn, khu Mả Đanh |
Cửu Cao |
4.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Công viên cây xanh |
TT. Văn Giang |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Văn Giang |
5.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thắng Lợi |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 nám |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Long Hưng |
0.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Quan |
0.91 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cửu Cao |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Tiến |
3.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
55 |
Đất tái định cư |
Nghĩa Trụ |
1.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
11 |
Dự án mới năm 2022 |
|
14.39 |
|
|
1 |
Nhà máy nước sạch |
Xã Xuân Quan |
1.76 |
Thông báo số 360/TB-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về ý kiến của UBND tỉnh tiếp nhận dự án |
|
2 |
Đầu tư xây dựng đường vành đai 3,5 cầu vượt Long Hưng qua cao tốc Hà Nội-Hải Phòng đến ranh giới khu đô thị Đại An |
Xã Long Hưng; Nghĩa Trụ |
4.72 |
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22 huyện Văn Giang |
Xã Nghĩa Trụ, xã Vĩnh Khúc |
2.32 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 126/NQ-HĐND ngày 16/09/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.379B đoạn nút giao ĐT.378 đến nút giao ĐT.379, huyện Văn Giang |
TT Văn Giang |
0.36 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND huyện Văn Giang |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐH.23 đến nút giao ĐH.20, huyện Văn Giang |
Xã Cửu Cao |
0.34 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 16/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND huyện Văn Giang |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.379B đoạn từ nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang |
Xã Cửu Cao, TT Văn Giang |
0.33 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 129/NQ-HĐNĐ tỉnh Hưng Yên ngày 16/09/2021 |
|
7 |
Cầu bắc qua kênh Tây trên đường ĐT.377, xã Liên Nghĩa |
Xã Liên Nghĩa |
0.01 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 18/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND huyện Văn Giang |
|
8 |
Kè mái sông Ngưu Giang và chỉnh trang cảnh quan tuyến đường ĐH.23, đoạn từ máng kênh Tây đến nút giao ĐH.17 |
Xã Long Hưng |
0.72 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 21/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND huyện Văn Giang |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối ĐH.24 với ĐH.23 thôn Ngọc Bộ, xã Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0.16 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 17/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND huyện Văn Giang |
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Du Tràng |
Xã Vĩnh Khúc |
0.10 |
Thông báo số 01/TB-UBND ngày 07/01/2022 của UBND huyện Văn Giang về việc chấp thuận vị trí xây dựng nhà văn hóa thôn Du Tràng |
|
11 |
Đấu giá QSDĐ các vị trí đất xen kẹp trong khu dân cư cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Mễ Sở |
3.57 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 15/NQ-HĐND huyện Văn Giang ngày 06/07/2021; Thông báo số 369/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá |
|
IV |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
95 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
467.13 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Minh Khai |
Như Quỳnh, Lạc Đạo |
52.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Xây dựng đường ĐH 18 đoạn từ KDC mới TT Như Quỳnh đến Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
TT Như Quỳnh |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Xây dựng đường gom khu công nghiệp phía nam đường sắt từ Như Quỳnh đến Lương Tài (Đoạn từ Như Quỳnh đến DDT) Như Quỳnh 0,57 ha; Đình Dù 3,12 ha; Lạc Đạo 3,49ha; Chỉ Đạo 1,93 ha |
TT Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
9.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 385 huyện Văn Lâm (đoạn Km0+450-Km1+300) |
Như Quỳnh |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Mở rộng đường ĐH.11B huyện Văn Lâm |
Đình Dù |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 380 đoạn Km2+910-km7+00 |
Chỉ Đạo, Minh Hải |
2.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn Km+750-Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) |
Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Lương Tài |
11.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 479, 481 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh, tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110kV Tân Quang, TBA 110kV Giai Phạm |
Như Quỳnh |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 483, 485 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho Cụm CN Minh Khai - Giai đoạn 3 |
Như Quỳnh |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Dự án đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kV Phố Nối |
Việt Hưng, Lạc Đạo, Đại Đồng, Minh Hải |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Mở rộng nghĩa trang Đình Dù |
Đình Dù |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Chỉ Đạo |
1.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Dự án đấu giá cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Đạo |
Lạc Đạo |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Thu hồi đất để di chuyển trạm BTS của VNPT Hưng Yên phục vụ GPMB đường trục chính CCN Tân Quang |
Tân Quang |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Đường dây 110 KV Phố Nối NC- rẽ Phố Nối Hải Dương |
Việt Hưng, Lương Tài |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đại Đồng |
Đại Đồng |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Cải tạo đường dây mạch kép 35 KV lộ 371, 372 E28.4 |
Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Minh Hải |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Cải tạo đường dây mạch kép 22 KV lộ 465, 467E28.4 |
Lạc Đạo, Minh Hải, Đình Dù |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho cụm Minh Hải 1 |
Minh Hải, Chỉ Đạo |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho KCN Phố Nối mở rộng |
Minh Hải, Chỉ đạo |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Minh Khai giai đoạn 3 |
Như Quỳnh |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Như Quỳnh, làng nghề Minh Khai |
Như Quỳnh, Tân Quang, Trưng Trắc |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Tân Quang, KĐT Đại An, liên lạc với trạm biến áp 110 KV Văn Giang |
Như Quỳnh, Tân Quang |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.10 huyện Văn Lâm đoạn từ Km2+350 đến Km3+550 |
Trưng Trắc |
1.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.10 huyện Văn Lâm đoạn từ Km3+550 đến Km5+060 |
Trưng Trắc |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 |
Đình Dù |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Thu hồi đất để mở rộng đường ĐH 12B |
Đình Dù |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Minh Hải |
3.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Chỉ đạo |
0.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
30 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy SXKD máy móc thiết bị cẩu và dịch vụ ký gửi hàng hóa bến xe khách TTK |
Đại Đồng |
3.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất nông nghiệp |
Minh Hải |
4.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
32 |
Khu nhà ở Hoàng Gia |
TT Như Quỳnh |
2.43 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trưng Trắc |
0.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Dự án xây dựng ban chỉ huy quân sự huyện Văn Lâm |
Như Quỳnh |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Cụm công nghiệp Minh Hải 1 |
Minh Hải |
68.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Trung tâm thương mại nhà phố Vincom Retail |
Như Quỳnh |
3.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Nâng cấp, cải tạo ĐH.13 (đoạn qua KCN Phố Nối A) |
Lạc Đạo |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đình Dù đoạn Km0+443,57 - Km0+964,57 |
Đình Dù |
1.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Diện tích bổ sung làm đường giao thông và rãnh thoát nước cho khu đấu giá dân cư số 01 thôn Ngải Dương |
Đình Dù |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Dự án đường dây 110kV Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Như Quỳnh |
Như Quỳnh |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Trường tiểu học xã Đình Dù thôn Ngải Dương |
Đình Dù |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Trường mầm non xã Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
0.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Trường mầm non Trung tâm |
Minh Hải |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trưng Trắc |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Đồng |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Hưng |
2.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Quang |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Chỉ Đạo |
2.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (tại 3 điểm Phố Tài) |
Lương Tài |
2.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) (2 vị trí) |
Tân Quang |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng |
Minh Hải, Lạc Đạo |
44.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thực hiện dự án nhà máy may mặc |
Việt Hưng |
1.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất đất sản xuất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Tân Quang |
0.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Khu dịch vụ thể thao, nhà hàng ăn uống |
Tân Quang |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy SX gỗ, keo dán gỗ |
Minh Hải |
1.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Đường ĐH.13 kéo dài huyện Văn Lâm (Chỉ đạo 2,4; Lạc Đạo 1,6) |
Chỉ Đạo, Lạc Đạo |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Như Quỳnh |
4.37 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/7021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
59 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Huyện Văn Lâm |
8.09 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
60 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng (92,5ha) |
Xã Lạc Hồng |
3.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
61 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng (92,5ha) |
Xã Minh Hải |
21.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
62 |
Khu đô thị Đại An (NQ=3,96 ha, Tân Quang = 129,21 ha) |
Tân Quang, Như Quỳnh |
36.67 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
63 |
Xây dựng đường ĐH.18 đoạn từ khu dân cư mới Như Quỳnh đến Trung tâm GD thường xuyên |
Như Quỳnh |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
64 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Phân khu A - Khu đô thị phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc Khu đô thị Phố Nối |
Minh Hải |
20.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
65 |
Khu nhà ở Như Quỳnh Thanh Tùng |
Như Quỳnh |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
66 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp TTTM và Khu nhà ở liền kề để bán của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hồng Hải (Việt Hưng 1,5 ha, Đại Đồng 2,2 ha) |
Đại Đồng, Việt Hưng |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
67 |
Xây dựng đường nối cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A |
Tân Quang |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
68 |
Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm Tân Quang - huyện Văn Lâm |
Tân Quang |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
69 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) |
Đại Đồng, Việt Hưng |
5.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
70 |
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
Đại Đồng |
1.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
71 |
XD đường nối khu A-B khu CN Tân Quang |
Tân Quang |
2.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
72 |
Nhà văn hóa xã Đình Dù |
Đình Dù |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
73 |
Nhà Văn hóa thôn Cự Dũng |
Tân Quang |
0.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
74 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đền Ghênh |
Như Quỳnh |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
75 |
Dự án mở rộng Đình Đại Từ |
Đại Đồng |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
76 |
Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh giáp huyện ủy Văn Lâm (Đình Dù) |
Đình Dù |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
77 |
Dự án đổi đất cho 2 hộ để mở rộng đền Ghênh |
Như Quỳnh |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
78 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) |
Như Quỳnh, Tân Quang |
5.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Như Quỳnh |
4.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án nhà hàng ăn uống, dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa |
Lạc Đạo |
1.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
81 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư kho chứa hàng và dịch vụ lưu giữ phân phối hàng hóa |
Lạc Đạo |
0.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
82 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Tân Quang |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
83 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Tân Quang |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
84 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng (204,84 ha) |
Xã Minh Hải |
10.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
85 |
Đấu giá QSDĐ thương mại dịch vụ |
