Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1086/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công và các cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 |
1.001322 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
2 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
3 |
1.001001 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
1.001751 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
2 |
1.001735 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
3 |
1.002793 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
4 |
1.002801 |
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
5 |
1.002804 |
Cấp đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp |
6 |
1.002796 |
Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của người nước ngoài cấp |
7 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
8 |
1.002809 |
Cấp đổi GPLX do ngành giao thông cấp |
9 |
1.002852 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
10 |
1.010711 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
11 |
1.002869 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
12 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
14 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
15 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
16 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
17 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
18 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
19 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
20 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
21 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý |
22 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
23 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
24 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
25 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
26 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất |
27 |
2.000881 |
Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
28 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
III |
Đăng ký Phương tiện thủy nội địa |
|
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
3 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
4 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001322)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công và các cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 |
1.001322 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
2 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
3 |
1.001001 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
1.001751 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
2 |
1.001735 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
3 |
1.002793 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
4 |
1.002801 |
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
5 |
1.002804 |
Cấp đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp |
6 |
1.002796 |
Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của người nước ngoài cấp |
7 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
8 |
1.002809 |
Cấp đổi GPLX do ngành giao thông cấp |
9 |
1.002852 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
10 |
1.010711 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
11 |
1.002869 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
12 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
14 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
15 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
16 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
17 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
18 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
19 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
20 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
21 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý |
22 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
23 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
24 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
25 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
26 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất |
27 |
2.000881 |
Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
28 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
III |
Đăng ký Phương tiện thủy nội địa |
|
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
3 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
4 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001322)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá thực tế Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. |
Thành viên Đoàn kiểm tra |
05 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC:1.001296)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
1 |
Đỗi với Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng |
|
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||
2 |
Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động |
|
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
1.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá thực tế Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. |
Thành viên Đoàn kiểm tra |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3. Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (Mã TTHC: 1.001001)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự thảo Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
1. Cấp lại giấy phép xe tập lái ( Mã TTHC: 1.001751)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì thông báo đến tổ chức xin cấp phép thời gian kiểm tra thực tế phương tiện đề nghị cấp phép xe tập lái. + Nếu phương tiện đảm bảo tiêu chuẩn thì dự thảo Giấy phép xe tập lái; - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp, phương tiện không đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn của xe tập lái thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do |
Chuyên viên được phân công |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Cấp giấy phép xe tập lái ( Mã TTHC: 1.001735)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/8 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1/4 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự thảo giấy phép xe tập lái - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do |
Chuyên viên được phân công |
1/8 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1/8 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép xe tập lái - Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. |
Lãnh đạo Sở |
1/8 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
1/8 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
1/8 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
4. Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp (Mã TTHC: 1.002801)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Cấp đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
6. Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của người nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
7. Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
1 |
Cấp lại GPLX do quá thời hạn sử dụng, cấp lại GPLX bị mất quá thời hạn sử dụng. |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì xem xét sắp xếp vào kỳ sát hạch theo nguyện vọng của cá nhân - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
Đối với GPLX cấp lại bị mất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng, sau 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ nếu không phát hiện vi phạm thì đưa vào danh sách sát hạch lại để cấp GPLX |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách dự thi sát hạch để cấp lại GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định danh sách dự thi lại để cấp GPLX |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định tổ chức kỳ sát hạch cấp GPLX |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
10 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc kể từ ngày thi sát hạch đạt kết quả |
|||
2 |
Cấp lại GPLX do bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe. |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu xác minh không vi phạm thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt - Nếu phát hiện hành vi gian dối để được cấp lại giấy phép lái xe thì ra quyết định xử lý vi phạm theo quy định. |
Chuyên viên được phân công |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp lại GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định danh sách cấp lại GPLX; - Phê duyệt Quyết định xử lý vi phạm |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký, đóng dấu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký, đóng dấu sô GPLX; - Ký Quyết định xử lý vi phạm. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe. |
8. Cấp đổi GPLX do ngành giao thông cấp (Mã TTHC: 1.002809).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
9. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002852)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
10. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC: 1.010711)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
11. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC:1.002869)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
12. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến TRực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ. + Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép kinh doanh (cấp lại) đồng thời phê duyệt nội dung kèm theo. (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó). + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép kinh doanh do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh: Chuyên viên tiến hành kiểm tra các tài liệu chứng minh việc khắc phục là nguyên nhân bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng. Kết quả kiểm tra, xác minh cho thấy thông tin là đúng và phù hợp với yêu cầu,chuyên viên dự thảo Giấy phép kinh doanh (cấp lại). |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến TRực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ. + Đối với Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu. + Đối với Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ. + Đối với Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu. + Đối với Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công |
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tuyến: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
19. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (Mã TTHC: 1.001087)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
04 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
01ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
20. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Mã TTHC: 1.001061)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
04 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
01ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
04 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
07 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ: Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận. Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký nháy kết quả thực hiện. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
07 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thực hiện. + Nếu đồng ý thì phê duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
01ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký duyệt: Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ: Chuyên viên Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công. |
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả: Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
24. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã TTHC: 1.002030)
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở ngoài tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang thi công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra, xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công |
5 ngày làm việc |
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra; - Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử . |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở ngoài tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang thi công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra, xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công |
5 ngày làm việc |
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra; - Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử . |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
26. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất (Mã TTHC: 2.000847)
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với trường hợp XMCD cải tạo thay đổi thông số, mầu sơn, xử lý hồ sơ: Làm thông báo đăng lên trang thông tin của ngành Giao thông vận tải trường hợp mất giấy chứng nhận đăng ký. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận bị hỏng; 15 ngày đối với trường mất giấy chứng nhận, biển số bị hỏng. |
Mất Giấy chứng nhận-01 ngày làm việc phải đăng thông báo lên trang của ngành, 15 ngày kể từ ngày đăng thông báo nếu không có thông tin phản hồi. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng. 18 ngày đối với trường hợp cấp lại biển số bị hỏng , mất giấy chứng nhận. |
27. Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã TTHC: 2.000881).
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở ngoài tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang thi công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra, xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận đăng ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công |
05 ngày làm việc |
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra; - Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tra cứu thông tin liên quan ngân hàng. xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp và không vướng mắc đến ngân hàng, soạn Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng, trình lãnh đạo phòng duyệt Nếu hồ sơ có vướng mắc đến ngân hàng, thông tin không phù hợp, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. |
Chuyên viên được phân công |
0,5. ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Phiếu di chuyển đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
IV. ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
0,5. ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
0,5. ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Bóc túi hồ sơ niêm phong do cơ quan đăng ký tỉnh, thành phố khác chuyển đến Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký, Nếu hồ sơ thiếu, có sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ và cơ quan đã đăng ký phương tiện có hồ sơ niêm phong chuyển đến biết trong đó nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
0,5. ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do Chuyên viên được phân công trình . - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Mã TTHC: 2.001659)
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa: Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định Soạn thảo Giấy chứng nhận Xoá Đăng ký phương tiện trình lãnh đạo phòng duyệt, tập hợp hồ sơ gốc đầy đủ đóng niêm phong. Nếu hồ sơ có sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định,( còn vướng mắc liên quan ngân hàng) Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
0,5. ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy ( ký số) Giấy chứng nhận Xoá Đăng ký phương tiện do Chuyên viên được phân công trình. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt trả Bộ phận một cửa bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận Xoá đăng ký phương tiện hoặc - Văn bản thông báo trường hợp không cấp Giấy chứng nhận Xoá đăng ký phương tiện do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,3 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách |
0,2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |