ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7, TTTH-CB.
MT12/VP7/QTNB/2024/GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
Mã TTHC: 1.001075.H42
Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 56 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình
theo mẫu;
- Văn bản chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu của cơ quan có thẩm quyền;
- 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt (bản chính).
+ Nội dung bản vẽ thiết kế
thi công thể hiện: Quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Vị trí, lý trình đường bộ xây
dựng công trình thiết yếu; kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công
trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; khoảng cách theo
phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt
công trình đường bộ; khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây,
đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước
dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ. Đối với công
trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ phải
có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến
mặt đất, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. Công trình
thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác phải
có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
+ Biện pháp tổ chức thi công
thể hiện phương án thi công phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng,
an toàn giao thông và tổ chức giao thông.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt.
|
30 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
10 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG SẮT
1. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Mã số TTHC: 1.005126.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 74 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 74 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định;
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử)
các tài liệu sau:
+ Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình;
+ Quyết định phê duyệt thiết
kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của đường ngang;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công của đường ngang đã được phê duyệt;
+ Phương án tổ chức thi công
đường ngang và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình thi công
được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc chủ đầu tư chấp thuận.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
22 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Thủ tục
Bãi bỏ đường ngang
Mã số TTHC: 1.000294.H42
Thời gian giải quyết: 7
ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm = 50 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 10,7%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 50 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị bãi bỏ đường ngang theo mẫu;
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử)
một trong các tài liệu sau:
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, hạng mục công trình vào sử dụng đối với cầu vượt, hầm chui
hoặc đường ngang khác để tổ chức giao thông thay thế cho đường ngang đề nghị
bãi bỏ;
+ Phương án tổ chức giao
thông thay thế khi bãi bỏ đường ngang.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
32 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
thông vận tải
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Mã số TTHC: 1.005058.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định;
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử):
+ Tiến độ tổng thể dự án được
cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị gia hạn là một trong các tài liệu sau:
Biên bản bàn giao mặt bằng
thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang trong trường hợp vướng mắc về
mặt bằng thi công;
Biên bản xác nhận thiệt hại
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công đường ngang trong trường hợp sự cố,
thiên tai làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang;
Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án hoặc quyết định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư xây
dựng công trình trong trường hợp việc điều chỉnh dự án làm ảnh hưởng đến tiến
độ thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
4. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
Mã số TTHC: 1.005134.H42
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 74 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 74 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu
quy định
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử)
các tài liệu sau:
+ Quyết định phê duyệt dự án
hoặc văn bản giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình;
+ Quyết định phê duyệt thiết kế
kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; ảnh chụp hiện trạng (đối với công
trình cải tạo, nâng cấp);
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt;
+ Văn bản pháp lý của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định công trình không thể bố trí ngoài phạm
vi đất dành cho đường sắt: Quyết định phê duyệt quy hoạch hoặc thỏa thuận của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên có liên quan đến việc xây dựng công trình
trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
+ Tiến độ tổng thể dự án được
cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Phương án tổ chức thi công
công trình và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn công trình trong
quá trình thi công.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
26 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
5. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
sắt
Mã số TTHC: 1.005123.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định;
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử):
+ Tiến độ tổng thể dự án được
cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị gia hạn là một trong các tài liệu sau:
Biên bản bàn giao mặt bằng
thi công xây dựng công trình trong trường hợp vướng mắc về mặt bằng thi công;
Biên bản xác nhận thiệt hại
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng công trình trong trường hợp sự
cố, thiên tai làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng công trình;
Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án hoặc quyết định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư xây
dựng công trình trong trường hợp việc điều chỉnh dự án làm ảnh hưởng đến tiến
độ thi công xây dựng công trình.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM
1. Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Mã số TTHC: 1.001001.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 36 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 10%
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 36 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Vận tải
in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu
(Bản chính; hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến);
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua
hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao
gồm:
+ Thuyết minh thiết kế kỹ thuật
xe cơ giới theo quy định (Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp
qua hệ thống bưu chính; hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
+ Bản vẽ kỹ thuật theo quy định
(Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính;
hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến).
- Tài liệu thông số, tính
năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Một trong các giấy tờ sau:
Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm
thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành
thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu,
chưa có biển số đăng ký) (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản
sao điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở GTVT
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
16 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xét duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở lưu hồ
sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01,04, 05, 06
|
B. THỦ TỤC
THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
Mã số TTHC: 1.005018.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển hồ
sơ bộ phận Đăng kiểm.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải
tạo theo mẫu;
- Thiết kế đã được thẩm định
bản chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện tử (đối với kết quả thẩm định
thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường
hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải
tạo lập;
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng
45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế
mới theo mẫu;
- Bản sao có xác nhận của cơ
sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo
và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc
của các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí
nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe
cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một
cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do
cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ
này);
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải
tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ
thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế,
việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
Số bộ hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Đơn vị Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
Tiến hành nghiệm thu xe cơ giới
cải tạo.
Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo. Trường hợp không cấp, dự thảo
văn bản thông báo nêu rõ lý do.
Chuyển lãnh đạo Đơn vị Đăng
kiểm phương tiện cơ giới phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
|
Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Bước 3
|
Đơn vị Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
1.005126.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
1.000294.H42
|
Bãi bỏ đường ngang
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
3
|
1.005058.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
4
|
1.005134.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
5
|
1.005123.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1
|
1.001001.H42
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày
29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 85/2014/TTBGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, Thông tư số 42/2018/TTBGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
1.005018.H42
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TTBGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TTBGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông
tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|