Đình Dù |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
86 |
Dự án đầu tư khu nhà ở và dịch vụ đô thị công nghiệp Như Quỳnh |
Như Quỳnh, Đình Dù |
36.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
87 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trung Trắc |
Trưng Trắc, Đình Dù |
7.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
88 |
Dự án Chợ và khu nhà ở Thương mại Như Quỳnh |
Như Quỳnh |
0.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
89 |
Mở rộng nghĩa địa |
Như Quỳnh, Lạc Đạo, Lương Tài |
6.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
90 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã làm CĐT 1,09 ha; huyện làm CĐT 4,2 ha) |
Lạc Đạo |
5.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
91 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lạc Hồng |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
92 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Đình Dù |
2.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
93 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phố Nối A (391,6ha) |
Xã Lạc Hồng |
5.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
94 |
Dự án cảng ICD của công ty An Phúc Hưng Yên (chưa bàn giao đất) |
Lạc Hồng |
17.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
95 |
Làm đường giao thông phục vụ GPMB dự án nhà máy sản xuất théo cán nguội và ông théo mở rộng lần thứ 3 |
Lạc Hồng |
1.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
17 |
Dự án mới năm 2022 |
|
58.45 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm |
Minh Hải |
0.40 |
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080-Km2+843 |
Lương Tài |
1.70 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
3 |
Cải tạo mở rộng đường ĐH.18 đoạn từ trung tâm GD thường xuyên đến bưu điện huyện) |
Như Quỳnh, Đình Dù |
2.10 |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150-Km7+750 Dốc Nghĩa. |
TT Như Quỳnh, Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
10.98 |
Nghị quyết 123/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Đường từ QL5 giáp công ty Acecook đến CCN Minh Khai |
TT Như Quỳnh |
3.87 |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp cầu Đình Dù |
Đình Dù |
0.07 |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường trong CCN Tân Quang đoạn từ công ty Hoàng Kim Hưng đến công ty Giải Phóng |
Tân Quang |
1.40 |
Nghị quyết 124/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Xây dựng Cầu Đậu trên ĐH.19 và cải tạo nâng cấp ĐH.19 đoạn từ Cầu Đậu đến nhà văn hóa thôn Cầu |
Lạc Đạo |
0.32 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện |
|
9 |
Xây dựng đường gom dọc QL5 đoạn Km14+320-Km14+740 |
Đình Dù |
0.40 |
Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND huyện Văn Lâm |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở huyện Văn Lâm |
Lương Tài, Việt Hưng, Chỉ Đạo |
2.15 |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Chỉ Đạo 2 |
Chỉ Đạo |
4.73 |
Thông báo số 401/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
12 |
Dự án thu hồi đất tại xã Đại Đồng để đấu giá cho nhân dân làm nhà ở và bồi thường bằng đất, tái định cư để thực hiện dự án xây dựng đường nối cụm di tích Quốc gia chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh |
Đại Đồng |
0.82 |
Thông báo số 431/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh |
|
13 |
Khu dân cư mới Minh Hải - Phan Đình Phùng |
Minh Hải |
24.23 |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng ĐH.15 kéo dài đoạn từ ĐT.380 đến ĐH.13 |
Chỉ Đạo |
4.59 |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện |
|
15 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Xã Lương Tài |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 1 năm 2022 |
Xã Chỉ Đạo |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
Xã Đại Đồng |
0.03 |
||||
Xã Đình Dù |
0.03 |
||||
Xã Lạc Đạo |
0.03 |
||||
Xã Lạc Hồng |
0.03 |
||||
Xã Lương Tài |
0.03 |
||||
Xã Minh Hải |
0.03 |
||||
Xã Tân Quang |
0.03 |
||||
Xã Trưng Trắc |
0.03 |
||||
Xã Việt Hưng |
0.03 |
||||
Thị trấn Như Quỳnh |
0.03 |
||||
17 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn II năm 2022 |
Xã Chỉ Đạo |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
Xã Đại Đồng |
0.03 |
||||
Xã Đình Dù |
0.03 |
||||
Xã Lạc Đạo |
0.03 |
||||
Xã Lạc Hồng |
0.03 |
||||
Xã Lương Tài |
0.03 |
||||
Xã Minh Hải |
0.03 |
||||
Xã Tân Quang |
0.03 |
||||
Xã Trưng Trắc |
0.03 |
||||
Xã Việt Hưng |
0.03 |
||||
Thị trấn Như Quỳnh |
0.03 |
||||
V |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
39 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
192.13 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao huyện Phù Cừ đến ĐH.80) |
Đình Cao |
5.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đường vào Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Phù Cừ |
Đoàn Đào |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Mở rộng khách sạn Phúc Hưng |
TT. Trần Cao |
0.19 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.89 đoạn từ Cầu kênh Tiêu đến Cầu Chép |
Tam Đa |
0.30 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đường nối từ QL.38B với đường khu di tích Voi đá Ngựa đá và Khu dân cư số 5 huyện Phù Cừ |
TT Trần Cao, Đoàn Đào |
3.60 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL.38B (Km026+250) đến giao với ĐH.82 (cổng làng văn hóa Đại Duy) |
Đoàn Đào |
0.60 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Cụm công nghiệp Quán Đỏ |
Đoàn Đào |
66.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tăng diện tích từ 34,52ha thành 66,5ha |
Chuyển tiếp 2 năm |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất |
Tiên Tiến |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
9 |
Xây mới đường từ đường nối lên cầu La Tiến (Đường ĐT 386) qua đền Tống Trân giao ĐH 85 |
Tống Trân |
3.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Xây mới đường giao thông đoạn từ ĐH 80 đến giao cắt với ĐH 85 (qua địa phận Tống Trân) |
Tống Trân |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Xây dựng đường mới từ trạm bơm Duyên Linh trên ĐH.83 đến giao với ĐH.80 tại xã Đình Cao huyện Phù Cừ |
Đình Cao |
2.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL38B đến cầu GTNT Đoàn Đào |
Đoàn Đào |
1.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đình Cao huyện Phù Cừ và xã Cương Chính huyện Tiên Lữ (điểm đầu ngã 5 Đình Cao, điểm cuối giáp ĐH.99) |
Đình Cao |
2.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Tu bổ, tôn tạo DTLS đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Tống Trân |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Đường nội huyện kéo dài đến KDC xã Tống Phan |
Tống Phan |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ cầu Quán Bầu đến cầu ông Hỷ) |
Tống Phan |
0.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ ĐH.64 cầu Chéo đến ĐT.387 Trạm bơm La Tiến) |
Tam Đa, Nguyên Hòa |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Khu tái định cư và chợ La Tiến để mở rộng Khu di tích lịch sử cây đa và đền La Tiến xã Nguyên Hòa và Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyên Hòa |
7.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
19 |
ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Đoàn Đào, Minh Hoàng |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Nhà máy xử lý rác thải Phù Cừ |
Đoàn Đào |
4.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Xây dựng trường MN Tống Phan |
Xã Tống Phan |
1.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,02ha; đề nghị tăng 0,46ha |
chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Cụm công nghiệp Quang Hưng - Trần Cao |
TT Trần Cao, Quang Hưng |
50.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tăng diện tích từ 49,83ha thành 50,2ha |
Chuyển tiếp 3 năm |
23 |
Mở rộng nhà máy xay xát và chế biến lương thực Thành Vinh |
Quang Hưng |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
24 |
Nghĩa địa Phạm Xá |
Minh Tiến |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Quang Hưng |
2.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
26 |
Mở rộng trường Tiểu học Phan Sào Nam |
Phan Sào Nam |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 3 năm |
27 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, vải - tỉnh Hưng Yên |
Tam Đa |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
28 |
Dự án cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến |
Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan |
3.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài |
Tống Trân, Nguyên Hòa |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận 0,65ha, bổ sung thêm 3,85ha |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
30 |
Nâng cấp, cải tạo trường cấp 1,2 Trần Cao |
Trần Cao |
0.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất xây dựng thể dục thể thao |
Trần Cao |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
32 |
Mở rộng đền La Tiến |
Nguyên Hòa |
1.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Đình Cao |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Quang Xá |
Quang Hưng |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 nam |
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyên Hòa |
0.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Phú Mãn, Trà Bồ |
Phan Sào Nam |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Cự Phú, Tam Đa |
Tam Đa |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
38 |
Trang trại chăn nuôi trồng cây chất lượng cao |
Nguyên Hòa |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
39 |
Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
TT Trần Cao, Minh Tân, Phan Sào Nam |
7.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
51 |
Dự án mới năm 2022 |
|
156.00 |
|
|
1 |
Xây dựng chợ |
Minh Tiến |
0.50 |
Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND xã Minh Tiến |
|
2 |
Xây dựng nhà bia khu di tích chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Cừ |
Minh Hoàng |
0.03 |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND xã Minh Hoàng |
|
3 |
Mở rộng trường THCS |
Quang Hưng |
0.15 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
4 |
Mở rộng trường tiểu học |
Nguyên Hòa |
0.11 |
Nghị quyết số 372/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
5 |
Mở rộng trường mầm non |
Đình Cao |
0.60 |
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
6 |
Mở rộng trường tiểu học |
Đình Cao |
1.21 |
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
7 |
Bến xe |
Nguyên Hòa |
1.45 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao- Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ |
Quang Hưng, Tống Phan, Nhật Quang |
19.44 |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa |
Nguyên Hòa |
8.93 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
10 |
Đường trục trung tâm mới huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80-tuyến tránh QL.38B |
Tống Phan, Nhật Quang |
8.82 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (Cầu Quán Bầu) với ĐH.81 Huyện Phù Cừ |
Đoàn Đào, Đình Cao |
3.77 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.88 huyện Phù Cừ đoạn từ cổng trường chính trị huyện đến giao với ĐH.64 (Cống Chầy) |
Nhật Quang, TT.Trần Cao |
3.99 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.86 đoạn từ Km 1+100 đến Km 2+220 (Từ cầu Mãn đến hết thôn Phú Mãn) |
Phan Sào Nam |
0.74 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
14 |
Xây dựng đường giao thông từ QL38B (Trường Tiểu học) đến đường huyện ĐH 64 (Gốc đề) |
Quang Hưng |
1.80 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút giao với đường tránh QL.38 (Km3+910) |
Nhật Quang, Đình Cao |
4.00 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút giao với đường tránh QL.38 (Km3+910) |
|
16 |
Xây dựng bãi rác thôn Duyệt Lễ |
Minh Tân |
0.60 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân |
|
17 |
Mở rộng bãi rác thôn Quang Xá |
Quang Hưng |
0.08 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
18 |
Mở rộng bãi rác thôn Thọ Lão |
Quang Hưng |
0.04 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
19 |
Sân thể thao xã |
Đoàn Đào |
0.87 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào |
|
20 |
Sân thể thao thôn Đồng Minh |
Đoàn Đào |
0.18 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào |
|
21 |
Sân thể thao thôn Đại Duy |
Đoàn Đào |
0.15 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào |
|
22 |
Sân thể thao trung tâm xã và xây dựng bể bơi |
Minh Hoàng |
0.40 |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND xã Minh Hoàng |
|
23 |
Sân thể thao xã |
Đình Cao |
1.32 |
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Duyệt Lễ |
Minh Tân |
0.23 |
Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân |
|
25 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Mãn |
Phan Sào Nam |
0.15 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND của HĐND xã Phan Sào Nam |
|
26 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư) |
Đoàn Đào |
1.50 |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND của HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
|
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Tống Phan |
9.79 |
Thông báo 301/TB-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tống Phan do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Tống Phan |
8.50 |
Thông báo 289/TB-UBND ngày 02/10/2021 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Tống Phan để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
|
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 07 xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cù (huyện chủ đầu tư) |
Phan Sào Nam |
9.97 |
Thông báo 26/TB-UBND ngày 8/2/2021 của UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Phan Sào Nam |
