Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 1086/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2023
Ngày có hiệu lực 13/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Vương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1086/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.

(Nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công và các cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
- Cổng TTĐT, Chuyên viên CN & XDCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ  TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

I

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

1.001322

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

2

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

3

1.001001

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

II

Lĩnh vực Đường bộ

1

1.001751

Cấp lại giấy phép xe tập lái

2

1.001735

Cấp giấy phép xe tập lái

3

1.002793

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

4

1.002801

Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp

5

1.002804

Cấp đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp

6

1.002796

Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của người nước ngoài cấp

7

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

8

1.002809

Cấp đổi GPLX do ngành giao thông cấp

9

1.002852

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

10

1.010711

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

11

1.002869

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

12

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

13

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

14

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

15

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

16

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

17

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

18

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

19

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

20

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

21

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý

22

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

23

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

24

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

25

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

26

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất

27

2.000881

Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố

28

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

III

Đăng ký Phương tiện thủy nội địa

1

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

3

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

4

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

B. NỘI DUNG QUY TRÌNH

I. ĐĂNG KIỂM

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001322)

[...]