ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1090/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
24 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện
Định Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố
Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong
năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 2,26 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 2,26
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 2,22 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 01 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2,26 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn
các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QH,KH/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
|
2,26
|
2,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,26
|
2,26
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,26
|
2,26
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
2,26
|
2,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,11
|
2,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,91
|
1,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,15
|
0,15
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,04
|
0,04
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,01
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,10
|
0,10
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
-
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
2,22
|
2,22
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2,11
|
2,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,91
|
1,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,11
|
0,11
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị
trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân
Quang (Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
Khu công nghiệp Sông Công II)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
2,26
|
1,91
|
|
|
0,35
|