2.74 |
Thông báo 364/TB-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ |
|
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Đình Cao |
4.90 |
Thông báo 242/TB-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
32 |
Xây dựng khu dân cư số 8 tại thị trấn Trần Cao-xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư trong đó: TT. Trần Cao 9,61 ha; Đoàn Đào 0,14 ha) |
Đoàn Đào, TT Trần Cao |
9.75 |
Thông báo 136/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch tại xã Đoàn Đào và TT. Trần Cao để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tống Trân |
3.12 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tam Đa |
3.61 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư, 2 vị trí) |
Minh Tiến |
3.60 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tống Phan |
3.55 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Minh Tân |
3.56 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Đoàn Đào |
4.11 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tiên Tiến |
3.75 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Quang Hưng |
3.43 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Nguyên Hòa |
4.17 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Nhật Quang |
3.19 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
43 |
Mở rộng chùa Thọ Lão |
Quang Hưng |
0.07 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
44 |
Xây dựng DZ và TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần Cao |
0.30 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
45 |
Xây dựng DZ và TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022 |
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần Cao |
0.30 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
46 |
Xuất tuyến 476 sau TBA 110kV Tiên Lữ |
Minh Hoàng, Đoàn Đào |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
47 |
Xuất tuyến 474 sau TBA 110kV Phố Cao |
TT. Trần Cao |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
48 |
Cải tạo đường dây 110kV Kim Động-Phố Cao đang tách khối vận hành sang lưới 22 kv |
TT. Trần Cao |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
49 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (gồm Nhà máy xử lý nước thải và bãi tập kết rác) |
TT. Trần Cao |
4.30 |
Nghị Quyết số 88/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Điểm tập kết rác thải thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ. |
|
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Đình Cao |
4.20 |
Thông báo 432/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
|
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Minh Hoàng |
3.73 |
Thông báo 456/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ |
|
VI |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
48 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
165.22 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Vương |
4.64 |
Thông báo số 337/TB-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh về chủ trương thu hồi đất |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Bến thủy nội địa Hải Triều |
Xã Hải Triều |
1.80 |
Công văn số 430/UBND-KT2 của UBND tỉnh về đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất thực hiện dự án Bến thủy nội địa Hải Triều. |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 92 (nhánh 2) đoạn từ Km0+00 đến Km2+200 |
An Viên, Hải Triều |
2.27 |
Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.93 đoạn từ Km4+00 đến ĐT.378 |
Hải Triều, Thiện Phiến, Tiên Lữ |
0.38 |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đầu tư xây dựng đường nối khu dân cư số 4 thị trấn Vương đến ĐT.376 |
TT. Vương, Ngô Quyền |
1.98 |
Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đường dây và trạm biến áp 110 kV thành phố Hưng Yên 2 |
Đức Thắng, Hải Triều, Thiện Phiến, Thủ Sỹ |
1.50 |
Quyết định số 2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Chế |
5.69 |
Thông báo số 338/TB-UBND ngày 04/11/2020 về việc chấp thuận vị trí |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Ngô Quyền |
1.64 |
Thông báo số 64/TB ngày 31/3/2021 |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Xây dựng đường vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ |
Dị Chế |
0.45 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Xây dựng đường vành đai đô thị thị trấn Vương |
Dị Chế |
3.12 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Xây dựng đường vào khu dân cư mới xã An Viên |
An Viên |
0.10 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Đường trục trung tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
Thủ Sỹ |
0.64 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Cương Chính, Minh Phượng, Thủ Sỹ |
0.01 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2; (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), |
Dị Chế, Nhật Tân, Hưng Đạo, Ngô Quyền, Thị Trấn Vương |
0.12 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
372E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) |
Minh Phượng, Cương Chính, Thụy Lôi, Hải Triều, Thiện Phiến |
0.23 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Trường mầm non |
Thủ Sỹ |
0.37 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Sân thể thao thôn Đa Quang |
Dị Chế |
0.30 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Khu xử lý chất thải rắn |
Dị Chế |
1.50 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Chế |
0.05 |
Nghị quyết 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối ĐH.92 (Minh Phượng) với ĐH.80 (Phù Cừ) |
Minh Phượng |
0.81 |
Nghị quyết 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.83 (đoạn từ Km3+300 - Km7+040) |
Thụy Lôi, Trung Dũng |
0.77 |
Nghị quyết 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Đường trục Bắc Nam nối QL.38B với đường nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với Cầu Giẽ - Ninh Bình |
Nhật Tân |
3.24 |
Nghị quyết 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Cụm công nghiệp Ngô Quyền |
Ngô Quyền, Hưng Đạo |
30.00 |
Nghị quyết số 287/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đức Thắng |
1.55 |
Nghị quyết số 287/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Đường dây và TBA 110kV Tiên Lữ |
Hưng Đạo, Ngô Quyền |
1.50 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Lệ Xá, Trung Dũng, Đức Thắng |
1.50 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thủ Sỹ |
1.69 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Đường nối ĐH 99 (Tiên Lữ) với ĐH 80 (Phù Cừ) |
Cương Chính |
0.95 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
29 |
Đường phía Tây thị trấn Vương |
Dị Chế, Vương |
3.30 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
30 |
Đường nối ĐT.376 với ĐH.72 |
Nhật Tân, Ngô Quyền |
3.78 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vương |
2.92 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Vương |
1.30 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
33 |
Đường ĐH.72 |
An Viên |
0.14 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
34 |
Đường ĐH.92 |
Đức Thắng, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng |
5.31 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
35 |
Đường tránh ĐH.93 |
Dị Chế, Nhật Tân, An Viên |
3.06 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
36 |
Nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài |
Huyện Tiên Lữ |
32.70 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
37 |
Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ |
Vương, Dị Chế |
1.00 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
38 |
Khu dân cư Nam NU-10 |
Nhật Tân |
4.25 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thủ Sỹ |
9.96 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Triều |
4.90 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
5.72 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
An Viên |
4.72 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thụy Lôi |
0.77 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngô Quyền |
0.56 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Ngô Quyền |
4.96 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Dị Chế |
4.38 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Chế |
0.50 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Dũng |
2.20 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
32 |
Các dự án mới năm 2022 |
|
96.06 |
|
|
1 |
Đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc |
Thủ Sỹ |
2.30 |
Công văn số 180/BQL-QHĐT ngày 30/9/2020 của Ban quản lý khu đại học Phố Hiến |
|
2 |
Đường dây 110kV từ trạm 220kV Phố Cao - Hưng Hà |
Hưng Đạo, Thụy Lôi |
0.30 |
Công văn số 2679/UBND-KT2 ngày 01/11/2021 Về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị trí các trạm biến áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2 |
|
3 |
Đường dây và TBA 110 kV Thành phố Hưng Yên 2 |
An Viên |
0.30 |
Công văn số 2679/UBND-KT2 ngày 01/11/2021 Về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị trí các trạm biến áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Chế |
Dị Chế |
0.15 |
Được chấp thuận danh mục đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên |
Thủ Sỹ |
0.11 |
Quyết định số 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
8.71 |
Thông báo số 131/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
1.99 |
Thông báo số 355/TB-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ do UBND xã Nhật Tân làm chủ đầu tư |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
3.61 |
Thông báo số 294/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Ngô Quyền |
2.29 |
Thông báo số 64/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí đấu giá tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ để cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT1) |
Ngô Quyền |
9.99 |
Thông báo số 134/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT2) |
Ngô Quyền |
4.21 |
|
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Triều |
9.85 |
Thông báo số 295/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
An Viên |
4.68 |
Thông báo số 352/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương thu hồi đất tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Thiện Phiến |
2.57 |
Thông báo số 426/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Thiện Phiến |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Triều |
5.30 |
Thông báo số 455/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hải Triều |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (cạnh chợ Thái Khang) |
Dị Chế |
6.61 |
Thông báo 182/TB-UBND ngày 04/6/2021 về việc chấp thuận vị trí |
|
17 |
Đường nối cảng Triều Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ |
Hải Triều |
0.84 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường nối cảng Triều Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ |
|
18 |
Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tiên Lữ |
TT. Vương |
0.59 |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tiên Lữ |
|
19 |
Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ) |
Hải Triều, Đức Thắng, Trung Dũng, Cương Chính |
13.89 |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ) |
|
20 |
Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376 |
Thủ Sỹ, Thiện Phiến, Hải Triều |
9.26 |
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376 |
|
21 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến 1 từ ĐT.378 (Dốc Hới) đến cảng Triều Dương; tuyến 2 từ ĐT.376 đến ĐH.90 |
Hải Triều |
1.68 |
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện |
|
22 |
Đường vào KDC mới xã Thủ Sỹ (đoạn từ cầu Cong đến KDC mới xã Thủ Sỹ) |
Thủ Sỹ |
0.53 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường vào KDC mới xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ (đoạn từ cầu Cong đến KDC mới xã Thủ Sỹ) |
|
23 |
Cải tạo nâng cấp ĐH 92 (giai đoạn 3) từ Km0 đến Km3+800 |
An Viên, Hải Triều |
0.76 |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
24 |
Cải tạo nâng cấp ĐH 95 (từ cầu Quán Đỏ đến ngã tư TT Vương) |
TT. Vương |
0.93 |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
25 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên |
Thủ Sỹ |
0.11 |
Quyết định số 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
26 |
Đường dây và TBA 110kV TP. Hưng Yên 2 |
An Viên |
0.30 |
Quyết định số 2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 |
|
27 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
15 xã, TT |
0.30 |
Quyết định số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 28/6/2021 |
|
28 |
Mở rộng trường THCS xã Nhật Tân |
Nhật Tân |
0.32 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Nhật Tân phê duyệt KHSDĐ năm 2021; QĐ số 215/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND xã Nhật Tân phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
|
29 |
Trường mầm non Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
0.50 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 của UBND xã |
|
30 |
Dự án tu bổ tôn tạo đền Vương |
TT. Vương |
0.13 |
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện |
|
31 |
Trường mầm non trung tâm xã Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
0.84 |
Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện |
|
32 |
Đầu tư XD nâng cấp đê tả sông luộc kéo dài (đoạn từ Km 120+600 đê tả Sông Hồng đến Km20+700 đê tả Sông Luộc) |
Hải Triều |
2.10 |
Quyết định 933/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND huyện Tiên Lữ |
|
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
107 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
514.01 |
|
|
1 |
Chợ Giai Phạm |
Giai Phạm |
0.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Chợ Yên Phú |
Yên Phú |
