ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
26 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ
trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT10/VP7/QTNB/2024/GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Mã TTHC: 1.000028.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu;
- Bản sao Giấy đăng ký xe hoặc
Giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận;
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ; bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản
xuất gửi kèm theo xe);
- Phương án vận chuyển đối với
trường hợp phải khảo sát đường bộ (nếu có), gồm các nội dung sau: thông tin về
tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng
hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều
dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có);
hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc
đơn vị thuê vận chuyển.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
SẮT
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận xây dựng chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường
sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/h giao nhau với đường bộ; đường sắt giao
nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
Mã TTHC: 1.004883.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 74 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 74 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị theo mẫu quy định;
- Bình đồ khu vực xây dựng đường
ngang.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
10 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn
Mã TTHC: 1.003135.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
a) Trường hợp thủ tục thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
1. Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định.
2. 02 (hai) ảnh màu hoặc bản
điện tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
3. Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
4. Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại
giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn
hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận
về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại,
chuyển đổi tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định..
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa của Cục Đường thủy nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
26 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
b) Trường hợp thủ tục thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ sở đào tạo
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
40 giờ
|
Biểu mẫu
/Kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Nhân viên cơ sở đào tạo tiếp
nhận.
Hồ sơ gồm có:
1. Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định.
2. 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện
tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
3. Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
4. Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại
giấy tờ chứng nhận về chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng sang tiếng
Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về chứng chỉ chuyên môn do các cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi tương ứng với loại CCCM theo quy định.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
08 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05
|
Bước 2
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học,
kiểm tra lấy CCCM
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cơ sở đào tạo
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
-Tham mưu, soạn thảo Quyết định
công nhận trúng tuyển đối với các thí sinh đạt kết quả kiểm tra.
- Trình lãnh đạo phê duyệt kết
quả.
|
2
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ sở đào tạo
|
Giám đốc Cơ sở đào tạo
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
2
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá nhân
đến nhận kết quả. Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
1.000028.H42
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
1.004883.H42
|
Chấp thuận xây dựng chủ
trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn
100km/h giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở
xuống)
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
1
|
1.003135.H42
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|