0.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Ngọc Long |
Ngọc Long |
1.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Tử Dương |
Lý Thường Kiệt |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Tân Lập |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Giai Phạm |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 củaHĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Hoàn Long |
0.77 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Minh Châu |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Ngọc Long |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Cụm công nghiệp Minh Châu - Việt Cường |
Minh Châu, Việt Cường |
50.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Cụm công nghiệp Đồng Than |
Đồng Than |
75.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Cụm công nghiệp Yên Mỹ |
TT Yên Mỹ, Trung Hòa, Tân Lập |
47.78 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Khu nhà ở Kênh Cầu |
Đồng Than |
11.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Đường dây và TBA 110kV Ngọc Long, tỉnh Hưng Yên |
Yên Phú, Việt Cường, Thanh Long |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh địa điểm từ Ngọc Long |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Tân Việt, Giai Phạm, Ngọc Long |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Nam huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Tân Lập, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Than |
0.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Phú |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngáy 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích từ 1,72ha thành 1,61ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liêu Xá |
0.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Đường ĐH.42 kéo dài đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.34 |
Ngọc Long, Nghĩa Hiệp |
9.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Trường mầm non |
Ngọc Long |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Lập |
0.82 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh được chấp thuận 0,77ha; năm 2022 đề nghị bổ sung thêm 0,05 |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Cải tạo, nâng cấp, xây mới nhà đa năng trường THCS Đoàn Thị Điểm |
TT Yên Mỹ |
0.12 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Tu bổ, tôn tạo Đền - Lăng Phạm Công Trứ thôn Thanh Xá, xã Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Hiệp |
0.05 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thanh Long |
4.53 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021; điều chỉnh tăng diện tích từ 4,28ha thành 4,53ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Hiệp |
3.41 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hoàn Long |
0.97 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Tổ hợp thương mại, dịch vụ - Nhà ở cao cấp Lavida Green |
Nghĩa Hiệp |
4.56 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long |
Giai Phạm, Đồng Than |
6.23 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
30 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Huyện Yên Mỹ |
38.19 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
31 |
Đường quy hoạch 24m (đoạn giáp dự án của Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt HY) |
Ngọc Long |
0.35 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (diện tích đường giao thông) |
TT Yên Mỹ |
0.21 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
33 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất |
Trung Hưng |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Đường giao thông quy hoạch 24m |
Giai Phạm |
1.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Chợ trung tâm xã |
Tân Lập |
1.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Trạm y tế xã |
Minh Châu |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Trường Trung học cơ sở |
Đồng Than |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn từ đường 382 gần trạm bơm Cảnh Lâm đến đường 376) |
Tân Việt |
0.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH.44 (đoạn từ QL.39 đến đường ĐH.40) |
TT. Yên Mỹ |
1.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Tây huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Đồng Than, Giai Phạm, Tân Việt, Ngọc Long, Yên Phú, Lý Thường Kiệt, Minh Châu và Thị trấn Yên Mỹ |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Đông huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Trung Hưng, Thanh Long, Liêu Xá, Đồng Than, Yên Phú, Nghĩa Hiệp |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2; (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Nghĩa Hiệp, Liêu Xá |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
371E28.2 (Kim Động) - 373E28.16 (Văn Giang 2) |
Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. |
Yên Hòa, Minh Châu |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 |
Yên Hòa, Minh Châu |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh |
Giai Phạm |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Trường THCS |
TT Yên Mỹ |
2.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Nghĩa địa thôn Thanh Xá |
Nghĩa Hiệp |
0.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Xá |
Nghĩa Hiệp |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đình làng thôn Yên Lão |
Nghĩa Hiệp |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và nhà ở Khu công nghiệp Phố Nối |
Nghĩa Hiệp |
14.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Xuất tuyến 110kV và TBA 220kV sau TBA 220kV Yên Mỹ |
Yên Phú, Hoàn Long, Đồng Than |
0.41 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Chân móng cột Trạm biến áp 220kV Yên Mỹ và đấu nối (hạng mục: Chân móng cột) |
Hoàn Long, Đồng Than |
0.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yên Đô) |
Tân Việt |
1.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực huyện Yên Mỹ và thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Lý Thường Kiệt, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ, Thanh Long, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất |
Giai Phạm |
8.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép - phụ tùng ô tô |
Giai Phạm |
6.74 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa |
TT. Yên Mỹ |
2.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
59 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) |
TT. Yên Mỹ, Thanh Long |
9.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
60 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ |
TT. Yên Mỹ, Tân Lập |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
61 |
Đường quy hoạch số 1 kéo dài |
Thanh Long, Ngọc Long |
4.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
62 |
Cầu Yên Lão, Yên Thổ |
Nghĩa Hiệp |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
63 |
Cầu Đồng La |
TT. Yên Mỹ |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
64 |
Cầu Treo |
Tân Lập |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
65 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Yên Phú đoạn từ tỉnh lộ 206 đến đường Tân Tây Lại |
Yên Phú |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
66 |
Mương thủy lợi, đường giao thông |
Lý Thường Kiệt |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
67 |
Sân thể dục thể thao |
Yên Hòa |
1.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
68 |
Đường quy hoạch số 7 |
TT. Yên Mỹ, Thanh Long |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
69 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Lập |
10.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm, có 2,27 ha chuyển tiếp 1 năm |
70 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thanh Long |
0.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
71 |
Đường dây và TBA 110kV Yên Mỹ 2 |
Tân Lập |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
72 |
Khu nhà ở cho người lao động trong khu công nghiệp Yên Mỹ II |
TT. Yên Mỹ |
31.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
73 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại 319 |
TT. Yên Mỹ, Tân Lập |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
74 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị |
Nghĩa Hiệp |
20.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
75 |
Khu dân cư mới Ánh Khoa |
Trung Hòa |
6.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
76 |
Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 |
Tân Lập |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
77 |
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung |
Liêu Xá |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
78 |
Trạm biến áp 220KV Yên Mỹ và đấu nối trên địa bàn huyện Yên Mỹ (bao gồm cả diện tích GPMB làm HLBV công trình giao thông, thủy lợi) |
Hoàn Long |
4.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
79 |
Dự án xây dựng khu nhà ở Sông Hồng và chợ nông sản |
Yên Phú |
9.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
80 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH, 34 kéo dài |
Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long |
18.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
81 |
Trạm bơm Cảnh Lâm (xã Tân Việt xâm canh) |
Lý Thường Kiệt |
0.67 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
82 |
Trạm biến áp |
Tân Lập |
0.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
83 |
Mở rộng nghĩa địa |
Liêu Xá, Ngọc Long, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt |
3.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
84 |
Các điểm trường mầm non |
Việt Cường, Minh Châu, Yên Hòa, Tân Lập, Trung Hòa |
2.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung địa điểm 1 xã Trung Hòa |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
85 |
MR trường tiểu học thôn Trung Hòa |
Trung Hòa |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
86 |
Nhà văn hóa các thôn |
Trung Hưng, Yên Hòa, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hòa, Nghĩa Hiệp |
0.92 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung địa điểm 2 xã |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
87 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt |
16.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
88 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 |
Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa |
0.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
89 |
Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387 |
Huyện Yên Mỹ |
0.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
90 |
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) |
Việt Cường, Đồng Than |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
91 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến nga ba Từ Hồ |
Minh Châu, Yên Phú |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
92 |
Đường quy hoạch số 1 |
TT. Yên Mỹ |
1.79 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
93 |
Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác |
Liêu Xá |
12.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
94 |
Điểm tập kết rác các xã |
TT Yên Mỹ, Hoàn Long, Tân Việt |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
95 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Tử Dương |
Lý Thường Kiệt |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
96 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Châu |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
97 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Cường |
2.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
98 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Hiệp |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
99 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Chấn Đông |
Hoàn Long |
0.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
100 |
Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Long |
0.78 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích từ 1,27ha thành 0,78ha |
Có 0,78 chuyển tiếp quá 3 năm |
101 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Yên Mỹ |
3.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
102 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Hưng |
5.82 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
103 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liêu Xá |
1.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
104 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Hòa |
2.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
105 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoan Ái |
Tân Việt |
1.41 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
106 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Khóa Nhu 2 |
Yên Hòa |
2.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
107 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất |
Đồng Than |
1.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích từ 3,12 thành 1,11ha |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
28 |
Dự án mới năm 2022 |
|
106.74 |
|
|
1 |
Đường từ ĐT.380 đi qua khu di tích HTLO- Khu lưu niệm TBT Nguyễn Văn Linh đến ĐT.381 |
Xã Giai Phạm, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp |
15.00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH.42 kéo dài |
Liêu Xá, Ngọc Long |
13.00 |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.23 (từ đường ĐT.382 đến hết địa phận xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ) |
Yên Phú, Hoàn Long |
1.20 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối QL.39 với ĐT.380 (cạnh công ty Đức Việt) |
Tân Lập |
0.75 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
5 |
Nhà tưởng niệm trung tướng Nguyễn Bình |
Giai Phạm |
0.44 |
Thông báo số 892-TB/TU ngày 20/10/2017 của Tỉnh ủy; Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh v/v ủy quyền cho UBND huyện Yên Mỹ quyết định dự án |
|
6 |
Hội trường xã Đồng Than |
Đồng Than |
0.33 |
Kết luận số 05/KL-TTT ngày 27/01/2021 của Thanh tra tỉnh |
|
7 |
Trạm y tế xã Giai Phạm |
Giai Phạm |
0.20 |
QĐ 56/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND xã Giai Phạm về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Kết luận số 01/KL-STNMT ngày 18/01/2016 của STNMT |
|
8 |
Trường mầm non Nguyễn Văn Linh |
Giai Phạm |
0.34 |
QĐ 26A/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND xã Giai Phạm về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Kết luận số 34/KL-TTT ngày 16/8/2021 của Thanh tra tỉnh |
|
9 |
Trường tiểu học Nguyễn Văn Linh |
Giai Phạm |
0.10 |
Kết luận số 01/KL-STNMT ngày 18/01/2016 của STNMT |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ |
Giai Phạm, Ngọc Long, Tân Lập |
0.46 |
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Đường dây và TBA 110kV Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ |
Lý Thường Kiệt |
0.80 |
Văn bản số 2131/UBND-KT2 ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư Đông Phong |
TT Yên Mỹ |
5.01 |
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
13 |
Khu đô thị Hoàng Gia |
Giai Phạm, Nghĩa Hiệp |
24.32 |
Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tại xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ |
Nghĩa Hiệp |
11.74 |
Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCTXD 1/500 |
|
15 |
Đầu tư, xây dựng khu nhà ở dân cư mới 319 |
TT Yên Mỹ, Tân Lập |
4.22 |
Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh |
|
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Giai Phạm |
5.74 |
TB số 291/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM, phù hợp với quy hoạch đến năm 2030; |
|
17 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở của huyện (2 vị trí thôn Chấn Đông, Đại Hạnh, Hòa Mục) |
Hoàn Long |
11.16 |
TB số 340/TB-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, phù hợp với quy hoạch đến năm 2030; |
|
18 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Yến Đô, thôn Hoan Ái |
Tân Việt |
5.00 |
TB số 180/TB-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận quy hoạch vị trí tại xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Than |
2.01 |
TB số 47/TB-UBND ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km6+050) đến địa phận xã Tân Lập |
Ngọc Long, Tân Lập |
2.00 |
QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp DDT đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km6+050) đến địa phận xã Tân Việt (Km 12+200) |
|
21 |
Xây dựng tuyến đường từ ĐT382 đến nghĩa trang thôn Tổ Hoả, xã Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
1.33 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
22 |
Điểm tập kết rác thải xã Việt Cường |
Việt Cường |
0.22 |
NQ số 58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
23 |
Điểm tập kết rác thải xã Đồng Than |
Đồng Than |
0.20 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
24 |
Điểm tập kết rác thải xã Minh Châu |
Minh Châu |
0.56 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
25 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ |
Trung Hưng |
0.36 |
Nghị quyết 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Đông Phòng |
Ngọc Long |
0.05 |
Kết luận Thanh tra số 77/KL-TTT ngày 25/12/2021 của Thanh tra tỉnh |
|
27 |
Trường mầm non thôn Chi Long |
Ngọc Long |
0.15 |
Kết luận Thanh tra số 77/KL-TTT ngày 25/12/2021 của Thanh tra tỉnh |
|
28 |
Công trình xử lý nước thải sinh hoạt tại khu dân cư thôn Yên Phú, xã Giai Phạm |
Giai Phạm |
0.05 |
Nguồn kinh phí của Tổng cục Môi trường (Cam kết số 610/UBND-TNMT ngày 23/6/2021 của UBND huyện Yên Mỹ) |
|
VIII |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
92 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
161.17 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 đi qua ĐT.383 (qua đền Triệu Quang Phục) |
TT.Khoái Châu, An Vĩ |
0.56 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 đi ĐT.383 (qua đền Triệu Quang Phục) |
TT Khoái Châu, An Vĩ |
0.56 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND xã làm chủ đầu tư -5 VT) |
Hồng Tiến |
1.72 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2018 |
Đại Hưng, Dạ Trạch |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2019 |
Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động |
Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Tân Dân, Dân Tiến |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Xuất tuyến 35Kv lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16 |
Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử, Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành đường dây 22Kv 3 pha 4 dây |
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Cải tạo nâng cấp đường 209C |
TT. Khoái Châu |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Cụm công nghiệp Đông Khoái Châu |
Việt Hòa |
30.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Đông Kết, Ông Đình, Đông Tảo, Hàm Tử, Tứ Dân, Tân Dân, Thuần Hưng, Liên Khê, Chí Tân |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Đông huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Tứ Dân, Đông Tảo, Dạ Trạch, Tân Dân, An Vĩ |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Đông Ninh, Thành Công, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên GĐ2 năm 2021. |
Đông Ninh, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch, Tứ Dân, T Khoái Châu, An Vĩ, Đại Tập, Thành Công, Việt Hòa, Dân Tiến, Bình Kiều |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện trung áp năm 2020 |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, Liên Khê, Thành Công, Ông Đình. |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau các TBA 110kV Kim Động, Khoái Châu theo phương án đa chia đa nối |
Nhuế Dương, An Vĩ, TT Khoái Châu, Phùng Hưng, Thành Công |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Phố Cao, TP Hưng Yên, Kim Động theo phương án đa chia đa nối |
Tứ Dân |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Đường dây và trạm 110kV Khoái Châu 2 |
Liên Khê |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
An Vĩ |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
Hồng Tiến |
3.94 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Siêu thi thương mại, showroom ôtô Minh Tiến Hưng Yên |
Dân Tiến |
1.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Laico |
Bình Minh |
19.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Diện tích thu hồi làm hành lang đường giao thông tại khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Hưng |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Khê |
2.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Ninh |
1.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Tập |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Hưng |
1.79 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thành Công |
2.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT.Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.57 |
Huyện Khoái Châu |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
Bình Minh |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Tảo |
0.55 |
Nghị quyết số 362/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 |
Đông Ninh, Tân Châu, Đông Kết |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Cải tạo đường dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây thành đường dây 22kV 3 pha 4 dây |
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 374-E28.2, 371-E28.2 |
Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử, Dạ Trạch |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 |
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Xuất tuyến mạch kép 22kv sau TBA 110kV Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mỹ dọc tỉnh 379 |
Đông Tảo |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Cải tạo đường dây 22kv lộ 476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA 110Kv Khoái Châu) |
Việt Hòa, Phùng Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 |
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến, Phùng Hưng, Đại Tập, Đại Hưng, Liên Khê |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Xây dựng đường dây và TBA huyện Khoái Châu |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vĩ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2(PSL3); vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản |
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
371-E28.2 (Kim Động) -373-E28.16 (Văn Giang 2) |
Tân Dân, Việt Hòa, Hồng Tiến, Dân Tiến |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
476-E28.2 (Kim Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu) |
Đại Hưng, Việt Hòa |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dân Tiến |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 |
Phùng Hưng |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA 110Kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475- E28.8 |
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu |
0.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
49 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Tân Dân, Bình Minh |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 51 |
Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân |
0.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
51 |
Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. |
Dân Tiến, Tân Dân |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh được chấp thuận 1,28ha; năm 2022 đề nghị tăng thành 2,1ha |
Chuyển tiếp 3 năm |
52 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2017 |
Ông Đình, TT Khoái Châu |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
53 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2019 |
Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình, Thuần Hưng, Dạ Trạch, Bình Minh |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
54 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT. Khoái Châu |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
55 |
Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT. Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
56 |
Tu bổ, tôn tạo đền thờ bà Hoàng Thị Loan |
Hồng Tiến |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
57 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng |
TT Khoái Châu |
1.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
58 |
Khu nhà ở New City |
An Vĩ |
9.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
59 |
Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Trung tâm thương mại tổng hợp sông Hồng Trade |
Tân Dân |
1.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
60 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 |
Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
61 |
Mở rộng vòng xuyến ngã tư Tô Hiệu |
Dân Tiến |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
62 |
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ |
Thị trấn Khoái Châu |
1.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
63 |
Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tân Dân, Dân Tiến |
8.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
64 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục |
An Vĩ, TT Khoái Châu |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
65 |
Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến |
TT. Khoái Châu, Dân Tiến |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
66 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
67 |
Xây dựng đường giao thông WB3 |
Bình Kiều |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
68 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 383 |
An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân |
1.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
69 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 58 |
Phùng Hưng, Việt Hòa |
0.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
70 |
Đường thủy lợi 206 (đường 379) |
Dân Tiến |
6.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
71 |
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Từ Hồ - Sài Thị |
Thị trấn Khoái Châu, Phùng Hưng, Đại Hưng, An Vĩ |
0.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
72 |
Xây dựng trạm biến áp |
Bình Kiều |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,66ha; năm 2022 đề nghị tăng thành 3ha |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
73 |
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ |
Huyện Khoái Châu |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
74 |
Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã 25 xã, thị trấn |
Huyện Khoái Châu |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
75 |
Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh |
Bình Minh |
5.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
76 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
Tân Dân, An Vị, Dân Tiến |
6.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
77 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch |
Dạ Trạch |
0.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
78 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Tảo |
1.91 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bình Minh |
0.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dạ Trạch |
1.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
81 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ông Đình |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
82 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bình Kiều |
1.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
83 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Tiến |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
84 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Tân Châu |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
85 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và TĐC phục vụ dự án Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 |
Phùng Hưng |
1.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
86 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới Chí Tân (3VT) |
Chí Tân |
0.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
87 |
Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Khoái Châu |
Thị trấn |
1.74 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
88 |
Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Tân Dân |
3.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
89 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT |
Dân Tiến |
5.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
90 |
Khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến |
5.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
91 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Đông Kết |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
92 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Tứ Dân |
0.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp trên 3 năm |
25 |
Dự án mới năm 2022 |
|
107.62 |
|
|
1 |
Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên Khê, huyện Khoái Châu |
Liên Khê |
0.80 |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Khoái Châu phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên Khê, huyện Khoái Châu |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu |
Tân Dân, Ông Đình |
5.30 |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
Dân Tiến, Đồng Tiến, Phùng Hưng |
4.16 |
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
|
4 |
Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383-ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu, Bình Kiều |
8.00 |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383- ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu |
|
5 |
Xây dựng đường Kênh Đông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384 |
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu |
7.00 |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Kênh Đông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Chí Tân- Toàn Thắng |
Chí Tân, Đại Hưng |
23.00 |
CV số 237/SGTVT-QLDA ngày 09/2/2022 của sở Giao thông v/v chấp thuận điều chỉnh QH giao thông và kế hoạch sử dụng đất đối với dự án đường Chí Tân- Toàn Thắng |
|
7 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng |
4.98 |
Thông báo số 380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án "Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu'' trên địa bàn xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
|
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Tiến |
4.01 |
TB số 400/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp nhận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Hòa |
4.50 |
TB số 26/TB-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã: Việt Hòa, Hàm Tử, huyện Khoái Châu do UBND các xã làm chủ đầu tư |
|
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hàm Tử |
4.51 |
TB số 26/TB-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã: Việt Hòa, Hàm Tử, huyện Khoái Châu do UBND các xã làm chủ đầu tư |
|
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bình Kiều |
4.48 |
TB số 427/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bình Kiều |
|
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (VT1) |
Bình Kiều |
0.56 |
TB số 25/TB-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh về vị trí THĐ tại xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
13 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (VT2) |
Bình Kiều |
1.74 |
TB số 25/TB-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh về vị trí THĐ tại xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
14 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhuế Dương |
2.64 |
TB số 18/TB-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu do UBND xã Nhuế Dương làm chủ đầu tư |
|
15 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Hưng |
3.66 |
TB số 01/TB-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã Đại Hưng, Đồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
16 |
Khu dân cư mới xã Đồng Tiến |
Đồng Tiến |
2.52 |
TB số 01/TB-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã Đại Hưng, Đồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân lâm nhà ở |
Phùng Hưng |
4.72 |
TB số 453/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu |
|
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tứ Dân |
4.18 |
TB số 453/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu |
|
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Kết |
4.06 |
TB số 453/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu |
|
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Dân |
3.27 |
TB số 17/TB-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Dân, huyện Khoái Châu do UBND xã làm chủ đầu tư |
|
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (7 vị trí) |
Thuần Hưng |
1.02 |
TB số 220/TB-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương THĐ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM xã Thuần Hưng; TB số 48/TB-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh về việc THĐ tại xã Thuần Hưng để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM |
|
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhuế Dương |
0.26 |
Được chấp thuận danh mục đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng |
4.98 |
Thông báo số 380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án |
|
24 |
Đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV Khoái Châu 2 |
Đại Hưng, Chí Tân |
0.80 |
Công văn số 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 kV và vị trí trạm biến áp 110kV Khoái Châu 2 |
|
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Đông Tảo, huyện Khoái châu thuộc khu đất dự kiến quy hoạch chợ đầu mối nông sản và hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Đông Tảo |
Đông Tảo |
2.47 |
Thông báo số 190/TB-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh |
|
IX |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
49 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
325.50 |
|
|
Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão |
6.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
||
2 |
Trường mầm non thị trấn Lương Bằng |
TT Lương Bằng |
0.89 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Xây dựng đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động |
Hùng An, Đức Hợp, Mai Động, Phú Thịnh, Ngọc Thanh |
12.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (Đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên) |
Hiệp Cường |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động |
Chính Nghĩa, Nhân La, Vũ Xá |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Xây dựng ĐT.377 (Đường quy hoạch mới) đoạn từ nút giao với ĐH.73 đến điểm giao ĐT.376 |
Đồng Thanh, Song Mai, TT Lương Bằng, Vũ Xá |
27.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Xây dựng cầu Động Xá |
TT Lương Bằng |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
CCN Phạm Ngũ Lão-Nghĩa Dân |
Phạm Ngũ Lão, Nghĩa Dân |
64.40 |
Nghị quyết số 362/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Kim Động cấp điện cho khu công nghiệp sạch Kim Động - Giai đoạn I |
Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Trạm 220 KV |
TT Lương Bằng |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
Chính Nghĩa |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 377 - Nhà văn hóa TT Lương Bằng - kết nối với đường trong khu dân cư mới thị trấn Lương Bằng |
TT Lương Bằng |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Mở rộng, nâng cấp đường tại Thị trấn Lương Bằng (Từ ĐT377-NVH huyện đến đường vào khu CN phía nam TT Lương Bằng) |
TT Lương Bằng |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Đường 377 nối khu công nghiệp với đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
TT Lương Bằng |
16.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 72 (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) |
Hiệp Cường, Ngọc Thanh |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Mở rộng đường QL.38 đoạn qua Kim Động |
Nghĩa Dân, Toàn Thắng |
15.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.74 huyện Kim Động |
Toàn Thắng |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động |
Ngọc Thanh |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Mở đường Ngọc Thanh - Hiệp Cường (đấu nối vào HL72) |
Ngọc Thanh, Hiệp Cường |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Thực hiện dự án mở đường gom chân đê phía ngoài bãi |
Đức Hợp |
1.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Xử lý sự cố sạt lở đê bối tại xã Mai Động |
Mai Động |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Khu cây xanh công cộng |
TT Lương Bằng |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Sân Vận động thị trấn (Trung tâm tổ chức sự kiện thể thao, văn hóa giải trí Kim Hưng) |
TT Lương Bằng |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Sân vận động huyện Kim Động |
TT Lương Bằng |
1.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất (xây dựng trụ sở làm việc) |
TT Lương Bằng |
0.25 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Xây dựng chợ và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Mai Động |
0.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Dự án chợ đầu mối và thương mại dịch vụ |
Thị trấn Lương Bằng |
80.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Đầu tư xây dựng, quản lý Chợ Ngàng |
Thị trấn Lương Bằng |
0.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao Huy Anh |
Xã Vĩnh Xá |
2.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; đổi tên dự án theo TB chấp thuận của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, xã Đức Hợp |
Xã Đức Hợp |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Thọ Vinh |
Xã Thọ Vinh |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Trung tâm thương mại và nhà ở Thị trấn Lương Bằng và khu liên hiệp văn hóa cộng đồng huyện |
Thị trấn Lương Bằng |
13.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đất ở Thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
1.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Khu dân cư huyện Kim Động giai đoạn I (Thanh Loan) |
Thị trấn Lương Bằng |
5.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở Thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
3.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 362/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vũ Xá |
0.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Thanh |
0.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh được chấp thuận 5,14ha; năm 2022 bổ sung thêm 7,02ha |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cao ĐH 72 (đoạn từ đường 378 đến QL 39A) huyện Kim Động và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hiệp Cường |
1.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ |
Xã Ngọc Thanh |
0.64 |
Nghị quyết số 362/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở khu cạnh chùa thôn Giang |
Xã Nhân La |
3.00 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, xã Vũ Xá |
Xã Vũ Xá |
1.20 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Đấu giá QSDĐ khu Tây Phú Thành thôn Tây Thịnh |
Xã Thọ Vinh |
0.87 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
QH đất ở và DVTM cạnh Bệnh viện Sản Nhi (khu đô thị mới) |
Xã Hiệp Cường |
45.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Mở rộng chùa Nho Lâm |
Xã Mai Động |
1.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Nghĩa trang thôn Trà Lâm (di chuyển nghĩa trang do thu hồi làm TTGDQPAN), xã Hiệp Cường |
Xã Hiệp Cường |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp quá 3 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ xen kẹt cho nhân dân làm nhà ở xã Hùng An (03 vị trí) |
Xã Hùng An |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp quá 3 năm |
27 |
Dự án mới năm 2022 |
|
24.06 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp bệnh viện Tâm Thần Kinh) |
Xã Song Mai |
1.68 |
TĐ số 331/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 23/09/2021 về chấp thuận vị trí đấu giá quyền SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Song Mai |
|
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Chính Nghĩa do UBND xã làm chủ đầu tư |
Xã Chính Nghĩa |
2.17 |
Thông báo số 25/TB-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá tại tại xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động để cho nhân dân làm nhà ở |
|
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Chính Nghĩa do UBND huyện làm chủ đầu tư |
Xã Chính Nghĩa |
4.19 |
Thông báo số 68/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá tại xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động để cho nhân dân làm nhà ở |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hùng An |
4.84 |
TB số 297/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 12/08/2021 Về chấp thuận vị trí đấu giá quyền SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hùng An, huyện Kim Động |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Mát, xã Nhân La |
Xã Nhân La |
0.05 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Động về kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện. |
|
6 |
QH nhà văn hóa thôn (Thanh Sầm: 0,32 ha; Công Luận: 0,28 ha; MR Bùi Xá: 0,06 ha), xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.66 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Động về kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện. |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Trương Xá, Đồng An xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
1.10 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Động về kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện. |
|
8 |
Nhà văn hóa (thôn Phú Cường: 0,53 ha; Văn chỉ thôn Trung Hòa: 0,10 ha), NVH xã 0,2 ha, xã Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh |
0.63 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Động về kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện. |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Phương Tòng, Phục Lễ xã Hùng An |
Xã Hùng An |
0.21 |
Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của UBND xã Hùng An |
|
10 |
Mở rộng chợ Si |
Xã Đồng Thanh |
0.37 |
Nghị quyết số 56/2020/NQ-HĐND ngày 25/10/2020 của UBND xã |
|
11 |
Mở rộng khu di tích Miếu Mái, xã Chính Nghĩa |
Xã Chính Nghĩa |
1.43 |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện Kim Động về tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa miếu mái và các hạng mục phụ trợ. |
|
12 |
Mở rộng trụ sở UBND xã và NVH xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.95 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Động về kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện. |
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân |
Xã Nghĩa Dân |
1.80 |
Thông báo số 738/TB-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí mở rộng nghĩa trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân |
|
14 |
Đường dây và TBA 110kV Khoái Châu 2 |
Xã Toàn Thắng, Xã Vĩnh Xá |
0.50 |
Văn bản 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
15 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Kim Đông, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
Xã Hùng An, xã Đồng Thanh, Xã Đức Hợp, Xã Song Mai, Xã Chính Nghĩa |
0.30 |
Quyết định số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 |
|
16 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV cấp điện cho CCN Quảng Lãng, liên lạc với TBA 110kV Lý Thường Kiệt |
Xã Chính Nghĩa, Xã Nhân La, Xã Phạm Ngũ Lão, Xã Nghĩa Dân |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
17 |
Cải tạo đường dây 110kV Kim Động - Phố Cao đang tách khỏi vận hành sang lưới 22kV |
…… Cường, Thị trấn Lương Bằng, Xã Chính Nghĩa, Xã Phạm Ngũ Lão, Xã Nghĩa Dân, Xã Toàn Thắng |
0.08 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
18 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV cấp điện cho KCN Kim Động -GĐ1 |
Xã Chính Nghĩa, Xã Vũ Xá, Thị trấn Lương Bằng |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
19 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 35kV cấp điện cho huyện Kim Động, liên lạc với TBA 110kV Kim Động, Phố Cao |
Xã Chính Nghĩa, Xã Vũ Xá, Thị trấn Lương Bằng |
0.08 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
20 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV cấp điện cho các doanh nghiệp dọc đường nối 2 cao tốc |
Xã Chính Nghĩa, Thị trấn Lương Bằng, Xã Vũ Xá, Xã Nhân La |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
21 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV cấp điện cho CCN Lương Bằng |
Xã Chính Nghĩa, Thị trấn Lương Bằng, Xã Vũ Xá, Xã Nhân La |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
22 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV cấp điện cho khu vực các xã Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão, liên lạc với TBA 110kV Kim Động |
Xã Chính Nghĩa, Xã Phạm Ngũ Lão, Xã Nghĩa Dân |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH 75 huyện Kim Động |
Xã Đồng Thanh, Xã Thọ Vinh |
1.75 |
Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
24 |
Xây dựng cầu Động Xá thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
0.12 |
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động |
Xã Chính Nghĩa |
0.35 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động |
Xã Nhân La |
0.20 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động |
Xã Vũ Xá |
0.20 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
X |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
55 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
265.90 |
|
|
1 |
Đấu giá Điểm Kho dự trữ Nhà nước Bình Trì thuộc Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi, Cục Dự trữ Nhà nước Hải Hưng |
TT. Ân Thi |
1.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đấu giá Điểm Kho dự trữ Nhà nước Hồng Quang thuộc Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi, Cục Dự trữ Nhà nước Hải Hưng |
Hồng Quang |
0.41 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc |
Nguyễn Trãi, Đa Lộc |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn 1, xã Hạ Lễ (Đoạn từ TL.376 mới đến nhà ông Huynh) |
Hạ Lễ |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Nâng cấp đường ra đồng phục vụ sản xuất thôn Hoàng cả (đoạn từ Ql.38 đến cánh hồ quả lăng danh nhân Nguyễn Trung Ngạn) |
TT. Ân Thi |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đường dây và TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên |
Xuân Trúc |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
ĐZ và TBA 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
4.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Cải tạo Bơm Tam Đô lộ 376 E28.2 |
Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Sân thể thao các thôn |
Vân Du |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Đường dây và TBA 110 kV Kim Động 2, tỉnh Hưng Yên |
Đặng Lễ |
0.20 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hoàng Hoa Thám |
0.58 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
0.68 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) |
Huyện Ân Thi |
2.90 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 2) |
Huyện Ân Thi |
0.65 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
Huyện Ân Thi |
11.34 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
||
16 |
Tuyến đường nối QL.39 (Km41+300) với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (km31+100) |
Huyện Ân Thi |
6.35 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
1.50 |
Thông báo số 67/TB-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về chủ trương thu hồi đất tại xã Hồng Vân, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Cụm công nghiệp Quảng Lãng - Đặng Lễ và đất hạ tầng giao thông phục vụ GPMB Cụm |
Quảng Lãng, Đặng Lễ |
76.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Xây dựng ĐZ & TBA huyện Ân Thi |
Phù Ủng, Bãi Sậy, Tân Phúc, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Tiền Phong, Bãi Sậy |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc HN-HP (đoạn từ giao ĐT.376 đến giao với QL.38) |
Vân Du, Đào Dương, Tân Phúc |
3.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Cải tạo, mở rộng ĐH.62 huyện Ân Thi (Đoạn từ QL.38, đến TL.384) |
Quãng Lãng -Xuân Trúc |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Đấu giá QSDĐ đất cho nhân dân làm nhà ở thôn La Mát (Vị trí số 02) |
Phù Ủng |
2.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Văn Nhuệ |
Văn Nhuệ |
0.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thuộc khu QH liên hợp thể thao huyện) |
TT ÂnThi |
7.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV Ân Thi |
Vân Du |
0.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 cứa HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) |
Tiền Phong |
1.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65 (đoạn từ cổng chợ Dồi xã Văn Nhuệ đến cầu Quán Bạc giao với ĐT.386) |
Văn Nhuệ |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thuộc quy hoạch khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân cư huyện Ân Thi) |
TT Ân Thi |
5.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm liên hợp thể thao, văn hóa thuộc khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân cư huyện Ân Thi |
TT Ân Thi |
7.67 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Cụm công nghiệp Phạm Ngũ Lão - Nghĩa Dân |
Đặng Lễ |
10.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Hồng Quang |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Huyện Ân Thi |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) |
Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám |
3.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
35 |
Cụm công nghiệp Phù Ủng |
Phù Ủng |
40.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
36 |
Cụm công nghiệp Văn Nhuệ |
Văn Nhuệ |
50.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
37 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Bắc Sơn, Bãi Sậy |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
38 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 |
Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ |
2.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
39 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.384 |
Vân Du, Xuân Trúc |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
40 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Các xã: Đặng Lễ, Bãi Sậy, Hoàng Hoa Thám, Tân Phúc, Quảng Lãng, Thị trấn Ân Thi, Xuân Trúc, Nguyễn Trãi |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
41 |
Xây dựng đường nội đồng thị trấn Ân Thi (Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Cả 2 đến trạm bơm Cầu Tre) |
TT. Ân Thi |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ đường nối thôn Lưu Xá đến kênh T8-3 thôn Lưu Xá) |
Quảng Lãng |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
43 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh (Đoạn từ trạm bơm Cổ Ngựa đến sông thủy nông thôn Đỗ Thượng) |
Quang Vinh |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
44 |
Đường Đường ĐH.65 đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến ĐH.60 |
Cẩm Ninh, Đặng Lễ |
0.99 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phù Ủng |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bắc Sơn |
0.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bãi Sậy |
2.73 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 củaHĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Phúc |
2.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quang Vinh |
1.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đào Dương |
2.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vân Du |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
1.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đặng Lễ |
1.82 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Văn Nhuệ |
0.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồ Tùng Mậu |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
29 |
Dự án mới năm 2022 |
|
86.19 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38 |
Thị trấn Ân Thi |
0.60 |
Quyết định số 83b/QĐ-UBND Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) |
Hoàng Hoa Thám |
0.25 |
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.61, huyện Ân Thi (đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám) |
Đào Dương, Tân Phúc, Hoàng Hoa Thám |
1.30 |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 (đoạn từ giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi) |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 65, huyện Ân Thi (đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) |
Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi |
0.43 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi |
|
5 |
Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) |
Thị trấn Ân Thi, xã Cẩm Ninh, xã Đặng Lễ |
4.60 |
Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) |
Văn Nhuệ, Nguyễn Trãi |
1.25 |
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (đoạn từ Km0+500 đến Km3+500) |
Xã Đặng Lễ, Xã Hồng Quang |
1.50 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (đoạn từ Km0+500 đến Km3+500) |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 huyện Ân Thi |
Hạ Lễ, Xã Hồng Quang |
0.40 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 huyện Ân Thi |
|
9 |
Xây dựng cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Quang sang xã Hồng Vân, huyện Ân Thi |
Hồng Quang, Hồng Vân |
0.23 |
Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt Dự án xây dựng cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Quang sang xã Hồng Vân, huyện Ân Thi |
|
10 |
Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 |
Nguyễn Trãi, Cẩm Ninh, Đặng Lễ |
14.00 |
Nghị quyết số 359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 |
|
11 |
Dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Xuân Trúc, Quảng Lãng, Đặng Lễ |
14.80 |
Nghị quyết số 2172/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt Dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
12 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên năm 2022 |
Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu, Tân Phúc, Văn Nhuệ, Xuân Trúc |
0.30 |
Quyết định số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
13 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2 năm 2022 |
TT Ân Thi, Bãi Sậy, Bắc Sơn, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hoàng Hoa Thám, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Tiền Phong, Văn Nhuệ, Vân Du, Xuân Trúc |
0.40 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt hợp phần quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV (Hợp phần II) |
|
14 |
Đường dây và TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên |
Quảng Lãng |
0.40 |
QĐ số 2738/QĐ-EVNNPC về giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110 kV |
|
15 |
Đấu giá quyển sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đa Lộc |
1.52 |
Thông báo số 353/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Đa Lộc, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Vân Du |
2.52 |
Thông báo số 354/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Vân Du, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đào Dương |
0.71 |
Thông báo số 330/TB-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đào Dương, huyện Ân Thi |
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
1.00 |
TB 443/TB-UBND ngày 25/9/2017 về việc đồng ý chủ trương thu hồi đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Trúc |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồ Tùng Mậu |
3.85 |
Tờ trình 278/TTr-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Ân Thi về xin chấp thuận vị trí đấu giá |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong |
Thị trấn Ân Thi |
2.05 |
Thông báo số 139/TB-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên kết luận về việc tài trợ kinh phí nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong trên địa bàn huyện Ân Thi |
|
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất nông nghiệp |
Đa Lộc |
8.65 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê |
|
22 |
Đường giao thông vào trạm biến áp 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
1.86 |
QĐ 1488-QĐ-EVNPT của tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt đầu tư dự án |
|
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Phúc |
Tân Phúc |
4.45 |
TB 423/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyễn Trãi |
4.43 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
2.42 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
3.32 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Cẩm Ninh |
3.75 |
TB số 55/TB-UBND ngày 03/01/2022 của UBND tỉnh |
|
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
1.79 |
TB 423/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 3 vị trí |
TT Ân Thi |
3.41 |
TB số 33/TB-UBND ngày 27/01/2022 về việc chấp thuận vị trí |
|
995 |
TỔNG |
|
3,840.02 |
|
|
706 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
3,020.81 |
|
|
289 |
Dự án mới năm 2022 |
|
819.21 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất đã được chấp thuận (ha) |
Nghị quyết chấp thuận của HĐND tỉnh |
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Diều |
An Tảo |
0,01 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
2 |
Xây dựng Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề |
Hồng Châu |
10,71 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
3 |
Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía tây Chợ Gạo - làm giao thông |
An Tảo |
0,02 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Đường cạnh Ngân hàng đầu tư (vị trí cạnh BIDV) |
Lam Sơn |
0,50 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
5 |
Dự án xây dựng Hồ điều hòa trạm bơm tiêu Bảo Khê |
Bảo Khê, Lam Sơn |
6,80 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
6 |
Kênh tiêu chợ gạo |
An Tảo |
0,02 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
7 |
Chợ nông thôn |
Tân Hưng |
0,27 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
8 |
Xây dựng nhà tưởng niệm danh nhân Lê Đình Kiên |
Hồng Châu |
0,55 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
9 |
Xây dựng trường mầm non xã Hồng Nam |
Hồng Nam |
1,05 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
10 |
Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 |
Liên Phương |
5,30 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
11 |
Khu tái thiết hiện trạng TT4 |
Trung Nghĩa |
7,90 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
12 |
Khu đấu giá khu phố An Bình (03 vị trí), An Dương, Phùng Chí Kiên |
An Tảo |
7,20 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
13 |
Khu dân cư |
Hiến Nam |
2,51 |
Danh mục THĐ, lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
14 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Châu |
5,86 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
15 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
1,45 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hoàng Hanh |
3,00 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hùng Cường |
1,00 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Châu |
6,45 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
19 |
Mở rộng trường Tiểu học An Tảo |
An Tảo |
0,16 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
5,65 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp trạm y tế cũ) |
Trung Nghĩa |
4,80 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp khu đất trước đây của Bệnh viện chữ thập đỏ) |
An Tảo |
7,79 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 369/NQ-HĐND |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất để xây dựng cải tạo chợ |
Hiến Nam |
0,26 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất để xây dựng cải tạo chợ |
Phương Chiểu |
0,38 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
25 |
Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Khu nhà ở liền kề |
An Tảo |
2,36 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
26 |
Xây dựng đường Trần Quang Khải (đoạn từ CĐSP HY đến đường Triệu Quang Phục) |
An Tảo |
0,26 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn từ phố Ngô Gia Tự đến đường Triệu Quang Phục) |
An Tảo |
0,06 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
28 |
Đường trục xã Bảo Khê |
Bảo Khê |
1,05 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
29 |
Dự án thu hồi đất xen kẹp giữa Khu đô thị Tân Phố Hiến và đường Trần Hưng Đạo |
Lam Sơn |
0,03 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
30 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông (đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê Sông Hồng) |
Lam Sơn |
1,06 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
31 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ma, xã Liên Phương (giai đoạn II) |
Liên Phương |
0,20 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
32 |
Khu dân cư mới |
Hiến Nam |
1,35 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Châu |
0,13 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Phương |
6,45 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
2,30 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Châu |
0,10 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Xích Đằng vị trí số 01 và 02) |
Lam Sơn |
9,16 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (phía sau khách sạn Thái Bình) |
Lam Sơn |
0,72 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Phía sau khu đô thị Tân Phố Hiến) |
Lam Sơn |
3,87 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Hưng |
0,65 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp khu TĐC cầu Hưng Hà) |
Hồng Nam |
0,08 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
42 |
Khu Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0,23 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
II |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hưng Long |
0,87 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (Do trùng danh mục) |
III |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT |
Dân Tiến |
5,06 |
Danh mục THĐ, lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (Do trùng danh mục) |
2 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng |
Tân Dân |
3,50 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
3 |
Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam |
Tân Dân |
6,40 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khí Quang Vinh |
Tân Dân |
2,80 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
5 |
Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn Cầu Hưng Yên |
Tân Dân |
3,21 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
6 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim |
Tân Dân |
3,10 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
7 |
Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện hạ tầng Hưng Yên |
Tân Dân |
2,33 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
8 |
Xây dựng kho ngoại quan của công ty An Bình |
Tân Dân |
9,98 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
9 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ, linh kiện điện tử và xây dựng nhà xưởng công nghiệp cho thuê Hoa Anh |
Tân Dân |
3,27 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dân Tiến |
2,10 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
IV |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
1 |
Đường Vinh Quang thị trấn Vương |
Vương |
0,85 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
2 |
Khu tái thiết hiện trạng TT9 |
Thủ Sỹ |
2,60 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
3 |
Khu dân cư mới TT7 |
Nhật Tân |
3,17 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cương Chính |
0,50 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Dũng |
0,15 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
6 |
Nhà văn hóa thôn Trịnh Mỹ, Nội Linh |
Ngô Quyền |
0,27 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
V |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
1 |
Bãi rác tập trung của huyện |
Đoàn Đào |
3,00 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (do trùng danh mục) |
2 |
Nghĩa địa Phù Oanh |
Minh Tiến |
0,87 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Thọ Lão (xã làm chủ đầu tư) |
Quang Hưng |
1,45 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Trường mầm non An Cầu (hạng mục bếp ăn) |
Xã Tống Trân |
0,06 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Viên Quang |
Quang Hưng |
0,10 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
VI |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
1 |
Dự án khu đô thị sinh thái DREAM CITY |
Long Hưng, xã Nghĩa Trụ |
41,55 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (dự án thuộc TH chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
2 |
Khu đô thị Đại An |
Nghĩa Trụ |
160,79 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (dự án thuộc TH chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
3 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel (thu hồi bổ sung) |
Phụng Công, Xuân Quan |
0,08 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Mễ Sở |
0,28 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cửu Cao |
0,24 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
6 |
Dự án xây dựng sân thể thao xã Nghĩa Trụ |
Nghĩa Trụ |
1,42 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
7 |
Khu đô thị thương mại- du lịch Văn Giang |
TT. Văn Giang |
0,15 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
8 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.20 đoạn từ cầu Tăng Bảo thôn Khúc Lông, xã Vĩnh Khúc |
Vĩnh Khúc |
0,16 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
9 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.22 (giai đoạn 2) từ km 4+060 đến km 4+500 |
Vĩnh Khúc |
0,13 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Trung thủy nông xã Phụng Công, từ dốc đê Văn Giang đến giáp xã Văn Đức, thành phố Hà Nội (giao với đường vành đai 3.5 quy hoạch) - giai đoạn 1 |
Phụng Công |
0,76 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
11 |
Nhà máy sản xuất DISMY-POLYPIPE Cúc Phương |
Tân Tiến |
4,12 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND Do Quy hoạch SDĐ đến năm 2030 không quy hoạch CCN Tân Tiến |
12 |
Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức |
Tân Tiến |
4,84 |
|
13 |
Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng |
Tân Tiến |
4,86 |
|
14 |
Nhà sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và dược mỹ phẩm Phú Thái |
Tân Tiến |
1,30 |
|
15 |
Nhà máy Đức Minh OSAKAR GROUP |
Tân Tiến |
5,94 |
|
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
1 |
Đấu giá Điểm Kho dự trữ Nhà nước Trung Hưng thuộc Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Văn, Cục Dự trữ Nhà nước Hải Hưng |
Xã Trung Hưng |
0,50 |
Danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (do trùng dự án) |
2 |
Hành lang đường QL39 mới và ĐT.379 quy hoạch |
Lý Thường Kiệt |
4,25 |
Danh mục thu hồi đất, lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND (do trùng dự án) |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Bình Phú |
Yên Phú |
0,30 |
Danh mục THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị phía trước khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ (đoạn từ QH số 1 đến khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ giai đoạn 2) |
TT. Yên Mỹ |
0,65 |
Danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
VIII |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
1,17 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
0,79 |
DM thu hồi Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Phúc |
0,90 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồ Tùng Mậu |
1,22 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cẩm Ninh |
1,47 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyễn Trãi |
1,15 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
7 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
1,79 |
DM thu hồi, đất lúa Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
1 |
Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thực hiện dự án Xây dựng, cải tạo chợ đường cái |
Đình Dù |
0,38 |
DM THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Bãi xử lý chất thải thôn Nhạc Lộc |
Trưng Trắc |
0,10 |
DM THĐ tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án bồi thường bằng đất để thực hiện dự án đường nối cụm di tích Quốc gia chùa Nôm tỉnh Hưng Yên với Cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh |
Việt Hưng, Đại Đồng |
0,76 |
Danh mục THĐ, đất lúa tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND |
93 |
TỔNG |
|
407,37 |
|